STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả - Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 - đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89 | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
302 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm - đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141 | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
303 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Đoạn từ trường THCS Nam Cao - đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
304 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) - đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
305 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, - đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
306 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174 ) - đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
307 | Huyện Bảo Lâm | Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang - Xã Nam Cao - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 - đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
308 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ trường Bán trú - đến đầu cầu đi Yên Thổ | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
309 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
310 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn - đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
311 | Huyện Bảo Lâm | Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36 - đến Trường Bán trú Thái Học. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
312 | Huyện Bảo Lâm | Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó - Xã Thái Học - Xã Miền Núi | Từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92 đi xã Thái Sơn - đến hết địa giới xã Thái Học | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
313 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
314 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
315 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
316 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
317 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
318 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
319 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
320 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
321 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
322 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
323 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 57.000 | 40.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
324 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 48.000 | 34.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
325 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
326 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
327 | Huyện Bảo Lâm | Xã trung du bao gồm: Thị trấn Pác Miầu, Xã Lý Bôn | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
328 | Huyện Bảo Lâm | Xã Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, Xã Yên Thổ | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Trung Du
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho các khu vực thuộc xã Trung Du, bao gồm thị trấn Pác Miầu và xã Lý Bôn, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Trung Du, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai phù hợp cho việc trồng lúa nước và khả năng tiếp cận các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng hoặc điều kiện phát triển.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn có giá trị trong việc trồng lúa nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các khu vực thuộc xã Trung Du. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Miền Núi, bao gồm các xã Mông Ân, Đức Hạnh, Nam Cao, Nam Quang, Quảng Lâm, Thạch Lâm, Thái Học, Thái Sơn, Vĩnh Phong, Vĩnh Quang, và Yên Thổ, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đất chuyên trồng lúa nước, nhờ vào điều kiện đất đai và khả năng sản xuất lúa tốt.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Điều này có thể do điều kiện đất đai và sản xuất lúa kém hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã thuộc khu vực Miền Núi, huyện Bảo Lâm, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Cao Bằng: Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng cho các xã thuộc khu vực Miền Núi bao gồm: Xã Mông Ân, Xã Đức Hạnh, Xã Nam Cao, Xã Nam Quang, Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm, Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Vĩnh Phong, Xã Vĩnh Quang, và Xã Yên Thổ, loại đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, có thể là nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi, sự gần gũi với cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố tự nhiên làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là điểm chính, với giá trị sử dụng vẫn cao và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 14.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể là vùng xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất nhưng vẫn có khả năng sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại các xã thuộc khu vực Miền Núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.