Bảng giá đất Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 6.376.081
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tương Phần còn lại 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thái Học Cả con đường 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thị Định Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thị Minh Khai Cả con đường 22.500.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thượng Hiền Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Trãi Đoạn trải nhựa 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tri Phương Cả con đường 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Trường Tộ Cả con đường 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Cừ Cả con đường 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Linh KDC Văn Thánh, KDC Phú Tài - Phú Trinh và KDC Kênh Bàu  7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Tố Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Trỗi Phần còn lại 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Viết Xuân Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Xuân Ôn Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Phan Thiết Ngư Ông Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Phan Thiết Ông Ích Khiêm Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Phan Thiết Pasteur Cả con đường 3.750.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Phan Thiết Phạm Hùng 19/4 - Hết ranh trường chuyên Trần Hưng Đạo 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Phan Thiết Phạm Hùng Đoạn còn lại 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Phan Thiết Phạm Ngọc Thạch Cả con đường 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Phan Thiết Phạm Văn Đồng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Phan Thiết Phạm Văn Đồng Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Phan Thiết Phan Bội Châu Cả con đường 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Phan Thiết Phan Chu Trinh Cả con đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Phan Thiết Phan Đình Phùng Cả con đường 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Phan Thiết Phan Huy Chú Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Phan Thiết Phan Trung Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Phan Thiết Phó Đức Chính Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Phan Thiết Phùng Hưng Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Phan Thiết Tăng Bạt Hổ Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Phan Thiết Tô Hiến Thành Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Phan Thiết Tô Vĩnh Diện Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Phan Thiết Tôn Đản Ngư Ông - Hà Huy Tập 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Phan Thiết Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương  30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Phan Thiết Tôn Đức Thắng Đường Hùng Vương - Vòng xoay phía Bắc 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Phan Thiết Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành - Phạm Văn Đồng 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Phan Thiết Tôn Thất Tùng (KDC Hùng Vương 2A) Cả con đường 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Phan Thiết Tú Luông Cả con đường 3.750.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Phan Thiết Tuệ Tĩnh (KDC Hùng Vương 2A) Hùng Vương - Công viên kênh thoát lũ 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Phan Thiết Tuyên Quang Nguyễn Tất Thành - Thủ Khoa Huân 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Phan Thiết Tuyên Quang Đoạn còn lại 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Phan Thiết Từ Văn Tư Nguyễn Hội - Trần Hưng Đạo 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Phan Thiết Thái Phiên Cả con đường 7.175.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Phan Thiết Thủ Khoa Huân Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Phan Thiết Thủ Khoa Huân Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thông 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Phan Thiết Trần Anh Tôn Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Phan Thiết Trần Cao Vân Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Phan Thiết Trần Huy Liệu (KDC 19/4) Lô F 30 KDC 19/4 - Đào Duy Anh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Trần Quý Cáp - Trần Phú 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Trần Phú - Cầu Trần Hưng Đạo 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Cầu Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 37.500.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Lê Quý Đôn - Từ Văn Tư 22.500.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Từ Văn Tư -  Cầu Sở Muối 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Phan Thiết Trần Lê Trương Văn Ly - Chùa Long Hải 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Phan Thiết Trần Lê Chùa Long Hải - Hết phường Đức Long 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Phan Thiết Trần Nhật Duật Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Phan Thiết Trần Phú Trần Hưng Đạo - Vòng xoay ngã 7   16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Phan Thiết Trần Phú Vòng xoay ngã 7 - Cầu Dục Thanh 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Phan Thiết Trần Phú Cầu Dục Thanh -  Hải Thượng Lãn Ông 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Phan Thiết Trần Phú Phần còn lại 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Phan Thiết Trần Quang Diệu Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Phan Thiết Trần Quang khải Cả con đường 5.920.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Phan Thiết Trần Quốc Toản Cả con đường 22.500.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Phan Thiết Trần Quý Cáp Cổng Chữ Y - Hết phường Đức Long 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Phan Thiết Triệu Quang Phục Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Phan Thiết Trưng Nhị Cầu treo Lê Hồng Phong - Trần Phú 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Phan Thiết Trưng Nhị Trần Phú - Nguyễn Trường Tộ 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Phan Thiết Trưng Nhị Phần còn lại 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Phan Thiết Trưng Trắc Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản 23.500.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Phan Thiết Trưng Trắc Trần Hưng Đạo - Ngư Ông 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Phan Thiết Trưng Trắc Ngư Ông - Cảng cá 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Phan Thiết Trương Công Định Cả con đường 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Phan Thiết Trường Chinh Vòng xoay phía Bắc - Cầu Cà Ty 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Phan Thiết Trương Gia Hội Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Phan Thiết Trương Gia Mô Cả con đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Phan Thiết Trương Hán Siêu (Dãy D Hùng Vương I) Ngô Gia Tú -  Tôn Đức Thắng 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Phan Thiết Trương Văn Ly Cả con đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Phan Thiết Trương Vĩnh Ký Cả con đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Phan Thiết Vạn Thủy Tú Cả con đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Phan Thiết Võ Hữu Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Phan Thiết Võ Liêm Sơn Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Phan Thiết Võ Thị Sáu Cả con đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Dũng Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Dũng (nối dài) Thủ Khoa Huân - XN thủy sản Đà Nẵng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Kiệt Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Kiệt Tôn Đức Thắng - Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ 22.500.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Kiệt Phần nhựa còn lại 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Tần Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Phan Thiết Yersin Cả con đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Phan Thiết Đặng Tiến Đông (nội bộ KDC Kênh Bàu) Cả con đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Phan Thiết Đặng Thái Thân (Nội bộ KDC Kênh Bàu) Cả con đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Trọng Lội (Nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Phan Thiết Nguyên Hồng (TTTM bắc Phan Thiết) Cả con đường 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Phan Thiết Lê Trọng Tấn (TTTM bắc Phan Thiết) Cả con đường 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Phan Thiết Trần Quỳnh (Nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Phan Thiết Đào Cam Mộc Cả con đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Phan Thiết Đào Duy Tùng Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I  12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Phan Thiết Đinh Lễ Cả con đường 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Phan Thiết Gò Tranh Cả con đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thái Học

Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thái Học, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ cả con đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do khu vực có thể nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng, và có cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Học, Phan Thiết. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định

Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thị Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị khá cao, phù hợp cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định, thành phố Phan Thiết. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 22.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai là 22.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy khu vực có thể nằm ở vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và giao thông thuận tiện. Sự kết hợp của các yếu tố này góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phan Thiết. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thượng Hiền

Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thượng Hiền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho đoạn đường từ cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thượng Hiền là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực, cho thấy đây là vị trí có tiềm năng và giá trị cao do các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thượng Hiền, Phan Thiết. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Trãi

Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ đoạn trải nhựa, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ đoạn trải nhựa, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao, phù hợp cho các dự án đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, thành phố Phan Thiết. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.