STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Quận Cái Răng | Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) | Võ Nguyên Giáp - Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1002 | Quận Cái Răng | Lê Thái Tổ | Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 10.000.000 | - | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1003 | Quận Cái Răng | Lê Văn Tưởng (Đường số 47 - khu dân cư Phú An) | Võ Nguyên Giáp - Đường số 12 - khu dân cư Phú An | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1004 | Quận Cái Răng | Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung - Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1005 | Quận Cái Răng | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền - Cầu Cái Răng | 10.000.000 | - | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1006 | Quận Cái Răng | Lý Thường Kiệt | Cầu Cái Răng - Đại Chủng Viện | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1007 | Quận Cái Răng | Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp - Sông Hậu | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1008 | Quận Cái Răng | Ngô Quyền | Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 10.000.000 | - | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1009 | Quận Cái Răng | Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An) | Mai Chí Thọ - Nguyễn Thị Sáu | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1010 | Quận Cái Răng | Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung - Đường B20 - khu dân cư Hưng Phú 1 | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1011 | Quận Cái Răng | Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp - Đường Số 15, Khu dân cư 586 | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1012 | Quận Cái Răng | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền - Phạm Hùng | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1013 | Quận Cái Răng | Nguyễn Trãi nối dài | Phạm Hùng - Nhật Tảo | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1014 | Quận Cái Răng | Nguyễn Trãi nối dài | Nhật Tảo - Ngã ba Rạch Ranh | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1015 | Quận Cái Răng | Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1016 | Quận Cái Răng | Nguyễn Việt Dũng | Phạm Hùng - Võ Tánh | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1017 | Quận Cái Răng | Nhật Tảo | Võ Tánh - Lê Hồng Nhi | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1018 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Võ Tánh - Nguyễn Trãi | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
1019 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
1020 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Nguyễn Trãi - Lê Bình | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
1021 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Lê Bình - Hàng Gòn | 6.200.000 | - | 1.240.000 | 930.000 | - | Đất ở đô thị |
1022 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Hàng Gòn - Nút giao IC4 | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
1023 | Quận Cái Răng | Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1024 | Quận Cái Răng | Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1025 | Quận Cái Răng | Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) | Cầu Cái Răng Bé - Cầu Nước Vận | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1026 | Quận Cái Răng | Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) | Các đoạn còn lại | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1027 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
1028 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi - Lê Bình | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
1029 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Lê Bình - Hàng Gòn | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1030 | Quận Cái Răng | Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1031 | Quận Cái Răng | Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung - Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1032 | Quận Cái Răng | Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) | Võ Nguyên Giáp - Đường số 5 - Khu dân cư Công an | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1033 | Quận Cái Răng | Trưng Nữ Vương | Phạm Hùng - Ngô Quyền | 10.000.000 | - | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1034 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Phạm Hùng - Đại Chủng Viện | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
1035 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Đại Chủng Viện - Nguyễn Việt Dũng | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1036 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Nguyễn Việt Dũng - Vàm Ba Láng | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1037 | Quận Cái Răng | Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1038 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu | Trục đường chính đường A | 6.000.000 | - | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
1039 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu | Trục đường chính đường B | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1040 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang | Trục đường chính đường A | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1041 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang | Trục đường chính đường B | 4.000.000 | - | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1042 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1043 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thạnh Mỹ | Trục chính | 2.000.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1044 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thạnh Mỹ | Trục phụ | 1.500.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1045 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thường Thạnh | Trục chính | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
1046 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thường Thạnh | Trục phụ | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1047 | Quận Cái Răng | Khu Novaland Group, phường Hưng Phú | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị | |
1048 | Quận Cái Răng | Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) | Toàn khu | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1049 | Quận Cái Răng | Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) | Toàn khu | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1050 | Quận Cái Răng | Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1051 | Quận Cái Răng | Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) | Cầu Lê Bình - Đường dẫn cầu Cần Thơ | 2.500.000 | - | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1052 | Quận Cái Răng | Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) | Đường dẫn cầu Cần Thơ - Cái Tắc | 2.000.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1053 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ | Từ cầu Cái Răng Bé - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1054 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ | Trường THPT Nguyễn Việt Dũng - Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh | 1.200.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1055 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ | Ranh phường Hưng Thạnh - Ngã ba vàm Nước Vận | 1.200.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1056 | Quận Cái Răng | Đường dẫn cầu Cần Thơ | Cầu Cần Thơ - Cầu Cái Da | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1057 | Quận Cái Răng | Đường dẫn cầu Cần Thơ | Cầu Cái Da - Quốc lộ 61C | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1058 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Cầu Hưng Lợi - Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ | 4.500.000 | - | 900.000 | 675.000 | - | Đất ở đô thị |
1059 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ - Rạch Cái Sâu | 6.000.000 | - | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
1060 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Rạch Cái Sâu - Rạch Cái Cui | 1.500.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1061 | Quận Cái Răng | Đường vào cảng Cái Cui | Võ Nguyên Giáp - Cảng Cái Cui | 1.200.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1062 | Quận Cái Răng | Lộ Cái Chanh | Quốc lộ 1 - Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh | 2.500.000 | - | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1063 | Quận Cái Răng | Lộ Cái Chanh | Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh - Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1064 | Quận Cái Răng | Lộ chợ số 10 | Quốc lộ 1 - Bến đò số 10 | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1065 | Quận Cái Răng | Lộ chợ số 10 | Bến đò số 10 - Giáp đường Lê Hồng Nhi | 1.400.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1066 | Quận Cái Răng | Lộ Đình Nước Vận | Lê Bình - Cầu Nước Vận | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1067 | Quận Cái Răng | Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) | Toàn tuyến | 1.200.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1068 | Quận Cái Răng | Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) | Quốc lộ 1 - Trần Hưng Đạo nối dài | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1069 | Quận Cái Răng | Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) | Toàn tuyến | 1.200.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1070 | Quận Cái Răng | Nguyên Hồng | Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1071 | Quận Cái Răng | Quang Trung | Cầu Quang Trung - Nút giao thông IC3 | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1072 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 1 | Nút giao IC4 - Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
1073 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 61C | Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1074 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 61C | Sông Ba Láng - Ranh huyện Phong Điền | 1.200.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1075 | Quận Cái Răng | Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) | Công trường 6 cầu Cần Thơ - Lộ mới 10m | 1.400.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1076 | Quận Cái Răng | Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) | Lộ mới 10m - Phần còn lại | 2.000.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1077 | Quận Cái Răng | Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1078 | Quận Cái Răng | Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1079 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé | Đình Nước vận - Rạch Mù U | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1080 | Quận Cái Răng | Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây | Đường cặp rạch Cái Đôi - Đường cặp Rạch Bàng | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1081 | Quận Cái Răng | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định | Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu | 750.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1082 | Quận Cái Răng | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định | Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân | 750.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1083 | Quận Cái Răng | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định | Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) | 600.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1084 | Quận Cái Răng | Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp - Đường Số 15, Khu dân cư 586 | 4.000.000 | - | 800.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1085 | Quận Cái Răng | Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) | Đường Số 46 (Khu dân cư 586) - Đường số 61 (Khu dân cư 586) | 4.000.000 | - | 800.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1086 | Quận Cái Răng | Duy Tân | Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 8.000.000 | - | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1087 | Quận Cái Răng | Đinh Tiên Hoàng | Phạm Hùng - Ngô Quyền | 8.000.000 | - | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1088 | Quận Cái Răng | Hàm Nghi | Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 8.000.000 | - | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1089 | Quận Cái Răng | Hàng Gòn | Phạm Hùng - Đường dẫn cầu Cần Thơ | 1.760.000 | - | 352.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1090 | Quận Cái Răng | Hàng Gòn | Đường dẫn cầu Cần Thơ - Sông Cái Răng bé | 1.360.000 | - | 320.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1091 | Quận Cái Răng | Hàng Xoài | Phạm Hùng - Sông Cái Răng bé | 1.360.000 | - | 320.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1092 | Quận Cái Răng | Hoàng Thế Thiện (Đường B7 - khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung - Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1 | 4.000.000 | - | 800.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1093 | Quận Cái Răng | Hoàng Văn Thái (Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1) | Lý Thái Tổ - đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ | 4.000.000 | - | 800.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1094 | Quận Cái Răng | Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp - Lê Nhựt Tảo | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1095 | Quận Cái Răng | Lê Bình | Phạm Hùng - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 5.280.000 | - | 1.056.000 | 792.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1096 | Quận Cái Răng | Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) | Phạm Hùng - Nhật Tảo | 1.760.000 | - | 352.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1097 | Quận Cái Răng | Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) | Nhật Tảo - Chùa Ông Một | 1.360.000 | - | 320.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1098 | Quận Cái Răng | Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) | Đường Số 1 (Khu dân cư 586) - Đường Số 9 (Khu dân cư 586) | 4.000.000 | - | 800.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1099 | Quận Cái Răng | Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) | Võ Nguyên Giáp - Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1100 | Quận Cái Răng | Lê Thái Tổ | Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 8.000.000 | - | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu Dân Cư Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Số 8), Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu Dân Cư Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Số 8) thuộc Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Võ Nguyên Giáp đến Đường Số 15, trong khu dân cư Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Số 8, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Tấn Quốc có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các trục đường chính và tiện ích công cộng quan trọng, làm cho giá trị đất ở đây cao nhất trong đoạn đường. Sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và vị trí đắc địa của khu vực này phản ánh tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư bất động sản hoặc nhu cầu sử dụng đất đai cao.
