STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Đức Linh | Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2002 | Huyện Đức Linh | Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2003 | Huyện Đức Linh | Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2004 | Huyện Đức Linh | Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Hết khu dân cư | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2005 | Huyện Đức Linh | Đường tổ 4, khu phố 9 - Thị trấn Đức Tài | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2006 | Huyện Đức Linh | Đường D11a - Thị trấn Đức Tài | Đường 3/2 - Bạch Đằng | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2007 | Huyện Đức Linh | Đào Tấn - Thị trấn Đức Tài | Điện Biên Phủ - Ngô Quyền | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2008 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Huy Tự - Thị trấn Đức Tài | Điện Biên Phủ - Ngô Quyền | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2009 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đức Tài | Lý Thường Kiệt - Chu Văn An | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2010 | Huyện Đức Linh | Phan Đăng Lưu - Thị trấn Đức Tài | Nguyễn Văn Linh - Hoàng Văn Thụ | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2011 | Huyện Đức Linh | KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài | Đường song song với đường Phan Chu Trinh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2012 | Huyện Đức Linh | KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài | Đường nội bộ song song đường Phan Chu Trinh (giáp đất nông nghiệp) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2013 | Huyện Đức Linh | KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài | Đường ngang song song đường Trần Hưng Đạo | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2014 | Huyện Đức Linh | Các tuyến đường còn lại chưa có tên - Thị trấn Đức Tài | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2015 | Huyện Đức Linh | Bà Huyện Thanh Quan - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hùng Vương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2016 | Huyện Đức Linh | Bà Huyện Thanh Quan - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hết đường nhựa | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2017 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Giáp Nam Chính - Ngô Sĩ Liên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2018 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Ngô Sĩ Liên - Tôn Đức Thắng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2019 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Tôn Đức Thắng - Trần Bình Trọng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2020 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Trần Bình Trọng - Hải Thượng Lãn Ông | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2021 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Hải Thượng Lãn Ông - Nguyễn Văn Cừ | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2022 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tri Phương | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2023 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Tri Phương - Giáp xã Mepu | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2024 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2025 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2026 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2027 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Phạm Ngọc Thạch | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2028 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | Phạm Ngọc Thạch - Cao Bá Đạt | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2029 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | Cao Bá Đạt - Hết đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2030 | Huyện Đức Linh | Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2031 | Huyện Đức Linh | Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Đường giáp kênh Tà Pao | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2032 | Huyện Đức Linh | Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2033 | Huyện Đức Linh | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2034 | Huyện Đức Linh | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Lương Đình Của | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2035 | Huyện Đức Linh | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu | Lương Đình Của - Hết đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2036 | Huyện Đức Linh | Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2037 | Huyện Đức Linh | Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2038 | Huyện Đức Linh | Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2039 | Huyện Đức Linh | Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Tôn Đức Thắng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2040 | Huyện Đức Linh | Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu | Ngô Sĩ Liên - Cao Thắng | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2041 | Huyện Đức Linh | Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu | Cao Thắng - Hải Thượng Lãn Ông | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2042 | Huyện Đức Linh | Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu | Hải Thượng Lãn Ông - Hết đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2043 | Huyện Đức Linh | Lê Đại Hành - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2044 | Huyện Đức Linh | Lê Đại Hành - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Giáp đường kênh Tà Pao | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2045 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2046 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Giáp đường kênh Tà Pao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2047 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2048 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2049 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hùng Vương | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2050 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2051 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Nguyễn Thị Định | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2052 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Thị Định - Hết Nhà Bè | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2053 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | Từ giáp Nhà Bè - Hết khu dân cư | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2054 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hùng Vương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2055 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hết khu dân cư | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2056 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hết đường về hướng Nhà Bè | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2057 | Huyện Đức Linh | Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Thượng Hiền - Bà Huyện Thanh Quan | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2058 | Huyện Đức Linh | Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu | Bà huyện Thanh Quan - Ngô Sĩ Liên | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2059 | Huyện Đức Linh | Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu | Ngô Sĩ Liên - Nguyễn Văn Cừ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2060 | Huyện Đức Linh | Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Văn Cừ - Giáp đường CMT8 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2061 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hết đường | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2062 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2063 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2064 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2065 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Hết đường | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2066 | Huyện Đức Linh | Phạm Hùng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Nguyễn Thị Định | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2067 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Ngô Gia Tự | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2068 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Tô Hiến Thành | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2069 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | Tô Hiến Thành - Tô Vĩnh Diện | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2070 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | Tô Vĩnh Diện - Giáp Vũ Hoà | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2071 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2072 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2073 | Huyện Đức Linh | Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2074 | Huyện Đức Linh | Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Phạm Ngọc Thạch | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2075 | Huyện Đức Linh | Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu | Phạm Ngọc Thạch - Hết đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2076 | Huyện Đức Linh | Trần Quý Cáp - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2077 | Huyện Đức Linh | Trần Quý Cáp - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2078 | Huyện Đức Linh | Trần Quang Khải - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Nguyễn An Ninh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2079 | Huyện Đức Linh | Trần Quang Khải - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Nguyễn Thị Định | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2080 | Huyện Đức Linh | Trần Quang Khải - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Thị Định - Hết đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2081 | Huyện Đức Linh | Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Võ Xu | Đường CMT8 - Đường Ngô Gia Tự | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2082 | Huyện Đức Linh | Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hùng Vương | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2083 | Huyện Đức Linh | Đường bên hông chợ - Thị trấn Võ Xu | Đường CMT8 - Phan Văn Trị | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2084 | Huyện Đức Linh | Tô Hiến Thành - Thị trấn Võ Xu | Tôn Đức Thắng - Cao Thắng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2085 | Huyện Đức Linh | Tô Hiến Thành - Thị trấn Võ Xu | Cao Thắng - Bế Văn Đàn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2086 | Huyện Đức Linh | Hoàng Diệu - Thị trấn Võ Xu | Giáp KDC Đồi Mỹ - Cao Thắng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2087 | Huyện Đức Linh | Hoàng Diệu - Thị trấn Võ Xu | Cao Thắng - Bế Văn Đàn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2088 | Huyện Đức Linh | Hoàng Diệu - Thị trấn Võ Xu | Bế Văn Đàn - Nguyễn Văn Cừ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2089 | Huyện Đức Linh | Hàm Nghi - Thị trấn Võ Xu | Ngô Sĩ Liên - Cao Thắng | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2090 | Huyện Đức Linh | Hàm Nghi - Thị trấn Võ Xu | Cao Thắng - Nguyễn Văn Cừ | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2091 | Huyện Đức Linh | Hàm Nghi - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Văn Cừ - Hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2092 | Huyện Đức Linh | Nguyễn An Ninh - Thị trấn Võ Xu | Ngô Sĩ Liên - Lê Đại Hành | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2093 | Huyện Đức Linh | Nguyễn An Ninh - Thị trấn Võ Xu | Lê Đại Hành - Nguyễn Văn Cừ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2094 | Huyện Đức Linh | Nguyễn An Ninh - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Văn Cừ - Hết đường giáp kênh TàPao | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2095 | Huyện Đức Linh | Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Võ Xu | Tôn Đức Thắng - Cao Thắng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2096 | Huyện Đức Linh | Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Võ Xu | Cao Thắng - Giáp suối (đường Lê Đại Hành) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2097 | Huyện Đức Linh | Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Võ Xu | Giáp suối (đường Lê Đại Hành) - Bế Văn Đàn | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2098 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thị Định - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Khuyến - Trần Quang Khải | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2099 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thị Định - Thị trấn Võ Xu | Trần Quang Khải - Tôn Đức Thắng | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2100 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thị Định - Thị trấn Võ Xu | Tôn Đức Thắng - Trần Bình Trọng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài
Bảng giá đất của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ Đường 30/4 đến Trần Hưng Đạo, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài có mức giá cao nhất là 1.550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khả năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về địa lý và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Tổ 4, Khu Phố 9 - Thị Trấn Đức Tài
Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Tổ 4, Khu Phố 9 - Thị Trấn Đức Tài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ 4, Khu Phố 9 - Thị Trấn Đức Tài có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này. Đây là mức giá cao nhất cho đoạn đường cụ thể này, cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt với các tiện ích công cộng đầy đủ và cơ sở hạ tầng được duy trì tốt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 4, Khu Phố 9, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường D11a - Thị Trấn Đức Tài
Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, Bình Thuận cho đoạn đường D11a - Thị trấn Đức Tài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D11a - Thị trấn Đức Tài có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc các khu vực phát triển chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường D11a - Thị trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Đào Tấn - Thị Trấn Đức Tài
Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, Bình Thuận cho đoạn đường Đào Tấn - Thị trấn Đức Tài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Tấn - Thị trấn Đức Tài có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Vị trí 1 có thể nằm ở khu vực gần các tiện ích công cộng chính, các trung tâm hoạt động hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đào Tấn - Thị trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Huy Tự - Thị Trấn Đức Tài
Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Huy Tự, Thị trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật như sau:
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huy Tự có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất cho khu vực từ Điện Biên Phủ đến Ngô Quyền. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực và có thể cho thấy sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường Nguyễn Huy Tự, Thị trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này giúp đưa ra quyết định hợp lý và phản ánh giá trị đất trong khu vực.