22:57 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Thuận: Yếu tố ảnh hưởng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Bình Thuận được ban hành theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận, tạo cơ sở pháp lý minh bạch cho các hoạt động mua bán và đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, nền kinh tế phát triển và nhiều dự án hạ tầng lớn, Bình Thuận đang thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của giới đầu tư.

Phân tích giá đất tại Bình Thuận: Thực trạng và định hướng đầu tư

Giá đất tại Bình Thuận hiện dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến hơn 80.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Khu vực Thành phố Phan Thiết, đặc biệt là các tuyến đường ven biển hoặc gần các khu du lịch trọng điểm, có mức giá cao nhất, nhờ sự phát triển của du lịch và các dự án hạ tầng lớn. Ngược lại, các khu vực xa trung tâm như Tuy Phong hay Đức Linh có giá đất thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng tăng giá dài hạn nhờ vào quy hoạch và sự phát triển của hạ tầng giao thông.

So với các tỉnh ven biển khác như Khánh Hòa hay Ninh Thuận, giá đất tại Bình Thuận vẫn giữ được mức hấp dẫn đối với nhà đầu tư. Thời điểm này là cơ hội lý tưởng để đầu tư, đặc biệt vào các khu vực như Mũi Né, nơi đang được quy hoạch thành trung tâm du lịch biển quốc tế.

Nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, khu vực gần cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết hoặc gần trung tâm Thành phố Phan Thiết sẽ mang lại khả năng sinh lời cao với tính thanh khoản tốt. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào đất nền ở các vùng ven hoặc các khu vực đang triển khai các dự án nghỉ dưỡng sẽ đem lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng được hoàn thiện.

Tổng quan khu vực Bình Thuận và những yếu tố tạo động lực phát triển

Bình Thuận nằm ở vị trí chiến lược, là cầu nối giữa vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Với bờ biển dài và thiên nhiên đa dạng, Bình Thuận là điểm đến nổi bật trên bản đồ du lịch Việt Nam. Thành phố Phan Thiết – trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh – không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đầu tàu phát triển hạ tầng đô thị và kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thuận ngày càng được chú trọng với các dự án chiến lược như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, cao tốc Phan Thiết – Nha Trang và sân bay Phan Thiết. Những công trình này sẽ giúp Bình Thuận gia tăng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đà Lạt và các tỉnh Nam Trung Bộ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững của bất động sản.

Không chỉ vậy, tỉnh còn đẩy mạnh quy hoạch các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu sinh sống và làm việc của cư dân, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của bất động sản Bình Thuận

Bình Thuận được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu nắng ấm quanh năm, rất phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các điểm đến như Mũi Né, Đồi Cát Bay hay Bàu Trắng đã góp phần tạo nên thương hiệu du lịch biển độc đáo. Sự tăng trưởng mạnh mẽ của du lịch kéo theo nhu cầu về đất nền, nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng quy mô lớn đang được triển khai tại Bình Thuận, như NovaWorld Phan Thiết, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Sự hiện diện của các tập đoàn lớn không chỉ đẩy giá trị bất động sản tăng cao mà còn mang lại niềm tin cho các nhà đầu tư về triển vọng lâu dài của thị trường.

Ngoài ra, Bình Thuận còn là điểm đến tiềm năng cho bất động sản công nghiệp, đặc biệt tại các huyện có vị trí chiến lược như Bắc Bình hay Hàm Tân. Đây là cơ hội để khai thác phân khúc đất nền công nghiệp, phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế vùng.

Bình Thuận không chỉ là một thị trường đầy hứa hẹn, mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư lâu dài. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch, đây chính là thời điểm vàng để bắt đầu hành trình đầu tư tại Bình Thuận.

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 7.296.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1966

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Phan Thiết Bế Văn Đàn Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Phan Thiết Hoàng Ngọc Phách Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Phan Thiết Lê Quang Đạo Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Phan Thiết Ngô Tất Tố Cả con đường 5.750.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Bình Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Duy Trinh Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Huyên Đường trong Khu dân cư Tam Biên  20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Xí Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Phan Thiết Phan Văn Trị Cả con đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Phan Thiết Trần Thủ Độ Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Phan Thiết Trần Nguyên Hãn Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Phan Thiết Khúc Hạo Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Phan Thiết Võ Chí Công Cả con đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Phan Thiết Vũ Ngọc Phan Cả con đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Phan Thiết Cô Giang Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Phan Thiết Trần Đăng Ninh Lê Quang Đạo - Giáp đường Phan Đình Giót 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Phan Thiết Phan Đình Giót Nguyễn Thị Định - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Phan Thiết Khúc Thừa Dụ (nội bộ KDC Văn Thánh 3A) Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tuân (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Ngọc (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Phan Thiết Vũ Trọng Phụng (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Phan Thiết Tôn Thất Bách Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) - Giáp đường Đặng Văn Lãnh 9.325.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Siêu (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh)  Cả con đường 9.325.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Phan Thiết Phan Kế Bính (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh)  Cả con đường 9.325.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Phan Thiết Cù Chính Lan (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Phan Thiết Hoàng Cầm (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Phan Thiết Phạm Huy Thông Dãy bệnh viện Đa Khoa tỉnh - Cuối lô G63 (Trường tiểu học Phú Trinh 1) 9.325.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Phan Thiết Mai Thúc Loan Cả con đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Phan Thiết Phạm Tuấn Tài Đường Đào Duy Tùng - Giáp đường Phạm Hùng 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Phan Thiết Đặng Thai Mai Đường Trương Hán Siêu - Giáp đường Nguyễn Gia Tú 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Phan Thiết Lê Văn Lương Đường Hùng Vương - Giáp đường nội bộ công viên 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Phan Thiết Lê Thanh Nghị Đường Hùng Vương - Giáp đường Nguyễn Gia Tú 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Phan Thiết Lê Văn Thiêm Đường Tôn Đức Thắng - Giáp phường Bình Hưng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thế Lâm Đường Tuyên Quang - Giáp đường Lê Trọng Tấn 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Quý Đôn (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn - Hùng Vương 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Huy Tự (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn - Hùng Vương 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn - Hùng Vương 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Huy Tưởng Nguyễn Trãi - Mậu Thân 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Phan Thiết Trần Văn Lương Giáp đường Lương Thế Vinh - Giáp ngã ba 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Phan Thiết Hoàng Quốc Việt (nội bộ KDC Bắc Xuân An) Lê Quý Đôn - Giáp đường Trường Sa 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Phan Thiết Trịnh Hoài Đức Võ Chí Công - Nguyễn Gia Thiều 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Gia Thiều Trịnh Hoài Đức - Đinh Liệt 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Phan Thiết Đinh Liệt Trần Quang Diệu - Giáp dãy K Đông Xuân An 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Phan Thiết Trần Đại Nghĩa (nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Văn Nghệ Đường Tôn Đức Thắng - Giáp công viên Đông Xuân An 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Phan Thiết Hoàng Đạo Thành Đường Ngô Tất Tố - Giáp kênh thoát lũ (Xuân An) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Phan Thiết Văn Cao (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Phan Thiết Cao Xuân Huy (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Phan Thiết Trúc Khuê (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Phan Thiết Phan Phu Tiên (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Phan Thiết Ký Con (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Phan Thiết Hoàng Minh Giám (Đông Xuân An) Huỳnh Văn nghệ - Trần Đại Nghĩa 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Phan Thiết Hoàng Sa (KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Phan Thiết Trường Sa (KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Phan Thiết Phạm Đình Hổ Giáp đường Hiền Vương (đồn biên phòng 444) - Giáp đường nguyễn Hữu Tiến kéo dài 10.360.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Phan Thiết Chu Mạnh Trinh (Khu dân cư A&E) Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến - Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Phan Thiết Ngô Gia Khảm (Khu dân cư A&E) Giáp đường Phạm Đình Hổ - Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Phan Thiết Dương Quảng Hàm (khu dân cư A&E) Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hiền (Khu dân cư A&E) Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Phan Thiết Đặng Xuân Bảng (Khu dân cư A&E) Giáp đường Chu Mạnh Trinh - Giáp đường Dương Quảng Hàm 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Minh Từ Văn Tư - Phạm Ngọc Thạch 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Phan Thiết Ung Văn Khiêm (Khu dân cư Võ Văn Tần) Võ Văn Tần - Nguyễn Khắc Nhu 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Khắc Nhu (Khu dân cư Võ Văn Tần) Ung Văn Khiêm - Võ Văn Tần 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Phan Thiết Hồ Tùng Mậu (khu dân cư Võ Văn Tần) Ung Văn Khiêm - Nguyễn Khắc Nhu 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Phan Thiết Hoài Thanh (khu dân cư Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Phúc Khoát Hiền Vương - Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến 3.375.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Phan Thiết Yết Kiêu Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC TTTM Bắc Phan Thiết 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Hùng Vương I 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Nguyễn Tất Thành 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư TĐC Đông Xuân An 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Bắc Xuân An 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Hùng Vương giai đoạn 2A 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Đông Xuân An 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC số 2 đại lộ Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC 19/4 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Kênh Bàu 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Suối Bà Tiên 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Tam Biên 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Võ Văn Tần 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Phú Tài – Phú Trinh 9.325.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư Đường nhựa bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường vành đai KDC A&E 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư Khu tập thể Văn Công 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Văn Thánh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC A&E 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC KP 7 Đức Long 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư TĐC Phong Nẫm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Phố Biển Phan Thiết (đường rộng 18 m) 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Phố Biển Phan Thiết (các tuyến đường nội bộ còn lại) 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Phan Thiết Các con đường ≥ 4m còn lại 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Phan Thiết Bà Huyện Thanh Quan - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Phan Thiết Chế Lan Viên - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Huỳnh Thúc Kháng - Giáp trụ sở KP5 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Phan Thiết Chế Lan Viên - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Phần còn lại 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Phan Thiết Đường vào chợ Mũi Né - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Phan Thiết Hồ Quang Cảnh - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Địa phận Hàm Tiến 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Phan Thiết Hồ Xuân Hương - Phường Hàm Tiến, Mũi Né UBND phường (cũ) - Gành 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Tấn Phát - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Huỳnh Tấn Phát - Vòng Xoay 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Huỳnh Tấn Phát - Giáp Hàm Tiến 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Thuộc địa phận phường Hàm Tiến 10.548.000 - - - - Đất ở đô thị