Bảng giá đất Quận Thốt Nốt Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Quận Thốt Nốt là: 13.200.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Thốt Nốt là: 112.000
Giá đất trung bình tại Quận Thốt Nốt là: 3.118.161
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Quận Thốt Nốt Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Quận Thốt Nốt Khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
303 Quận Thốt Nốt Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc 135.000 - - - - Đất trồng lúa
304 Quận Thốt Nốt Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
305 Quận Thốt Nốt Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
306 Quận Thốt Nốt Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt 112.000 - - - - Đất trồng lúa
307 Quận Thốt Nốt Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt 112.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
308 Quận Thốt Nốt Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt 112.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
309 Quận Thốt Nốt Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
310 Quận Thốt Nốt Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt 131.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp Tại Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư tại quận Thốt Nốt được công bố. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cho mục đích sản xuất và kinh doanh tại khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được xác định là 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm trong khu vực 1 (tất cả các phường) của quận Thốt Nốt. Mức giá này phản ánh giá trị đất có tiềm năng phát triển cao, mặc dù không tiếp giáp với các tuyến đường chính hoặc khu dân cư, khu tái định cư. Giá cao có thể do các yếu tố khác như vị trí gần các khu vực có hoạt động kinh doanh sôi động hoặc có triển vọng phát triển tốt trong tương lai.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất được xác định là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho loại đất này, cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù đất không tiếp giáp với các tuyến đường lớn hay khu dân cư, nhưng mức giá vẫn phản ánh giá trị kinh doanh và sản xuất trong khu vực.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất cũng được xác định là 240.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tương đương với vị trí 3, với các yếu tố tương tự ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại quận Thốt Nốt. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán, đầu tư và phát triển các dự án trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp và Tiểu Thủ Công Nghiệp Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp thuộc quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, ngoại trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trước đó, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt có mức giá là 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được quy định, phản ánh giá trị đất trong khu công nghiệp có tiềm năng phát triển và sử dụng cho các mục đích sản xuất và kinh doanh. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và phù hợp cho các dự án đầu tư lớn.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện tương đối, không nằm gần các trục đường giao thông chính. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, mức giá này vẫn đáng giá cho các mục đích sử dụng đất trong khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 240.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện tương tự, không tiếp giáp với các trục đường giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho các nhu cầu sử dụng đất công nghiệp và thương mại trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Phường Của Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất trồng lúa tại các phường của quận Thốt Nốt đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các phường Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng lúa được xác định là 135.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại các phường trong quận Thốt Nốt, bao gồm Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện canh tác, và các yếu tố kinh tế xã hội của từng phường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa tại các phường của quận Thốt Nốt. Việc nắm bắt giá trị cụ thể hỗ trợ trong việc quyết định mua bán, đầu tư và phát triển các dự án nông nghiệp tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Phường Thạnh Hòa và Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt, Cần Thơ

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất trồng lúa tại các phường Thạnh Hòa và Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc sử dụng và quản lý đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 112.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đất trồng lúa tại phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt có mức giá là 112.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất này, phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực. Giá trị này có thể được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chất lượng đất, khả năng sản xuất nông nghiệp, và các yếu tố địa lý khác.

Việc nắm bắt bảng giá đất trồng lúa tại phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt là rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người nông dân. Hiểu rõ giá trị đất trồng lúa giúp đưa ra quyết định phù hợp về việc sử dụng, đầu tư và quản lý đất đai, đồng thời phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu của khu vực nông nghiệp.