Vị Trí 3: 660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng chính hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với khu vực gần trục chính. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách thấp hơn.
Vị Trí 4: 495.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 495.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh sự xa hơn về các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Mức giá này phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu sử dụng đất trong khu vực có giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Tấn Quốc, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả. Thông tin từ bảng giá này là công cụ hữu ích để đảm bảo sự minh bạch và chính xác trong các giao dịch bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Từ Lý Thường Kiệt Đến Nguyễn Trãi, Phường Lê Thái Tổ, Quận Cái Răng, Cần Thơ
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Trãi, phường Lê Thái Tổ, Quận Cái Răng, Cần Thơ được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong khu vực, gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá cao phản ánh sự ưu việt về vị trí và giá trị của đất ở đô thị tại phường Lê Thái Tổ.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn nhiều so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có thể cách xa các tiện ích chính hoặc không nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cao hơn so với nhiều khu vực khác, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán trong khu đô thị với giá trị hợp lý và tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 3 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với mức giá ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực, đặc biệt là cho những dự án có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Trãi. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường Lê Văn Tưởng (Đường Số 47) – Khu Dân Cư Phú An, Quận Cái Răng, Cần Thơ
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Văn Tưởng (Đường Số 47) thuộc khu dân cư Phú An, Quận Cái Răng, Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực từ Võ Nguyên Giáp đến Đường số 12, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và thực hiện các giao dịch bất động sản hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Tưởng có mức giá 5.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao, thường gần các tiện ích công cộng hoặc trục đường chính. Vị trí này có thể nằm ở các khu vực phát triển mạnh, thuận tiện về giao thông và dịch vụ, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể cho đất ở đô thị. Khu vực này có thể nằm ở các phần của khu dân cư với ít tiện ích hơn hoặc không nằm ở các trục đường chính như vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho các hoạt động đầu tư và phát triển.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc không nằm ở các trục đường giao thông quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Văn Tưởng (Đường Số 47) – khu dân cư Phú An, Quận Cái Răng. Việc nắm bắt mức giá cụ thể tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời giúp đảm bảo hiệu quả trong các giao dịch và kế hoạch phát triển.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Hưng Phú 1, Quận Cái Răng, Cần Thơ theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại khu dân cư Hưng Phú 1, Quận Cái Răng, Cần Thơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ Quang Trung đến Đường A10 trong khu dân cư Hưng Phú 1. Việc hiểu rõ thông tin này là rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường từ Quang Trung đến Đường A10. Mức giá cao thường phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, trục đường chính hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng trong khu dân cư Hưng Phú 1. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc trục đường chính so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá là 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp hơn, mức giá này vẫn phản ánh tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng và có kế hoạch phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu dân cư Hưng Phú 1, Quận Cái Răng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố địa lý và quy hoạch cụ thể của khu vực
Bảng Giá Đất Lý Thường Kiệt, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Lý Thường Kiệt thuộc Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngô Quyền đến Cầu Cái Răng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lý Thường Kiệt có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trục đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư bất động sản, đặc biệt là những dự án có quy mô lớn hoặc nhu cầu sử dụng đất đai cao.
Vị Trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định và đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng chính hoặc có cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách thấp hơn.
Vị Trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự xa hơn về các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Mức giá này phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu sử dụng đất trong khu vực có giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lý Thường Kiệt, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả. Thông tin từ bảng giá này là công cụ hữu ích để đảm bảo sự minh bạch và chính xác trong các giao dịch bất động sản trong khu vực.