Bảng giá đất tại Thành phố Phan Thiết Bình Thuận: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư

Phan Thiết, thủ phủ của tỉnh Bình Thuận, là một thành phố ven biển nổi bật với vẻ đẹp thiên nhiên kỳ vĩ và tốc độ phát triển mạnh mẽ. Từ lâu, thành phố này đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả du khách và các nhà đầu tư bất động sản. Bảng giá đất tại Thành phố Phan Thiết, với các mức giá từ 25.000 đồng/m² đến 69.000.000 đồng/m², phản ánh sự thay đổi nhanh chóng của thị trường bất động sản tại đây.

Tổng quan về Thành phố Phan Thiết

Nằm trên bờ biển Đông Nam của Việt Nam, Thành phố Phan Thiết không chỉ nổi bật với danh tiếng của các bãi biển dài và cát trắng mịn mà còn là nơi có sự phát triển mạnh mẽ về các ngành du lịch, thương mại và dịch vụ.

Thành phố này sở hữu vị trí chiến lược, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 200 km và là trung tâm giao thông quan trọng của khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp giá trị bất động sản tại Phan Thiết tăng trưởng mạnh mẽ là hệ thống hạ tầng giao thông đang được cải thiện.

Đặc biệt, dự án đường cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết đang được triển khai, giúp rút ngắn khoảng cách giữa Phan Thiết và Thành phố Hồ Chí Minh, mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, các dự án nâng cấp sân bay Phan Thiết và các công trình giao thông khác sẽ càng làm tăng giá trị của đất đai và bất động sản tại thành phố này.

Phan Thiết còn nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp như Mũi Né, nơi đã thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước.

Điều này đã tạo ra một tiềm năng bất động sản rất lớn, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, và các khu vui chơi giải trí.

Phân tích giá đất tại Thành phố Phan Thiết

Theo Quyết  định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, giá đất tại Thành phố Phan Thiết có sự chênh lệch lớn.

Bảng giá đất khu vực này dao động từ mức thấp nhất là 25.000 đồng/m² cho các khu vực ngoại ô cho đến mức cao nhất lên đến 69.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và ven biển, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch hoặc các tuyến đường chính.

Giá đất trung bình của thành phố là khoảng 7.426.978 đồng/m², phản ánh sự biến động mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Với mức giá như vậy, nếu bạn là một nhà đầu tư bất động sản, Phan Thiết sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc, đặc biệt là đối với các dự án dài hạn. Việc đầu tư vào đất nền tại các khu vực ven biển hoặc gần các dự án hạ tầng giao thông lớn sẽ có thể mang lại tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Tuy nhiên, nếu bạn đang có ý định đầu tư ngắn hạn, các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực chưa phát triển mạnh mẽ có thể là lựa chọn phù hợp, nhưng cần phải tính toán kỹ lưỡng về yếu tố phát triển hạ tầng và thị trường.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Phan Thiết

Phan Thiết đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Điểm mạnh đầu tiên phải kể đến chính là ngành du lịch, với các địa điểm nổi tiếng như Mũi Né, Đồi Cát Bay, và các bãi biển tuyệt đẹp, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Các dự án phát triển du lịch nghỉ dưỡng, khu vui chơi giải trí đang được đầu tư mạnh mẽ, tạo ra một tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản.

Hệ thống hạ tầng của Thành phố Phan Thiết cũng là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy sự phát triển bất động sản.

Các dự án giao thông như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, nâng cấp sân bay Phan Thiết sẽ không chỉ giúp thuận tiện cho việc di chuyển mà còn tạo ra sự kết nối mạnh mẽ giữa Phan Thiết và các khu vực khác, đặc biệt là Thành phố Hồ Chí Minh.

Các dự án này sẽ tạo ra một cú hích lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu vực ven biển, khu vực gần sân bay hoặc gần các tuyến cao tốc.

Phan Thiết cũng được biết đến với nền kinh tế năng động, với các ngành công nghiệp và dịch vụ đang phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh du lịch, nông nghiệp và thủy sản cũng đóng góp vào sự phát triển kinh tế của thành phố.

Sự kết hợp giữa các yếu tố này sẽ giúp tăng giá trị bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng đầu tư vào các khu vực nghỉ dưỡng, du lịch và các dịch vụ cao cấp đang bùng nổ.

Phan Thiết là một điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá đất hiện tại từ 25.000 đồng/m² đến 69.000.000 đồng/m², Phan Thiết mang lại cơ hội lớn cho cả những nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch, thành phố này sẽ tiếp tục thu hút được sự quan tâm của các nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Phan Thiết là: 69.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Phan Thiết là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Phan Thiết là: 7.317.440 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1848

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Phan Thiết Đường Sư Vạn Hạnh 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Thành phố Phan Thiết Đường vào KDC Tiến Thạnh 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Thành phố Phan Thiết Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Thành phố Phan Thiết Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi 3.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Thành phố Phan Thiết Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Bình Trọng xã Thiện Nghiệp 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) Đoạn từ 706B - đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) Đoạn từ trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 - đến hết xã Thiện Nghiệp 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Giáo xã Thiện Nghiệp 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Khát Chân 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Thành phố Phan Thiết Hải Thượng Lãn Ông từ Trường Chinh - đến giáp xã Hàm Hiệp 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Thành phố Phan Thiết Phạm Thị Tư từ giáp đặng Văn Lãnh- bên hông UBND xã Phong Nẫm - đến giáp Đại Nẫm 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Thành phố Phan Thiết Phan Trọng Tuệ từ Đặng Văn Lãnh - địa chỉ đỏ - đến giáp đường Đặng Văn Lãnh - Trường tiểu học Phong Nẫm 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Hữu Xoàng đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh - đến giáp đường Huỳnh Sanh Nam 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Thành phố Phan Thiết Đường Huỳnh Sanh Nam đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng - đến giáp đường Bàu Me 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC). 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Đường Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Đường Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Các lô phía trong 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương Các lô phía trong 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính KDC) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành Các lô phía trong 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Thành phố Phan Thiết Quốc Lộ 1A Trường Chinh - Xã Tiến Lợi Giáp xã Hàm Mỹ - Cầu Cà Ty 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Thành phố Phan Thiết Âu Cơ (Tỉnh lộ 719 (cũ)) Trần Quý Cáp - Hết dốc Campuchia 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Thành phố Phan Thiết Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 719 (cũ)) Âu Cơ - Hết địa phận xã Tiến Thành 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Thành phố Phan Thiết Khu DL bãi biển Thương Chánh - Phường Hưng Long - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 6.760.000 - - - - Đất TM-DV
428 Thành phố Phan Thiết Phường Phú Hài - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 2.600.000 - - - - Đất TM-DV
429 Thành phố Phan Thiết Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn - Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 7.280.000 - - - - Đất TM-DV
430 Thành phố Phan Thiết Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh - Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 5.200.000 - - - - Đất TM-DV
431 Thành phố Phan Thiết Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển Hồ Quang Cảnh - đến giáp Mũi Né 4.160.000 - - - - Đất TM-DV
432 Thành phố Phan Thiết Khu vực 1 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển từ giáp phường Hàm Tiến - đến khu vực Bãi trước 2.288.000 - - - - Đất TM-DV
433 Thành phố Phan Thiết Khu vực 2 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển  từ Khu vực Bãi Sau tính - đến dự án Biển Nam cũ 1.300.000 - - - - Đất TM-DV
434 Thành phố Phan Thiết Khu vực 3 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển từ Dự án đồi Hòn Rơm - đến dự án An Nhiên 514.000 - - - - Đất TM-DV
435 Thành phố Phan Thiết Khu vực 4 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển  Giáp dự án An Nhiên - đến giáp xã Hồng Phong 2.496.000 - - - - Đất TM-DV
436 Thành phố Phan Thiết Xã Tiến Thành - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 780.000 - - - - Đất TM-DV
437 Thành phố Phan Thiết Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
438 Thành phố Phan Thiết Khu Cảng cá Phan Thiết - phường Đức Thắng 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
439 Thành phố Phan Thiết Khu chế biến nước mắm Phú Hài - phường Phú Hài 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
440 Thành phố Phan Thiết Toàn bộ các xã 90.000 52.000 32.000 25.000 - Giá đất trồng cây hàng năm
441 Thành phố Phan Thiết Toàn bộ các xã 90.000 52.000 32.000 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
442 Thành phố Phan Thiết Toàn bộ các xã, phường 90.000 52.000 32.000 25.000 - Đất trồng lúa
443 Thành phố Phan Thiết Toàn bộ các xã, phường 100.000 69.000 56.000 31.000 - Đất trồng cây lâu năm
444 Thành phố Phan Thiết Toàn bộ các xã, phường 37.500 18.750 11.780 - - Đất rừng sản xuất
445 Thành phố Phan Thiết Toàn bộ các xã, phường 25.000 12.500 7.440 - - Đất rừng phòng hộ
446 Thành phố Phan Thiết Các xã, phường: Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh 68.750 37.500 - - - Đất nông nghiệp khác
447 Thành phố Phan Thiết Các phường: Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hưng Long, Lạc Đạo, Phú Tài, Phú Thủy, Phú Trinh, Thanh Hải, Xuân An Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính 150.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
448 Thành phố Phan Thiết Thành phố Phan Thiết Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính 130.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
449 Thành phố Phan Thiết Thành phố Phan Thiết Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính 110.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
450 Thành phố Phan Thiết Toàn bộ các xã, phường Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác