11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7701 Huyện Cái Nước Cống Nhà Phấn - Cống Nhà Phấn + 300m 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7702 Huyện Cái Nước Cống Nhà Phấn + 300m - Cầu Tân Đức 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
7703 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Chùa Hưng Nhơn 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7704 Huyện Cái Nước Phía sau trụ sở UBND xã Thạnh Phú (cũ) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7705 Huyện Cái Nước Phía sau nhà lồng chợ xã Thạnh Phú - Giáp ranh đất ông Tám Vĩnh 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7706 Huyện Cái Nước 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
7707 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
7708 Huyện Cái Nước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7709 Huyện Cái Nước Quố lộ 1A - Cầu 6 Hiệp 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7710 Huyện Cái Nước Hết khu 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
7711 Huyện Cái Nước Cầu Tân Đức - Cây xăng Phú Hưng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7712 Huyện Cái Nước Cầu Tân Đức - Ngã 3 về Tân Hưng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7713 Huyện Cái Nước Ngã 3 về Tân Hưng - Cây xăng Phú Hưng 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
7714 Huyện Cái Nước Cây xăng Phú Hưng - Hết ranh trường cấp III Phú Hưng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7715 Huyện Cái Nước Hết trường cấp III Phú Hưng - Lộ liên huyện về Trần Văn Thời 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7716 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Giáp ranh Trần Văn Thời 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
7717 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Cầu Đức An + 300m 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
7718 Huyện Cái Nước Cầu Đức An + 300m - Ranh xã Tân Hưng 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất ở nông thôn
7719 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Nhà thờ Cái Rắn 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7720 Huyện Cái Nước 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
7721 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
7722 Huyện Cái Nước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7723 Huyện Cái Nước Khu chợ phía Bắc (Chợ Rau Dừa cũ) - Hết khu 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
7724 Huyện Cái Nước Khu chợ phía Nam - Hết Khu trừ Khu C 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7725 Huyện Cái Nước Khu dân cư (Khu C) - Hết Khu 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
7726 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Cầu Biện Tràng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
7727 Huyện Cái Nước Cầu Biện Tràng - Giáp ranh Trần Văn Thời 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
7728 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Trường Mẫu Giáo Họa Mi 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7729 Huyện Cái Nước Trường Mẫu Giáo Họa Mi - Cống Cái Giếng 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
7730 Huyện Cái Nước Lộ liên huyện về Trần Văn Thời - Hết ranh Trung Tâm Văn Hóa xã Hưng Mỹ 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7731 Huyện Cái Nước Hết ranh Trung Tâm Văn Hóa xã Hưng Mỹ - Cầu Rau Dừa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
7732 Huyện Cái Nước Cầu Rau Dừa - Đường về Trường Tiểu Học Hưng Mỹ I 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
7733 Huyện Cái Nước Đường về Trường tiểu học Hưng Mỹ I - Cống Sư Liệu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7734 Huyện Cái Nước Cầu Cái Bần - Hết ranh UBND xã Hưng Mỹ 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
7735 Huyện Cái Nước 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
7736 Huyện Cái Nước Đường ô tô về trung tâm xã Hưng Mỹ - Giáp ranh xã Phong Lạc 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7737 Huyện Cái Nước Đường ô tô về trung tâm xã Hưng Mỹ - Hết ranh đất nhà ông Ngô Tấn Công 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7738 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Cầu Rau Dừa 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
7739 Huyện Cái Nước Cầu Rau Dừa - Cầu Quang Đàm 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở nông thôn
7740 Huyện Cái Nước Cầu Quang Đàm - Giáp xã Hòa Mỹ 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
7741 Huyện Cái Nước Cống Cái Giếng - Ngã 3 Bùng Binh 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7742 Huyện Cái Nước 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
7743 Huyện Cái Nước 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7744 Huyện Cái Nước Cầu kênh xáng Đông Hưng - Hết ranh trường THCS Tân Hưng 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
7745 Huyện Cái Nước Giáp đường ô tô về trung tâm xã (Trụ sở UBND xã Tân Hưng) - Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7746 Huyện Cái Nước Cầu Tân Bửu - Trạm Y Tế xã 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7747 Huyện Cái Nước Trạm Y Tế xã - Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7748 Huyện Cái Nước Cống Bộ Mão 1 - Cầu Tân Bửu 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
7749 Huyện Cái Nước Đường ô tô về trung tâm xã - Cống Bộ Mão 1 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
7750 Huyện Cái Nước UBND xã Tân Hưng - Cầu Tân Bửu 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
7751 Huyện Cái Nước Cầu Tân Bửu - Cầu Cựa Gà 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
7752 Huyện Cái Nước Cầu Cựa Gà - Cầu Tân Bửu 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất ở nông thôn
7753 Huyện Cái Nước Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
7754 Huyện Cái Nước Cầu kênh xáng Tân Hưng - Cầu Cái Giếng 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7755 Huyện Cái Nước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7756 Huyện Cái Nước Cống Sư Liệu - Cống Đá 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
7757 Huyện Cái Nước Cầu Hòa Mỹ - Hết khu thiết chế văn hóa xã 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7758 Huyện Cái Nước Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
7759 Huyện Cái Nước Cầu Mò Ôm - Cống Chống Mỹ 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
7760 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
7761 Huyện Cái Nước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7762 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Cầu kênh Láng Tượng 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
7763 Huyện Cái Nước Cầu kênh Láng Tượng - Đầu kênh Bến Đìa 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
7764 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Kênh xáng Lộ Xe 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
7765 Huyện Cái Nước Cống Đá - Hết ranh Trường mẫu giáo Tân Hưng Đông 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
7766 Huyện Cái Nước Hết ranh Trường mẫu giáo Tân Hưng Đông - Giáp ranh Trạm Điện Lực 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
7767 Huyện Cái Nước Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv - Giáp ranh Nghĩa Trang 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
7768 Huyện Cái Nước Từ trạm y tế - Giáp ranh trường Tân Tạo 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7769 Huyện Cái Nước 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
7770 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
7771 Huyện Cái Nước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7772 Huyện Cái Nước Đập Ông Phụng - Cống Hai Lươm 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
7773 Huyện Cái Nước Đập Giáo Hổ - Đập nhà Thính A 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
7774 Huyện Cái Nước Ngã tư Rạch Dược - Đập Giáo Hổ 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7775 Huyện Cái Nước 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
7776 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
7777 Huyện Cái Nước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7778 Huyện Cái Nước Cầu Hiệp Thông - Cầu Kinh Huế 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7779 Huyện Cái Nước Cụm dân cư Tân Phong - Hết Cụm 460.000 276.000 184.000 92.000 - Đất ở nông thôn
7780 Huyện Cái Nước Đập nhà Thính A - Giáp ranh xã Tân Hưng 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
7781 Huyện Cái Nước Cống Hai Lươm - Cầu BOT Chà Là 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
7782 Huyện Cái Nước Tuyến Đê Đông - Cầu Kênh Tắt 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7783 Huyện Cái Nước Giáp đường ô tô về trung tâm xã - Giáp Sân Chim Chà Là 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7784 Huyện Cái Nước 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
7785 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
7786 Huyện Cái Nước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7787 Huyện Cái Nước Giáp ranh thị trấn Cái Nước - Cách Xí nghiệp Nam Long 300m 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7788 Huyện Cái Nước Cách Xí nghiệp Nam Long 300m - Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
7789 Huyện Cái Nước Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long - Dốc cầu Đầm Cùng 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
7790 Huyện Cái Nước Đập Cây Dương - Giáp ranh huyện Phú Tân 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7791 Huyện Cái Nước Chùa Hưng Vy Tự - Hết ranh UBND xã Trần Thới (cũ) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
7792 Huyện Cái Nước Hết ranh UBND xã Trần Thới (Cũ) - Hết ranh Trạm Y Tế 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
7793 Huyện Cái Nước Hết ranh Trạm Y Tế - Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá Tấn Đạt 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
7794 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Hết ranh trạm y tế 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
7795 Huyện Cái Nước Lộ Trung tâm xã - Hậu dãy nhà UBND xã Trần Thới (Cũ) 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
7796 Huyện Cái Nước Những dãy giáp mặt tiền lộ trung tâm xã và khu vực chợ xã Trần Thới (Đoạn từ UBND xã cũ đến trạm Y tế) 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
7797 Huyện Cái Nước Những dãy còn lại phía trong 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7798 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Cống Bào Chấu 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7799 Huyện Cái Nước Bến phà Đầm Cùng (Quốc lộ 1A cũ) - Cây xăng Bào Chấu 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
7800 Huyện Cái Nước Quốc Lộ 1A - Kênh Lộ Xe 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn