Bảng giá đất tại Huyện Trùng Khánh Tỉnh Cao Bằng

Huyện Trùng Khánh, nằm tại tỉnh Cao Bằng, nổi bật với phong cảnh thiên nhiên tươi đẹp, giá đất giao động từ 9.000 đồng/m² đến 2.792.000 đồng/m², với mức giá trung bình 542.519 đồng/m². Bảng giá đất nơi đây được quy định tại Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021.

Giá đất tại Huyện Trùng Khánh: Những yếu tố tác động và cơ hội đầu tư

Huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, đang dần trở thành một điểm nóng trong thị trường bất động sản khu vực miền núi phía Bắc.

Với mức giá đất thấp nhưng tiềm năng phát triển cao, nơi đây hứa hẹn sẽ là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài. Giá đất tại Huyện Trùng Khánh hiện nay dao động từ 9.000 đồng/m² đối với các khu đất nông nghiệp, cho đến 2.792.000 đồng/m² đối với các khu vực đất ở hoặc đất có vị trí chiến lược.

Mức giá trung bình là 542.519 đồng/m², phù hợp với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các khu vực có giá trị gia tăng tiềm năng.

Các yếu tố tác động đến giá đất tại Trùng Khánh bao gồm vị trí địa lý và các dự án cơ sở hạ tầng đang triển khai.

Huyện nằm gần các tuyến giao thông quan trọng và có biên giới giáp với Trung Quốc, điều này tạo cơ hội cho việc phát triển thương mại và du lịch xuyên biên giới.

Bên cạnh đó, việc đầu tư vào các dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông và kết nối với các khu du lịch, sẽ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo động lực cho giá trị đất tại Trùng Khánh gia tăng trong tương lai.

Ngoài ra, Trùng Khánh còn sở hữu lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và cảnh quan, đặc biệt là các danh lam thắng cảnh như thác Bản Giốc – một trong những thác nước đẹp nhất Việt Nam.

Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là đất phục vụ cho các dự án du lịch sinh thái.

Tổng quan về Huyện Trùng Khánh: Điểm mạnh và tiềm năng phát triển

Huyện Trùng Khánh nằm ở phía Bắc của tỉnh Cao Bằng, cách trung tâm thành phố Cao Bằng khoảng 100 km.

Với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, nơi đây được biết đến với nhiều thắng cảnh nổi tiếng, như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và các khu vực di tích lịch sử, Trùng Khánh đang trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách trong và ngoài nước. Chính vì thế, tiềm năng phát triển du lịch tại huyện này là rất lớn.

Ngoài tiềm năng về du lịch, Trùng Khánh còn có một nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các sản phẩm nông sản đặc trưng của vùng cao như chè, cây ăn quả và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

Việc kết hợp giữa phát triển du lịch và nông nghiệp sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản tại khu vực, đặc biệt là các khu đất ven đường, đất có vị trí đẹp hoặc đất có thể sử dụng cho các dự án nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng đang được triển khai sẽ làm thay đổi diện mạo của huyện.

Việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực trong tỉnh và các khu vực lân cận, đặc biệt là các tuyến đường biên giới, sẽ giúp tăng cường khả năng kết nối và thúc đẩy giao thương, từ đó tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Với những yếu tố thuận lợi về địa lý, thiên nhiên và tiềm năng du lịch, Huyện Trùng Khánh đang là một trong những khu vực có cơ hội phát triển bất động sản mạnh mẽ trong thời gian tới. Giá đất tại đây còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trùng Khánh là: 2.792.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trùng Khánh là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trùng Khánh là: 551.516 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
238

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm UBND xã Xuân Nội. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
502 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản Mán. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
503 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương - đến hết địa phận xã Xuân Nội. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
504 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã - đến xóm Bản Súm - Bản Khuổi. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
505 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã - đến xóm Mán Đâư. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
506 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ, xóm Lũng Nặm. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
507 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
508 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường theo trục đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới - đến Trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
509 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà mới vào Lũng Nà cũ. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
510 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh - Xã miền núi Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn cũ - đến hết địa phận xã Quang Vinh. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
511 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
512 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
513 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
514 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
515 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
516 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
517 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
518 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
519 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
520 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
521 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
522 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
523 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
524 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
525 Huyện Trùng Khánh Xã trung du: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đức Hồng, Xã Đoài Dương, Xã Đàm Thủy, Xã Ngọc Côn, Xã Cao Chương 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
526 Huyện Trùng Khánh Xã miền núi: Xã Lăng Hiếu, Xà Đình Phong, Xã Khâm Thành, Xã Cao Thăng, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản