22:57 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Thuận: Yếu tố ảnh hưởng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Bình Thuận được ban hành theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận, tạo cơ sở pháp lý minh bạch cho các hoạt động mua bán và đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, nền kinh tế phát triển và nhiều dự án hạ tầng lớn, Bình Thuận đang thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của giới đầu tư.

Phân tích giá đất tại Bình Thuận: Thực trạng và định hướng đầu tư

Giá đất tại Bình Thuận hiện dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến hơn 80.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Khu vực Thành phố Phan Thiết, đặc biệt là các tuyến đường ven biển hoặc gần các khu du lịch trọng điểm, có mức giá cao nhất, nhờ sự phát triển của du lịch và các dự án hạ tầng lớn. Ngược lại, các khu vực xa trung tâm như Tuy Phong hay Đức Linh có giá đất thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng tăng giá dài hạn nhờ vào quy hoạch và sự phát triển của hạ tầng giao thông.

So với các tỉnh ven biển khác như Khánh Hòa hay Ninh Thuận, giá đất tại Bình Thuận vẫn giữ được mức hấp dẫn đối với nhà đầu tư. Thời điểm này là cơ hội lý tưởng để đầu tư, đặc biệt vào các khu vực như Mũi Né, nơi đang được quy hoạch thành trung tâm du lịch biển quốc tế.

Nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, khu vực gần cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết hoặc gần trung tâm Thành phố Phan Thiết sẽ mang lại khả năng sinh lời cao với tính thanh khoản tốt. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào đất nền ở các vùng ven hoặc các khu vực đang triển khai các dự án nghỉ dưỡng sẽ đem lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng được hoàn thiện.

Tổng quan khu vực Bình Thuận và những yếu tố tạo động lực phát triển

Bình Thuận nằm ở vị trí chiến lược, là cầu nối giữa vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Với bờ biển dài và thiên nhiên đa dạng, Bình Thuận là điểm đến nổi bật trên bản đồ du lịch Việt Nam. Thành phố Phan Thiết – trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh – không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đầu tàu phát triển hạ tầng đô thị và kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thuận ngày càng được chú trọng với các dự án chiến lược như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, cao tốc Phan Thiết – Nha Trang và sân bay Phan Thiết. Những công trình này sẽ giúp Bình Thuận gia tăng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đà Lạt và các tỉnh Nam Trung Bộ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững của bất động sản.

Không chỉ vậy, tỉnh còn đẩy mạnh quy hoạch các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu sinh sống và làm việc của cư dân, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của bất động sản Bình Thuận

Bình Thuận được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu nắng ấm quanh năm, rất phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các điểm đến như Mũi Né, Đồi Cát Bay hay Bàu Trắng đã góp phần tạo nên thương hiệu du lịch biển độc đáo. Sự tăng trưởng mạnh mẽ của du lịch kéo theo nhu cầu về đất nền, nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng quy mô lớn đang được triển khai tại Bình Thuận, như NovaWorld Phan Thiết, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Sự hiện diện của các tập đoàn lớn không chỉ đẩy giá trị bất động sản tăng cao mà còn mang lại niềm tin cho các nhà đầu tư về triển vọng lâu dài của thị trường.

Ngoài ra, Bình Thuận còn là điểm đến tiềm năng cho bất động sản công nghiệp, đặc biệt tại các huyện có vị trí chiến lược như Bắc Bình hay Hàm Tân. Đây là cơ hội để khai thác phân khúc đất nền công nghiệp, phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế vùng.

Bình Thuận không chỉ là một thị trường đầy hứa hẹn, mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư lâu dài. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch, đây chính là thời điểm vàng để bắt đầu hành trình đầu tư tại Bình Thuận.

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 7.296.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1966

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Đức Linh Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Bùi Thị Xuân 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1902 Huyện Đức Linh Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Đức Tài Bùi Thị Xuân - Nguyễn Văn Linh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1903 Huyện Đức Linh Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Văn Linh - Điện Biên Phủ 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1904 Huyện Đức Linh Phan Đình Giót - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Trần Phú 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1905 Huyện Đức Linh Lê Hồng Phong - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1906 Huyện Đức Linh Lê Hồng Phong - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1907 Huyện Đức Linh Lê Hồng Phong - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1908 Huyện Đức Linh Lê Hồng Phong - Thị trấn Đức Tài Ngô Quyền - Hết khu dân cư 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1909 Huyện Đức Linh Lương Thế Vinh - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Bùi Thị Xuân 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1910 Huyện Đức Linh Lương Thế Vinh - Thị trấn Đức Tài Bùi Thị Xuân - Nguyễn Văn Linh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1911 Huyện Đức Linh Lý Thái Tổ - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1912 Huyện Đức Linh Lý Thái Tổ - Thị trấn Đức Tài Trần Quang Diệu - Nguyễn Văn Linh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1913 Huyện Đức Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1914 Huyện Đức Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Điện Biên Phủ 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1915 Huyện Đức Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đức Tài Điện Biên Phủ - Ngô Quyền 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1916 Huyện Đức Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đức Tài Ngô Quyền - Hết khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1917 Huyện Đức Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1918 Huyện Đức Linh Lý Tự Trọng - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1919 Huyện Đức Linh Lý Tự Trọng - Thị trấn Đức Tài Trần Quang Diệu - Nguyễn Văn Linh 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
1920 Huyện Đức Linh Ngô Quyền - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Nguyễn Trãi 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1921 Huyện Đức Linh Ngô Quyền - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Trãi - Phan Chu Trinh 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1922 Huyện Đức Linh Ngô Quyền - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Lý Thường Kiệt 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
1923 Huyện Đức Linh Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Bùi Thị Xuân 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1924 Huyện Đức Linh Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Đức Tài Bùi Thị Xuân - Nguyễn Văn Linh 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
1925 Huyện Đức Linh Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Văn Linh - Điện Biên Phủ 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1926 Huyện Đức Linh Nguyễn Huệ - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Lê Lợi 2.650.000 - - - - Đất ở đô thị
1927 Huyện Đức Linh Nguyễn Huệ - Thị trấn Đức Tài Lê Lợi - Phan Bội Châu 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1928 Huyện Đức Linh Nguyễn Huệ - Thị trấn Đức Tài Phan Bội Châu - Phan Chu Trinh 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1929 Huyện Đức Linh Nguyễn Huệ - Thị trấn Đức Tài Phan Chu Trinh - Hết khu dân cư 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1930 Huyện Đức Linh Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1931 Huyện Đức Linh Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1932 Huyện Đức Linh Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Đức Tài Ngô Quyền - Hết khu dân cư 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1933 Huyện Đức Linh Nguyễn Xí - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Lê Hồng Phong 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1934 Huyện Đức Linh Nguyễn Trãi - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1935 Huyện Đức Linh Nguyễn Trãi - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1936 Huyện Đức Linh Nguyễn Trãi - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
1937 Huyện Đức Linh Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1938 Huyện Đức Linh Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Đức Tài Trần Quang Diệu - Nguyễn Văn Linh 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1939 Huyện Đức Linh Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Trần Phú 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1940 Huyện Đức Linh Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Đức Tài Trần Phú - Thủ Khoa Huân 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1941 Huyện Đức Linh Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Đức Tài Thủ Khoa Huân - Đường 23/3 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1942 Huyện Đức Linh Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Trần Phú 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1943 Huyện Đức Linh Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đức Tài Trần Phú - Thủ Khoa Huân 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1944 Huyện Đức Linh Phan Đình Phùng - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1945 Huyện Đức Linh Phan Đình Phùng - Thị trấn Đức Tài Trần Quang Diệu - Nguyễn Văn Linh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1946 Huyện Đức Linh Phan Đình Phùng - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1947 Huyện Đức Linh Thủ Khoa Huân - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Hết Đình Làng Võ Đắt 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1948 Huyện Đức Linh Thủ Khoa Huân - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Nguyễn Văn Trỗi 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1949 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Trần Phú 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1950 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Trần Phú - Phan Đình Phùng 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1951 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Phan Đình Phùng - Lương Thế Vinh 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1952 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Lương Thế Vinh - Lý Thường Kiệt 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1953 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thông 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1954 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Thông - Ngô Thì Nhậm 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1955 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Ngô Thì Nhậm - Đồi Bảo Đại 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1956 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Lê Lợi 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1957 Huyện Đức Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đức Tài Lê Lợi - Phan Chu Trinh 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1958 Huyện Đức Linh Trần Phú - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Viết Xuân 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1959 Huyện Đức Linh Trần Phú - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Viết Xuân - Đường 30/4 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1960 Huyện Đức Linh Trần Quang Diệu - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Chu Văn An 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1961 Huyện Đức Linh Trương Định - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1962 Huyện Đức Linh Trương Định - Thị trấn Đức Tài Trần Quang Diệu - Nguyễn Văn Linh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1963 Huyện Đức Linh Võ Thị Sáu - Thị trấn Đức Tài Thủ Khoa Huân - Lý Thường Kiệt 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1964 Huyện Đức Linh Đường Tổ 5, khu phố 4 - Thị trấn Đức Tài 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1965 Huyện Đức Linh Tuyến song song đường 3/2 và Trần Phú - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Lê Duẩn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1966 Huyện Đức Linh Tuyến song song đường 3/2 và Trần Phú - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Phan Đình Giót 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1967 Huyện Đức Linh 2 tuyến đường song song không tên - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1968 Huyện Đức Linh Đường song 3/2 - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Xí - Đường 30/4 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1969 Huyện Đức Linh Hai bà Trưng - Thị trấn Đức Tài Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1970 Huyện Đức Linh Hai bà Trưng - Thị trấn Đức Tài Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Thông 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1971 Huyện Đức Linh Hai bà Trưng - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Thông - Hết khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1972 Huyện Đức Linh Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Điện Biên Phủ 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1973 Huyện Đức Linh Thi Sách - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1974 Huyện Đức Linh Thi Sách - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Đường cụt bêtông 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1975 Huyện Đức Linh Lê Lợi - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
1976 Huyện Đức Linh Lê Lợi - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1977 Huyện Đức Linh Lê Lợi - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
1978 Huyện Đức Linh Nguyễn Thông - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1979 Huyện Đức Linh Nguyễn Thông - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Điện Biên Phủ 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1980 Huyện Đức Linh Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1981 Huyện Đức Linh Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Điện Biên Phủ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1982 Huyện Đức Linh Chế Lan Viên - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Hết đường bê tông 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1983 Huyện Đức Linh Nguyễn Du - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1984 Huyện Đức Linh Nguyễn Du - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Hết đường đất 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1985 Huyện Đức Linh Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1986 Huyện Đức Linh Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Hết đường đất 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1987 Huyện Đức Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Giáp Đức Hạnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1988 Huyện Đức Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
1989 Huyện Đức Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1990 Huyện Đức Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1991 Huyện Đức Linh Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Giáp Đức Hạnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1992 Huyện Đức Linh Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
1993 Huyện Đức Linh Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hết đường 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1994 Huyện Đức Linh Cao Bá Quát - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1995 Huyện Đức Linh Cao Bá Quát - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Hết khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1996 Huyện Đức Linh Phạm Hồng Thái - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1997 Huyện Đức Linh Phạm Hồng Thái - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Hết khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1998 Huyện Đức Linh Bạch Đằng - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Lý Thường Kiệt 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1999 Huyện Đức Linh Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Xí - Lê Hồng Phong 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2000 Huyện Đức Linh Lê Ngọc Hân - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Xí - Đường 30/4 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị