Bảng giá đất tại Thành phố Phan Thiết Bình Thuận: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư

Phan Thiết, thủ phủ của tỉnh Bình Thuận, là một thành phố ven biển nổi bật với vẻ đẹp thiên nhiên kỳ vĩ và tốc độ phát triển mạnh mẽ. Từ lâu, thành phố này đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả du khách và các nhà đầu tư bất động sản. Bảng giá đất tại Thành phố Phan Thiết, với các mức giá từ 25.000 đồng/m² đến 69.000.000 đồng/m², phản ánh sự thay đổi nhanh chóng của thị trường bất động sản tại đây.

Tổng quan về Thành phố Phan Thiết

Nằm trên bờ biển Đông Nam của Việt Nam, Thành phố Phan Thiết không chỉ nổi bật với danh tiếng của các bãi biển dài và cát trắng mịn mà còn là nơi có sự phát triển mạnh mẽ về các ngành du lịch, thương mại và dịch vụ.

Thành phố này sở hữu vị trí chiến lược, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 200 km và là trung tâm giao thông quan trọng của khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp giá trị bất động sản tại Phan Thiết tăng trưởng mạnh mẽ là hệ thống hạ tầng giao thông đang được cải thiện.

Đặc biệt, dự án đường cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết đang được triển khai, giúp rút ngắn khoảng cách giữa Phan Thiết và Thành phố Hồ Chí Minh, mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, các dự án nâng cấp sân bay Phan Thiết và các công trình giao thông khác sẽ càng làm tăng giá trị của đất đai và bất động sản tại thành phố này.

Phan Thiết còn nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp như Mũi Né, nơi đã thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước.

Điều này đã tạo ra một tiềm năng bất động sản rất lớn, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, và các khu vui chơi giải trí.

Phân tích giá đất tại Thành phố Phan Thiết

Theo Quyết  định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, giá đất tại Thành phố Phan Thiết có sự chênh lệch lớn.

Bảng giá đất khu vực này dao động từ mức thấp nhất là 25.000 đồng/m² cho các khu vực ngoại ô cho đến mức cao nhất lên đến 69.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và ven biển, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch hoặc các tuyến đường chính.

Giá đất trung bình của thành phố là khoảng 7.426.978 đồng/m², phản ánh sự biến động mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Với mức giá như vậy, nếu bạn là một nhà đầu tư bất động sản, Phan Thiết sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc, đặc biệt là đối với các dự án dài hạn. Việc đầu tư vào đất nền tại các khu vực ven biển hoặc gần các dự án hạ tầng giao thông lớn sẽ có thể mang lại tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Tuy nhiên, nếu bạn đang có ý định đầu tư ngắn hạn, các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực chưa phát triển mạnh mẽ có thể là lựa chọn phù hợp, nhưng cần phải tính toán kỹ lưỡng về yếu tố phát triển hạ tầng và thị trường.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Phan Thiết

Phan Thiết đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Điểm mạnh đầu tiên phải kể đến chính là ngành du lịch, với các địa điểm nổi tiếng như Mũi Né, Đồi Cát Bay, và các bãi biển tuyệt đẹp, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Các dự án phát triển du lịch nghỉ dưỡng, khu vui chơi giải trí đang được đầu tư mạnh mẽ, tạo ra một tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản.

Hệ thống hạ tầng của Thành phố Phan Thiết cũng là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy sự phát triển bất động sản.

Các dự án giao thông như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, nâng cấp sân bay Phan Thiết sẽ không chỉ giúp thuận tiện cho việc di chuyển mà còn tạo ra sự kết nối mạnh mẽ giữa Phan Thiết và các khu vực khác, đặc biệt là Thành phố Hồ Chí Minh.

Các dự án này sẽ tạo ra một cú hích lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu vực ven biển, khu vực gần sân bay hoặc gần các tuyến cao tốc.

Phan Thiết cũng được biết đến với nền kinh tế năng động, với các ngành công nghiệp và dịch vụ đang phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh du lịch, nông nghiệp và thủy sản cũng đóng góp vào sự phát triển kinh tế của thành phố.

Sự kết hợp giữa các yếu tố này sẽ giúp tăng giá trị bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng đầu tư vào các khu vực nghỉ dưỡng, du lịch và các dịch vụ cao cấp đang bùng nổ.

Phan Thiết là một điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá đất hiện tại từ 25.000 đồng/m² đến 69.000.000 đồng/m², Phan Thiết mang lại cơ hội lớn cho cả những nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch, thành phố này sẽ tiếp tục thu hút được sự quan tâm của các nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Phan Thiết là: 69.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Phan Thiết là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Phan Thiết là: 7.317.440 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1848

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Văn Nghệ - Phường Hàm Tiến, Mũi Né  Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Đình Chiểu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Nguyễn Thông - Ngã ba Bàu Tàn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Đình Chiểu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Ngã ba Bàu Tàn - Hồ Quang Cảnh 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Minh Châu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né (đoạn trải nhựa) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Minh Châu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né (đoạn chưa trãi nhựa) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thanh Hùng - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Phan Thiết Xuân Diệu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Phan Thiết Tô Hiệu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Chùa Linh Long Tự - Vạn Nam Hải 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hữu Thọ - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Hồ Xuân Hương - Vòng Xoay 706B 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Phan Thiết Tô Ngọc Vân - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Nguyễn Minh Châu - Bà Huyện Thanh Quan 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Cơ Thạch - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Trạm bảo vệ rừng Long Sơn - KDC Khu phố Suối Nước 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Phan Thiết Xuân Thủy - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Nguyễn Hữu Thọ - Giáp xã Hồng Phong 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Phan Thiết Nam Cao - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Công Hoan - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Huỳnh Thúc Kháng - Võ Nguyên Giáp 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Đức Thuận - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Phan Thiết Hòa Bình - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tấn Định - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Phan Thiết Bùi Xuân Phái - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Giáp đường Xuân Thủy - Nhà ông Hoàng Công Đăng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Khiêm Ích - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Giáp đường Nguyễn Minh Châu - Nhà ông Nguyễn Xi 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Phan Thiết Phùng Khắc Khoan - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Nhà bà Trần Xa Phi 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Phan Thiết Nội bộ KDC khu phố 1 - Phường Hàm Tiến, Mũi Né 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Phan Thiết Nội bộ Khu dân cư 1-8 - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Đường nhựa 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Phan Thiết Nội bộ Khu dân cư 1-8 - Phường Hàm Tiến, Mũi Né Đường đất 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Phan Thiết Các con đường ≥ 4m còn lại - Phường Hàm Tiến, Mũi Né 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thông - Phường Phú Hải Thủ Khoa Huân - Trạm thu phí (cũ) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thông - Phường Phú Hải Trạm thu phí (cũ) - Ngã ba 706B 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thông - Phường Phú Hải Ngã ba 706B - Nguyễn Đình Chiểu 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thông - Phường Phú Hải Đoạn mới mở ven sông 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Phan Thiết Đường 1-5 - Phường Phú Hải Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Phan Thiết Hàn Mặc Tử - Phường Phú Hải Cả con đường 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Phan Thiết Ung Chiếm - Phường Phú Hải Cả con đường 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Phan Thiết Võ Nguyên Giáp - Phường Phú Hải Cả con đường (gồm phường Phú Hài, Hàm Tiến, Mũi Né)  7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Phan Thiết Võ Dân - Phường Phú Hải Thuộc địa phận phường Phú Hài 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Phan Thiết Hoàng Sâm (Xóm Ốc ) - Phường Phú Hải Cả con đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Phan Thiết Phan Huy Ích (Đường Phú Hài - Kim Ngọc) - Phường Phú Hải Cả con đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Phan Thiết KDC Tân Việt Phát - Phường Phú Hải 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Phan Thiết Các con đường ≥ 4m còn lại - Phường Phú Hải 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Phan Thiết Xã Phong Nẫm, Xã Tiến Lợi - Nhóm 1 - Khu vực 1 4.250.000 2.550.000 2.100.000 1.700.000 1.250.000 Đất ở nông thôn
339 Thành phố Phan Thiết Xã Tiến Thành, Xã Thiện Nghiệp - Nhóm 2 - Khu vực 2 3.500.000 2.100.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 Đất ở nông thôn
340 Thành phố Phan Thiết Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi Đoạn giáp Phường Đức Long - đến cầu 40 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Thành phố Phan Thiết Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) 4.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
342 Thành phố Phan Thiết Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm Đoạn từ Trường Chinh - đến ngã 3 Địa chỉ đỏ 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
343 Thành phố Phan Thiết Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm Đoạn còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Thành phố Phan Thiết Phạm Thị Ngư - đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ Trường Chinh - đến ngã 3 thôn Xuân Hòa 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
345 Thành phố Phan Thiết Đường Đại Nẫm 3.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
346 Thành phố Phan Thiết Đường Ngô Đức Tốn 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
347 Thành phố Phan Thiết Đường Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh - đến Ga Phan Thiết mới 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
348 Thành phố Phan Thiết Đường Xoài Khòm - đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp - đến Âu Cơ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
349 Thành phố Phan Thiết Đường Lò Tỉn - đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp - đến Xoài Khòm 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
350 Thành phố Phan Thiết Đường Sư Vạn Hạnh 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
351 Thành phố Phan Thiết Đường vào KDC Tiến Thạnh 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
352 Thành phố Phan Thiết Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
353 Thành phố Phan Thiết Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi 3.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
354 Thành phố Phan Thiết Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
355 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Bình Trọng xã Thiện Nghiệp 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
356 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) Đoạn từ 706B - đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
357 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) Đoạn từ trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 - đến hết xã Thiện Nghiệp 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
358 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Giáo xã Thiện Nghiệp 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
359 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Khát Chân 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
360 Thành phố Phan Thiết Hải Thượng Lãn Ông từ Trường Chinh - đến giáp xã Hàm Hiệp 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Thành phố Phan Thiết Phạm Thị Tư từ giáp đặng Văn Lãnh- bên hông UBND xã Phong Nẫm - đến giáp Đại Nẫm 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
362 Thành phố Phan Thiết Phan Trọng Tuệ từ Đặng Văn Lãnh - địa chỉ đỏ - đến giáp đường Đặng Văn Lãnh - Trường tiểu học Phong Nẫm 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
363 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Hữu Xoàng đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh - đến giáp đường Huỳnh Sanh Nam 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
364 Thành phố Phan Thiết Đường Huỳnh Sanh Nam đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng - đến giáp đường Bàu Me 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
365 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC). 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
366 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Đường Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
367 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Đường Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Các lô phía trong 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương Các lô phía trong 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính KDC) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành Các lô phía trong 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Thành phố Phan Thiết Quốc Lộ 1A Trường Chinh - Xã Tiến Lợi Giáp xã Hàm Mỹ - Cầu Cà Ty 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Thành phố Phan Thiết Âu Cơ (Tỉnh lộ 719 (cũ)) Trần Quý Cáp - Hết dốc Campuchia 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Thành phố Phan Thiết Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 719 (cũ)) Âu Cơ - Hết địa phận xã Tiến Thành 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Thành phố Phan Thiết Khu DL bãi biển Thương Chánh - Phường Hưng Long - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 6.760.000 - - - - Đất TM-DV
377 Thành phố Phan Thiết Phường Phú Hài - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 2.600.000 - - - - Đất TM-DV
378 Thành phố Phan Thiết Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn - Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 7.280.000 - - - - Đất TM-DV
379 Thành phố Phan Thiết Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh - Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 5.200.000 - - - - Đất TM-DV
380 Thành phố Phan Thiết Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển Hồ Quang Cảnh - đến giáp Mũi Né 4.160.000 - - - - Đất TM-DV
381 Thành phố Phan Thiết Khu vực 1 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển từ giáp phường Hàm Tiến - đến khu vực Bãi trước 2.288.000 - - - - Đất TM-DV
382 Thành phố Phan Thiết Khu vực 2 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển  từ Khu vực Bãi Sau tính - đến dự án Biển Nam cũ 1.300.000 - - - - Đất TM-DV
383 Thành phố Phan Thiết Khu vực 3 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển từ Dự án đồi Hòn Rơm - đến dự án An Nhiên 514.000 - - - - Đất TM-DV
384 Thành phố Phan Thiết Khu vực 4 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển  Giáp dự án An Nhiên - đến giáp xã Hồng Phong 2.496.000 - - - - Đất TM-DV
385 Thành phố Phan Thiết Xã Tiến Thành - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 780.000 - - - - Đất TM-DV
386 Thành phố Phan Thiết Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
387 Thành phố Phan Thiết Khu Cảng cá Phan Thiết - phường Đức Thắng 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
388 Thành phố Phan Thiết Khu chế biến nước mắm Phú Hài - phường Phú Hài 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
389 Thành phố Phan Thiết Xã Phong Nẫm, Xã Tiến Lợi - Nhóm 1 - Khu vực 1 4.250.000 2.550.000 2.100.000 1.700.000 1.250.000 Đất ở nông thôn
390 Thành phố Phan Thiết Xã Tiến Thành, Xã Thiện Nghiệp - Nhóm 2 - Khu vực 2 3.500.000 2.100.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 Đất ở nông thôn
391 Thành phố Phan Thiết Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi Đoạn giáp Phường Đức Long - đến cầu 40 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
392 Thành phố Phan Thiết Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) 4.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
393 Thành phố Phan Thiết Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm Đoạn từ Trường Chinh - đến ngã 3 Địa chỉ đỏ 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
394 Thành phố Phan Thiết Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm Đoạn còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
395 Thành phố Phan Thiết Phạm Thị Ngư - đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ Trường Chinh - đến ngã 3 thôn Xuân Hòa 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
396 Thành phố Phan Thiết Đường Đại Nẫm 3.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
397 Thành phố Phan Thiết Đường Ngô Đức Tốn 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
398 Thành phố Phan Thiết Đường Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh - đến Ga Phan Thiết mới 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
399 Thành phố Phan Thiết Đường Xoài Khòm - đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp - đến Âu Cơ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
400 Thành phố Phan Thiết Đường Lò Tỉn - đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp - đến Xoài Khòm 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn