Bảng giá đất tại Quận Cái Răng Thành phố Cần Thơ: Tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật ở cửa ngõ phía Nam

Quận Cái Răng, nằm ở phía Nam của Thành phố Cần Thơ, được đánh giá là một trong những khu vực giàu tiềm năng phát triển nhờ lợi thế vị trí chiến lược và hạ tầng đô thị hiện đại. Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất cao nhất tại Quận Cái Răng là 10.000.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình đạt 3.107.580 VNĐ/m². Căn cứ theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, Quận Cái Răng đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua nhà.

Quận Cái Răng: Cửa ngõ chiến lược phía Nam của Thành phố Cần Thơ

Quận Cái Răng được xem là cửa ngõ quan trọng kết nối Thành phố Cần Thơ với các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Với vị trí chiến lược, Quận sở hữu nhiều tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, tuyến đường cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, cùng hệ thống cảng sông hiện đại. Sự phát triển của hạ tầng giao thông đã đưa Quận Cái Răng trở thành trung tâm giao thương và phát triển kinh tế quan trọng của khu vực.

Bên cạnh đó, Quận Cái Răng còn nổi bật với sự phát triển của Khu đô thị Nam Cần Thơ – một khu vực được quy hoạch bài bản với các tiện ích hiện đại, bao gồm trung tâm thương mại, trường học quốc tế và các khu dân cư cao cấp. Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên môi trường sống chất lượng cho cư dân tại đây.

Phân tích giá đất tại Quận Cái Răng: Xu hướng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Quận Cái Răng phản ánh rõ sự phân hóa giá trị bất động sản theo từng khu vực. Với mức giá cao nhất đạt 10.000.000 VNĐ/m², tập trung chủ yếu ở các trục đường lớn như Quốc lộ 1A và các khu đô thị hiện đại, Quận Cái Răng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua nhà tìm kiếm bất động sản chất lượng cao.

Mức giá trung bình tại Quận Cái Răng là 3.107.580 VNĐ/m², thấp hơn so với các quận trung tâm như Ninh Kiều (9.885.357 VNĐ/m²) nhưng cao hơn nhiều so với các huyện ngoại thành như Vĩnh Thạnh hoặc Thới Lai. Điều này chứng tỏ tiềm năng tăng trưởng lớn của bất động sản Quận Cái Răng, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và đô thị hóa tiếp tục được triển khai.

Với các nhà đầu tư, Cái Răng là lựa chọn lý tưởng cho chiến lược đầu tư dài hạn, khi khu vực này đang trong giai đoạn tăng tốc phát triển. Đối với những người mua nhà để ở, Quận Cái Răng mang đến cơ hội sở hữu bất động sản chất lượng với mức giá hợp lý, trong khi vẫn được hưởng các tiện ích hiện đại và không gian sống thoải mái.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Cái Răng

Quận Cái Răng sở hữu nhiều lợi thế về hạ tầng và quy hoạch đô thị. Các dự án giao thông lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, cầu Cái Răng, và các tuyến đường kết nối nội bộ đang giúp cải thiện đáng kể khả năng kết nối của khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu đô thị hiện đại và khu công nghiệp đã tạo nên một sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản Quận Cái Răng.

Các dự án nổi bật tại khu vực này như Khu đô thị Hưng Phú, Khu đô thị Nam Long, và các khu vực dân cư mới đã góp phần thay đổi diện mạo của Quận, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản. Sự kết hợp giữa quy hoạch bài bản, tiện ích hiện đại, và môi trường sống trong lành đang đưa Quận Cái Răng trở thành điểm đến lý tưởng cho cả người dân và nhà đầu tư.

Ngoài ra, Quận Cái Răng còn là nơi phát triển các hoạt động kinh tế ven sông, với lợi thế hệ thống cảng sông và các khu vực thương mại ven sông sầm uất. Điều này không chỉ tạo nên sức hút kinh tế mà còn góp phần định hình phong cách sống đặc trưng của cư dân nơi đây.

Quận Cái Răng đang trở thành một trong những khu vực phát triển năng động nhất của Thành phố Cần Thơ, với sự kết hợp hoàn hảo giữa hạ tầng hiện đại, quy hoạch đô thị thông minh và môi trường sống chất lượng. Đây là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu xu hướng tăng trưởng bất động sản và người mua nhà đang tìm kiếm một nơi an cư lý tưởng tại khu vực miền Tây.

