Bảng giá đất Huyện Hàm Tân Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Huyện Hàm Tân là: 2.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hàm Tân là: 19.500
Giá đất trung bình tại Huyện Hàm Tân là: 551.930
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Quốc lộ 1A - Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ) - Suối Nhĩ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Suối Nhĩ - Giáp KDC Trung tâm 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Đường nội bộ KDC trung tâm 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Hết KDC Trung tâm - Giáp Suối Kiết Tánh Linh (bao gồm đoạn đi hướng Đông) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Hàm Tân Đường 720 - Xã Tân Phúc Đoạn đi qua xã 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Hàm Tân Tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 206.000 - - - - Đất TM-DV
108 Huyện Hàm Tân Các khu du lịch còn lại (các xã còn lại) - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 110.000 - - - - Đất TM-DV
109 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 52.000 46.000 40.000 34.000 - Đất trồng cây hàng năm
110 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 52.000 46.000 40.000 34.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
111 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 40.000 35.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
112 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 40.000 35.000 30.000 24.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
113 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 61.000 52.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
114 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 50.000 46.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
115 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 41.200 24.600 14.300 - - Đất rừng sản xuất
116 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 33.400 21.500 12.800 - - Đất rừng sản xuất
117 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 23.500 14.500 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
118 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 19.500 12.000 2.700 - - Đất rừng phòng hộ
119 Huyện Hàm Tân Huyện Hàm Tân Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh 65.500 39.300 - - - Đất nông nghiệp khác
120 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 61.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
121 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 50.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
122 Huyện Hàm Tân Thị trấn Tân Nghĩa Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 67.100 - - - - Đất nông nghiệp khác
123 Huyện Hàm Tân Thị trấn Tân Nghĩa Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 61.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
124 Huyện Hàm Tân Thị trấn Tân Minh Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 61.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
125 Huyện Hàm Tân Thị trấn Tân Minh Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 67.100 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Đoạn Đường Số 12 - Xã Tân Đức

Bảng giá đất của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 12 - Xã Tân Đức có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn trong khu vực, cho thấy giá trị đất có thể thấp hơn so với các khu vực đô thị. Mức giá này phản ánh đặc điểm của đất nông thôn, gần gũi với các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển theo nhu cầu địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 12 - Xã Tân Đức, huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Đường 720 Tại Xã Tân Phúc

Bảng giá đất của Huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho đoạn đường 720 tại xã Tân Phúc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 720, từ đoạn đi qua xã Tân Phúc, có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất nông thôn trong khu vực có đường lớn, cho thấy giá trị đất phù hợp với điều kiện canh tác và sử dụng nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 720, xã Tân Phúc, Huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Khu Du Lịch Giáp Biển Tại Các Xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải

Bảng giá đất của huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, và Thắng Hải, khu du lịch giáp biển, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực du lịch ven biển, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 206.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu du lịch giáp biển tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, và Thắng Hải có mức giá 206.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho nhóm đất du lịch ven biển, phản ánh giá trị của đất thương mại - dịch vụ trong khu vực có tiềm năng phát triển du lịch. Đoạn đất này có lợi thế về vị trí gần biển và có khả năng thu hút đầu tư trong lĩnh vực du lịch.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất thương mại - dịch vụ tại khu du lịch giáp biển ở các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, và Thắng Hải, huyện Hàm Tân, Bình Thuận. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Các Khu Du Lịch Giáp Biển - Nhóm Đất Du Lịch Ven Biển

Bảng giá đất của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận cho các khu du lịch giáp biển thuộc Nhóm đất du lịch ven biển, loại Đất TM-DV, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực du lịch ven biển, giúp các nhà đầu tư và cá nhân đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong nhóm đất du lịch ven biển có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu du lịch còn lại ở các xã giáp biển, phản ánh giá trị đất thương mại - dịch vụ tại khu vực này. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển của các khu du lịch ven biển, với các yếu tố thuận lợi về vị trí gần biển và khả năng khai thác du lịch.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu du lịch ven biển ở huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

Bảng giá đất của Huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, và Tân Thắng đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 52.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn nhờ vào các yếu tố như vị trí đất, khả năng canh tác, và tiềm năng sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 46.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị này vẫn nằm trong khoảng cao hơn so với các vị trí khác, cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng và điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn cho thấy khả năng canh tác tốt trong khu vực.

Vị trí 4: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 34.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù thấp hơn, mức giá này vẫn cho thấy đất có giá trị sử dụng và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trong Huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ mức giá từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp một cách hiệu quả.