Bảng giá đất Quận Cái Răng Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Quận Cái Răng là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Cái Răng là: 120.000
Giá đất trung bình tại Quận Cái Răng là: 3.107.580
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Cái Răng Duy Tân Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Quận Cái Răng Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng - Ngô Quyền 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Quận Cái Răng Hàm Nghi Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Quận Cái Răng Hàng Gòn Phạm Hùng - Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Quận Cái Răng Hàng Gòn Đường dẫn cầu Cần Thơ - Sông Cái Răng bé 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Quận Cái Răng Hàng Xoài Phạm Hùng - Sông Cái Răng bé 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Quận Cái Răng Hoàng Thế Thiện (Đường B7 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Quận Cái Răng Hoàng Văn Thái (Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ - đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Quận Cái Răng Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Lê Nhựt Tảo 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Quận Cái Răng Lê Bình Phạm Hùng - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 5.280.000 - 1.056.000 792.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Phạm Hùng - Nhật Tảo 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Nhật Tảo - Chùa Ông Một 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Quận Cái Răng Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) Đường Số 1 (Khu dân cư 586) - Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Quận Cái Răng Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) Võ Nguyên Giáp - Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Quận Cái Răng Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Quận Cái Răng Lê Văn Tưởng (Đường số 47 - khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp - Đường số 12 - khu dân cư Phú An 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Quận Cái Răng Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền - Cầu Cái Răng 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Cầu Cái Răng - Đại Chủng Viện 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Quận Cái Răng Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Sông Hậu 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Quận Cái Răng Ngô Quyền Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Quận Cái Răng Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ - Nguyễn Thị Sáu 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Quận Cái Răng Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường B20 - khu dân cư Hưng Phú 1 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Đường Số 15, Khu dân cư 586 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi Ngô Quyền - Phạm Hùng 5.280.000 - 1.056.000 792.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Phạm Hùng - Nhật Tảo 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Nhật Tảo - Ngã ba Rạch Ranh 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Quận Cái Răng Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng - Võ Tánh 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Quận Cái Răng Nhật Tảo Võ Tánh - Lê Hồng Nhi 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Võ Tánh - Nguyễn Trãi 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Nguyễn Trãi - Lê Bình 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Lê Bình - Hàng Gòn 4.960.000 - 992.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Hàng Gòn - Nút giao IC4 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Quận Cái Răng Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Quận Cái Răng Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Cầu Cái Răng Bé - Cầu Nước Vận 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Các đoạn còn lại 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi 7.040.000 - 1.408.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi - Lê Bình 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Lê Bình - Hàng Gòn 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Quận Cái Răng Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Quận Cái Răng Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Quận Cái Răng Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp - Đường số 5 - Khu dân cư Công an 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Quận Cái Răng Trưng Nữ Vương Phạm Hùng - Ngô Quyền 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Quận Cái Răng Võ Tánh Phạm Hùng - Đại Chủng Viện 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Quận Cái Răng Võ Tánh Đại Chủng Viện - Nguyễn Việt Dũng 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Quận Cái Răng Võ Tánh Nguyễn Việt Dũng - Vàm Ba Láng 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Quận Cái Răng Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường A 4.800.000 - 960.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường B 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường A 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường B 3.200.000 - 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Quận Cái Răng Khu dân cư Điện lực Toàn khu 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục chính 1.600.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục phụ 1.200.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục chính 3.120.000 - 624.000 468.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục phụ 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Quận Cái Răng Khu Novaland Group, phường Hưng Phú 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Quận Cái Răng Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) Cầu Lê Bình - Đường dẫn cầu Cần Thơ 2.000.000 - 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) Đường dẫn cầu Cần Thơ - Cái Tắc 1.600.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ Từ cầu Cái Răng Bé - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ Trường THPT Nguyễn Việt Dũng - Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 960.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ Ranh phường Hưng Thạnh - Ngã ba vàm Nước Vận 960.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cần Thơ - Cầu Cái Da 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cái Da - Quốc lộ 61C 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Cầu Hưng Lợi - Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ - Rạch Cái Sâu 4.800.000 - 960.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Rạch Cái Sâu - Rạch Cái Cui 1.200.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Quận Cái Răng Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp - Cảng Cái Cui 960.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Quốc lộ 1 - Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 2.000.000 - 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh - Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Quốc lộ 1 - Bến đò số 10 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Bến đò số 10 - Giáp đường Lê Hồng Nhi 1.120.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Quận Cái Răng Lộ Đình Nước Vận Lê Bình - Cầu Nước Vận 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Quận Cái Răng Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến 960.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 - Trần Hưng Đạo nối dài 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) Toàn tuyến 960.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Quận Cái Răng Nguyên Hồng Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Quận Cái Răng Quang Trung Cầu Quang Trung - Nút giao thông IC3 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Quận Cái Răng Quốc lộ 1 Nút giao IC4 - Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Sông Ba Láng - Ranh huyện Phong Điền 960.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Công trường 6 cầu Cần Thơ - Lộ mới 10m 1.120.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Lộ mới 10m - Phần còn lại 1.600.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Quận Cái Răng Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Quận Cái Răng Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận - Rạch Mù U 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Quận Cái Răng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi - Đường cặp Rạch Bàng 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Quận Cái Răng Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu 600.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Quận Cái Răng Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của 600.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Quận Cái Răng Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) 480.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Quận Cái Răng Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Đường Số 15, Khu dân cư 586 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Quận Cái Răng Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) Đường Số 46 (Khu dân cư 586) - Đường số 61 (Khu dân cư 586) 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Quận Cái Răng Duy Tân Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Quận Cái Răng Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng - Ngô Quyền 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện