STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Tương | Phần còn lại | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thái Học | Cả con đường | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thị Định | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thị Minh Khai | Cả con đường | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thượng Hiền | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Trãi | Đoạn trải nhựa | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Tri Phương | Cả con đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Trường Tộ | Cả con đường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Cừ | Cả con đường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Linh | KDC Văn Thánh, KDC Phú Tài - Phú Trinh và KDC Kênh Bàu | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Tố | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Trỗi | Phần còn lại | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Viết Xuân | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Xuân Ôn | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Phan Thiết | Ngư Ông | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Phan Thiết | Ông Ích Khiêm | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Phan Thiết | Pasteur | Cả con đường | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Hùng | 19/4 - Hết ranh trường chuyên Trần Hưng Đạo | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Hùng | Đoạn còn lại | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Ngọc Thạch | Cả con đường | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Văn Đồng | Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Văn Đồng | Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Phan Thiết | Phan Bội Châu | Cả con đường | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Phan Thiết | Phan Chu Trinh | Cả con đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Phan Thiết | Phan Đình Phùng | Cả con đường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Phan Thiết | Phan Huy Chú | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Phan Thiết | Phan Trung | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Phan Thiết | Phó Đức Chính | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Phan Thiết | Phùng Hưng | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Phan Thiết | Tăng Bạt Hổ | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Phan Thiết | Tô Hiến Thành | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Phan Thiết | Tô Vĩnh Diện | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Đản | Ngư Ông - Hà Huy Tập | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Đức Thắng | Đường Hùng Vương - Vòng xoay phía Bắc | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành - Phạm Văn Đồng | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Thất Tùng (KDC Hùng Vương 2A) | Cả con đường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Phan Thiết | Tú Luông | Cả con đường | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Phan Thiết | Tuệ Tĩnh (KDC Hùng Vương 2A) | Hùng Vương - Công viên kênh thoát lũ | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Phan Thiết | Tuyên Quang | Nguyễn Tất Thành - Thủ Khoa Huân | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Phan Thiết | Tuyên Quang | Đoạn còn lại | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Phan Thiết | Từ Văn Tư | Nguyễn Hội - Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Phan Thiết | Thái Phiên | Cả con đường | 7.175.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Phan Thiết | Thủ Khoa Huân | Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Phan Thiết | Thủ Khoa Huân | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thông | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Phan Thiết | Trần Anh Tôn | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Phan Thiết | Trần Cao Vân | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Phan Thiết | Trần Huy Liệu (KDC 19/4) | Lô F 30 KDC 19/4 - Đào Duy Anh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Trần Quý Cáp - Trần Phú | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Trần Phú - Cầu Trần Hưng Đạo | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Cầu Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn | 37.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Lê Quý Đôn - Từ Văn Tư | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Từ Văn Tư - Cầu Sở Muối | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Phan Thiết | Trần Lê | Trương Văn Ly - Chùa Long Hải | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Phan Thiết | Trần Lê | Chùa Long Hải - Hết phường Đức Long | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Phan Thiết | Trần Nhật Duật | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Phan Thiết | Trần Phú | Trần Hưng Đạo - Vòng xoay ngã 7 | 16.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Phan Thiết | Trần Phú | Vòng xoay ngã 7 - Cầu Dục Thanh | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Phan Thiết | Trần Phú | Cầu Dục Thanh - Hải Thượng Lãn Ông | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Phan Thiết | Trần Phú | Phần còn lại | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quang Diệu | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quang khải | Cả con đường | 5.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quốc Toản | Cả con đường | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quý Cáp | Cổng Chữ Y - Hết phường Đức Long | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Phan Thiết | Triệu Quang Phục | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Nhị | Cầu treo Lê Hồng Phong - Trần Phú | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Nhị | Trần Phú - Nguyễn Trường Tộ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Nhị | Phần còn lại | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 23.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo - Ngư Ông | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Trắc | Ngư Ông - Cảng cá | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Phan Thiết | Trương Công Định | Cả con đường | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Phan Thiết | Trường Chinh | Vòng xoay phía Bắc - Cầu Cà Ty | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Phan Thiết | Trương Gia Hội | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Phan Thiết | Trương Gia Mô | Cả con đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Phan Thiết | Trương Hán Siêu (Dãy D Hùng Vương I) | Ngô Gia Tú - Tôn Đức Thắng | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Phan Thiết | Trương Văn Ly | Cả con đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Phan Thiết | Trương Vĩnh Ký | Cả con đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Phan Thiết | Vạn Thủy Tú | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Phan Thiết | Võ Hữu | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Phan Thiết | Võ Liêm Sơn | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Phan Thiết | Võ Thị Sáu | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Dũng | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Dũng (nối dài) | Thủ Khoa Huân - XN thủy sản Đà Nẵng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Kiệt | Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Kiệt | Tôn Đức Thắng - Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Kiệt | Phần nhựa còn lại | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Tần | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Phan Thiết | Yersin | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Tiến Đông (nội bộ KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Thái Thân (Nội bộ KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Trọng Lội (Nội bộ KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Phan Thiết | Nguyên Hồng (TTTM bắc Phan Thiết) | Cả con đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Phan Thiết | Lê Trọng Tấn (TTTM bắc Phan Thiết) | Cả con đường | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quỳnh (Nội bộ KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Phan Thiết | Đào Cam Mộc | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Phan Thiết | Đào Duy Tùng | Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Phan Thiết | Đinh Lễ | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Phan Thiết | Gò Tranh | Cả con đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thái Học
Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thái Học, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ cả con đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do khu vực có thể nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng, và có cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Học, Phan Thiết. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định
Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thị Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị khá cao, phù hợp cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định, thành phố Phan Thiết. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 22.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai là 22.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy khu vực có thể nằm ở vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và giao thông thuận tiện. Sự kết hợp của các yếu tố này góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phan Thiết. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thượng Hiền
Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thượng Hiền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho đoạn đường từ cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thượng Hiền là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực, cho thấy đây là vị trí có tiềm năng và giá trị cao do các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thượng Hiền, Phan Thiết. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Trãi
Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ đoạn trải nhựa, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ đoạn trải nhựa, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao, phù hợp cho các dự án đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, thành phố Phan Thiết. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.