Giá đất cao nhất tại Quận Cái Răng là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Cái Răng là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Cái Răng là: 3.181.782 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
629
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Cái Răng Hàm Nghi Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Quận Cái Răng Hàng Gòn Phạm Hùng - Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Quận Cái Răng Hàng Gòn Đường dẫn cầu Cần Thơ - Sông Cái Răng bé 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Quận Cái Răng Hàng Xoài Phạm Hùng - Sông Cái Răng bé 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Quận Cái Răng Hoàng Thế Thiện (Đường B7 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Quận Cái Răng Hoàng Văn Thái (Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ - đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Quận Cái Răng Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Lê Nhựt Tảo 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
208 Quận Cái Răng Lê Bình Phạm Hùng - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 4.620.000 - 924.000 693.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Phạm Hùng - Nhật Tảo 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Nhật Tảo - Chùa Ông Một 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Quận Cái Răng Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) Đường Số 1 (Khu dân cư 586) - Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Quận Cái Răng Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) Võ Nguyên Giáp - Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
213 Quận Cái Răng Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Quận Cái Răng Lê Văn Tưởng (Đường số 47 - khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp - Đường số 12 - khu dân cư Phú An 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Quận Cái Răng Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền - Cầu Cái Răng 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Cầu Cái Răng - Đại Chủng Viện 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Quận Cái Răng Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Sông Hậu 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Quận Cái Răng Ngô Quyền Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Quận Cái Răng Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ - Nguyễn Thị Sáu 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Quận Cái Răng Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường B20 - khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Đường Số 15, Khu dân cư 586 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi Ngô Quyền - Phạm Hùng 4.620.000 - 924.000 693.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Phạm Hùng - Nhật Tảo 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Nhật Tảo - Ngã ba Rạch Ranh 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Quận Cái Răng Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng - Võ Tánh 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Quận Cái Răng Nhật Tảo Võ Tánh - Lê Hồng Nhi 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Võ Tánh - Nguyễn Trãi 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
230 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
231 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Nguyễn Trãi - Lê Bình 5.390.000 - 1.078.000 808.500 - Đất SX-KD đô thị
232 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Lê Bình - Hàng Gòn 4.340.000 - 868.000 651.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Hàng Gòn - Nút giao IC4 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
234 Quận Cái Răng Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
235 Quận Cái Răng Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Cầu Cái Răng Bé - Cầu Nước Vận 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Các đoạn còn lại 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi - Lê Bình 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
240 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Lê Bình - Hàng Gòn 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Quận Cái Răng Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
242 Quận Cái Răng Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Quận Cái Răng Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp - Đường số 5 - Khu dân cư Công an 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
244 Quận Cái Răng Trưng Nữ Vương Phạm Hùng - Ngô Quyền 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Quận Cái Răng Võ Tánh Phạm Hùng - Đại Chủng Viện 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
246 Quận Cái Răng Võ Tánh Đại Chủng Viện - Nguyễn Việt Dũng 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Quận Cái Răng Võ Tánh Nguyễn Việt Dũng - Vàm Ba Láng 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Quận Cái Răng Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường A 4.200.000 - 840.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường B 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường A 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường B 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Quận Cái Răng Khu dân cư Điện lực Toàn khu 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục chính 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục phụ 1.050.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục chính 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
257 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục phụ 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
258 Quận Cái Răng Khu Novaland Group, phường Hưng Phú 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Quận Cái Răng Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) Cầu Lê Bình - Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.750.000 - 350.000 262.500 - Đất SX-KD đô thị
263 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) Đường dẫn cầu Cần Thơ - Cái Tắc 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
264 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ Từ cầu Cái Răng Bé - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
265 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ Trường THPT Nguyễn Việt Dũng - Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ Ranh phường Hưng Thạnh - Ngã ba vàm Nước Vận 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cần Thơ - Cầu Cái Da 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cái Da - Quốc lộ 61C 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Cầu Hưng Lợi - Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
270 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ - Rạch Cái Sâu 4.200.000 - 840.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
271 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Rạch Cái Sâu - Rạch Cái Cui 1.050.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Quận Cái Răng Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp - Cảng Cái Cui 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Quốc lộ 1 - Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 1.750.000 - 350.000 262.500 - Đất SX-KD đô thị
274 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh - Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Quốc lộ 1 - Bến đò số 10 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Bến đò số 10 - Giáp đường Lê Hồng Nhi 980.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Quận Cái Răng Lộ Đình Nước Vận Lê Bình - Cầu Nước Vận 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Quận Cái Răng Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Trâm  (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 - Trần Hưng Đạo nối dài 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
280 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) Toàn tuyến 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Quận Cái Răng Nguyên Hồng Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Quận Cái Răng Quang Trung Cầu Quang Trung - Nút giao thông IC3 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Quận Cái Răng Quốc lộ 1 Nút giao IC4 - Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
284 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
285 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Sông Ba Láng - Ranh huyện Phong Điền 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Công trường 6 cầu Cần Thơ - Lộ mới 10m 980.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Lộ mới 10m - Phần còn lại 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Quận Cái Răng Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Quận Cái Răng Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận - Rạch Mù U 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Quận Cái Răng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi - Đường cặp Rạch Bàng 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu 525.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân 525.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) 420.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu 448.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
296 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân 448.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
297 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) 336.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
298 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 - - - - Đất trồng lúa
299 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
300 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản