Bảng giá đất Huyện Quảng Hòa Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Quảng Hòa là: 3.726.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quảng Hòa là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Hòa là: 813.276
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo tỉnh lộ 205 - đến Trạm BTS Vinaphone. 360.000 270.000 203.000 162.000 - Đất SX - KD nông thôn
502 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ lối lên miếu Pại Chùa điểm - đến Trà Lẩu tiếp giáp Thị Trấn Hoà Thuận tuyến đường 208 360.000 270.000 203.000 162.000 - Đất SX - KD nông thôn
503 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo tỉnh lộ 205 - đến hết xóm Cốc Phường cũ thuộc xóm Nam Hà. 185.000 139.000 104.000 83.000 - Đất SX - KD nông thôn
504 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. 139.000 104.000 78.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
505 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 - Xã Cách Linh - Xã trung du Từ giáp địa giới xã Đại Sơn (thửa đất số 117, tờ bản đồ số 82) (xóm Trường An) - đến cầu Tẩu Keng (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 10) (xóm Lăng Hoài). 360.000 270.000 203.000 162.000 - Đất SX - KD nông thôn
506 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 35) - đến cuối chợ (hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 35), các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ. 360.000 270.000 203.000 162.000 - Đất SX - KD nông thôn
507 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 72) theo tỉnh lộ 205 - đến hết địa giới xã Cách Linh (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 84) (Phia Đeng), giáp xã Đại Sơn 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
508 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25) theo tỉnh lộ 205 - đến hết dốc Kéo Lồm thửa đất số 01, tờ bản đồ số 02) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
509 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An cũ (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 83) tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên xã qua xóm Khưa Đa cũ - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính cũ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 77 thuộc xóm Trường An). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
510 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 252, tờ bản đồ số 46) đi qua xóm Bản Riềng - đến cầu Nà Kẹm. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
511 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài tiếp giáp với tỉnh lộ 205 (cầu Nà Lọ) - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng cũ, (xóm Lăng Hoài II.) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
512 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
513 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo đường huyện lộ - đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
514 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt sỹ theo tỉnh lộ 205 - đến hết địa giới xã Cách Linh (giáp xã Chí Thảo). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
515 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo tỉnh lộ 205 - đến dốc Kéo Lồm (giáp địa phận xã Cách Linh cũ) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
516 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn từ ngã 3 Trường tiểu học Hồng Đại vào - đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Liên Hồng) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
517 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn từ ngã 3 Róc Linh (Nà Suối đi 300m vào Nà Nhai). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
518 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã 3 tỉnh lộ 205 (Kéo Nạn cũ - đến hết Cốc Chia cũ) thuộc xóm Nam Hồng), giáp xã Hồng Quang 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
519 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Nhục - đến hết xóm Liên Hồng (xóm Lũng Liềng cũ). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
520 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn từ ngã ba trạm bơm Thủy Nông - đến hết xóm Khưa Mạnh cũ (thuộc xóm Nam Hồng) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
521 Huyện Quảng Hòa Xã Cai Bộ - Xã miền núi Đất mặt tiền của khu vực chợ Háng Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường tỉnh 207 - đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp giáp đường tỉnh 207 qua chợ đến hết trụ sở UBND xã 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
522 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tỉnh 207 - Xã Cai Bộ - Xã miền núi Từ giáp địa giới xã Độc lập - đến hết địa giới xã Cai Bộ 155.000 116.000 87.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
523 Huyện Quảng Hòa Xã Cai Bộ - Xã miền núi Đoạn đường từ UBND xã theo đường đi chợ - đến hết địa giới xã Cai Bộ 155.000 116.000 87.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
524 Huyện Quảng Hòa Xã Tự Do - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo đường liên xã Tự Do - Ngọc Động - đến hết địa giới xã Tự Do (giáp xã Ngọc Động) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
525 Huyện Quảng Hòa Xã Tự Do - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi đi qua trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ - đến tiếp giáp với địa giới xã Phúc Sen 132.000 99.000 74.000 59.000 - Đất SX - KD nông thôn
526 Huyện Quảng Hòa Xã Tự Do - Xã miền núi Đoạn đường tiếp từ trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ - đến giáp xóm Hoàng Diệu 66.000 46.000 33.000 20.000 - Đất SX - KD nông thôn
527 Huyện Quảng Hòa Xã Hạnh Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Ngọc Động theo đường liên xã - đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
528 Huyện Quảng Hòa Xã Hạnh Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Hạnh Phúc giáp thị trấn Hòa Thuận. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
529 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động - Xã miền núi Các vị trí đất mặt tiền trong chợ - đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
530 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã - đến ngã tư làng Tẩư Thoong 155.000 116.000 87.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
531 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do theo đường liên xã - đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
532 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) - đến xóm Ngọc Sơn 132.000 99.000 74.000 59.000 - Đất SX - KD nông thôn
533 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải cũ - Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) - đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
534 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải cũ - Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Động - Hoàng Hải cũ theo đường liên xã - đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) theo đườn 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
535 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường nội vùng - đến giáp xã Đại Sơn 155.000 116.000 87.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
536 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút - đến giáp Quốc lộ 3 155.000 116.000 87.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
537 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường trục xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 03) - đến hết xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 13) 122.000 92.000 68.000 55.000 - Đất SX - KD nông thôn
538 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chủ (Thửa đất số 124; 151, tờ bản đồ số 74) theo đường liên xóm lên Bó Ngùa - đến đỉnh dốc Bó Ríu xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 167, tờ bản đồ 58) 122.000 92.000 68.000 55.000 - Đất SX - KD nông thôn
539 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 66; 71, tờ bản đồ 59) - đến hết nhóm hộ Lũng Tón (thửa đất số 10; 11, tờ bản đồ số 52) 66.000 46.000 33.000 20.000 - Đất SX - KD nông thôn
540 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh dốc Bó Ríu (thửa đất số 75, tờ bản đồ 58) - đến hết xóm Pác Nà (thửa đất số 50, tờ bản đồ 44) 66.000 46.000 33.000 20.000 - Đất SX - KD nông thôn
541 Huyện Quảng Hòa Xã Phi Hải - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường liên xã - đến hết xóm Tri Phương 2 (ngã ba đường rẽ đi Ngọc Quyến); 155.000 116.000 87.000 70.000 - Đất SX - KD nông thôn
542 Huyện Quảng Hòa Xã Phi Hải - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Xuân Hồng 1 theo đường liên xã Phi Hải - Phúc Sen - đến hết địa giới xã Phi Hải. 132.000 99.000 74.000 59.000 - Đất SX - KD nông thôn
543 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm Y tế xã - đến cầu cứng Hoằng Xà. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
544 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co - đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
545 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân - đến đường rẽ lên Lũng Lạ. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
546 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu - đến trạm Y tế xã. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
547 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà - đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
548 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống - đến cầu Khuổi Rày. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
549 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa - đến đỉnh dốc giáp xã Cai Bộ. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
550 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
551 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu Khuổi Rày - đến hết xóm Bắc Hồng II (hết địa giới xã Bế Văn Đàn giáp xã Cách Linh. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
552 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn từ đầu Cầu Thua Khua - đến hết nhà ông Đàm Văn Trầu (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ 06), xóm Bắc Hồng I 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
553 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 rẽ vào Pò Khoàn - đến hết đường. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
554 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
555 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Hợp Thành (Cò Luông) theo đường liên huyện - đến nhà văn hóa xóm Thuận Thành. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
556 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường liên huyện - đến hết địa phận xóm Bản Giuồng. 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
557 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ theo đường liên huyện - đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành. 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
558 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường liên huyện - đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành. 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
559 Huyện Quảng Hòa Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc xóm Cao Xuyên - Xã Quốc Toản - Xã miền núi 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
560 Huyện Quảng Hòa Xã Quốc Toản - Xã miền núi Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm-Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu ( 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
561 Huyện Quảng Hòa Xã Quốc Toản - Xã miền núi Đường vào hồ Thăng Hen thuộc xóm Bản Danh - Lũng Táo 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
562 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
563 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
564 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
565 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
566 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
567 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
568 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
569 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
570 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
571 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
572 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
573 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
574 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
575 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
576 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
577 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Trung Du

Bảng giá đất của Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng cho đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du bao gồm xã Chí Thảo, xã Độc Lập, xã Phúc Sen, xã Quảng Hưng, xã Đại Sơn, xã Mỹ Hưng, và xã Cách Linh, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là những khu vực gần nguồn nước hoặc có điều kiện canh tác lúa nước tốt nhất, nằm tại các xã có vị trí địa lý thuận lợi.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác kém hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất. Khu vực này có thể nằm xa các nguồn nước hoặc có điều kiện canh tác kém hơn, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du thuộc Huyện Quảng Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Các Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng cho các xã miền núi bao gồm Cai Bộ, Hồng Quang, Phi Hải, Tự Do, Hạnh Phúc và Ngọc Động, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các xã này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong các xã miền núi, nhờ vào sự thuận lợi trong việc trồng lúa nước và chất lượng đất tốt.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có chất lượng đất hoặc điều kiện trồng lúa không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng lúa nước, nhưng có thể do điều kiện đất hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi của huyện Quảng Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.