Bảng giá đất Huyện Bảo Lâm Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Lâm là: 1.360.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Lâm là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Lâm là: 277.552
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả - Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 - đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
302 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm - đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
303 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Đoạn từ trường THCS Nam Cao - đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
304 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) - đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
305 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, - đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
306 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174 ) - đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
307 Huyện Bảo Lâm Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 - đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
308 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ trường Bán trú - đến đầu cầu đi Yên Thổ 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
309 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
310 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn - đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
311 Huyện Bảo Lâm Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36 - đến Trường Bán trú Thái Học. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
312 Huyện Bảo Lâm Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi Từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92 đi xã Thái Sơn - đến hết địa giới xã Thái Học 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
313 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
314 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
315 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
316 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
317 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
318 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
319 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 59.000 42.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
320 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
321 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 51.000 35.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
322 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
323 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
324 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
325 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
326 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
327 Huyện Bảo Lâm Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
328 Huyện Bảo Lâm Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Trung Du

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho các khu vực thuộc xã Trung Du, bao gồm thị trấn Pác Miầu và xã Lý Bôn, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Trung Du, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai phù hợp cho việc trồng lúa nước và khả năng tiếp cận các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng hoặc điều kiện phát triển.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn có giá trị trong việc trồng lúa nước.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các khu vực thuộc xã Trung Du. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Miền Núi, bao gồm các xã Mông Ân, Đức Hạnh, Nam Cao, Nam Quang, Quảng Lâm, Thạch Lâm, Thái Học, Thái Sơn, Vĩnh Phong, Vĩnh Quang, và Yên Thổ, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đất chuyên trồng lúa nước, nhờ vào điều kiện đất đai và khả năng sản xuất lúa tốt.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Điều này có thể do điều kiện đất đai và sản xuất lúa kém hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã thuộc khu vực Miền Núi, huyện Bảo Lâm, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho các xã thuộc khu vực Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, và Xã Yên Thổ, loại đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, có thể là nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi, sự gần gũi với cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố tự nhiên làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm chính, với giá trị sử dụng vẫn cao và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 14.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 14.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể là vùng xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất nhưng vẫn có khả năng sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các xã thuộc khu vực Miền Núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.