Bảng giá đất tại Huyện Đức Linh Tỉnh Bình Thuận - Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư

Huyện Đức Linh, một trong những địa phương trọng điểm tại tỉnh Bình Thuận, đang trở thành tâm điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng nông nghiệp mạnh mẽ, giá trị đất tại Đức Linh đã có sự biến động rõ rệt trong những năm gần đây.

Tổng quan về Huyện Đức Linh

Huyện Đức Linh nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bình Thuận, có diện tích rộng lớn với địa hình đa dạng, bao gồm cả vùng đồi núi và đất nông nghiệp màu mỡ.

Đức Linh có vị trí giao thông thuận lợi, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh Bình Thuận và các tỉnh lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế.

Với các đặc điểm nổi bật về đất đai và khí hậu ôn hòa, Đức Linh là vùng sản xuất nông nghiệp chính của tỉnh Bình Thuận, đặc biệt là các sản phẩm cây công nghiệp như cao su, cà phê và hồ tiêu.

Đây là những yếu tố tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại khu vực này, đồng thời giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và nâng cao giá trị đất đai.

Bảng giá đất tại Huyện Đức Linh

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, bảng giá đất tại Huyện Đức Linh có sự phân bổ rõ rệt giữa các khu vực, phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Linh là 9.500.000 đồng/m2, thường xuất hiện tại các khu vực có vị trí chiến lược, gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực đang được quy hoạch phát triển đô thị.

Những khu đất này chủ yếu thu hút các nhà đầu tư lớn, các doanh nghiệp muốn phát triển các dự án khu dân cư, khu công nghiệp hoặc các công trình hạ tầng lớn.

Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Linh là 14.600 đồng/m2, chủ yếu tại các khu vực đất nông nghiệp, vùng sâu vùng xa, ít có sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Tuy nhiên, với xu hướng phát triển hạ tầng trong những năm tới, giá trị đất tại các khu vực này hoàn toàn có thể gia tăng mạnh mẽ.

Giá đất trung bình tại Huyện Đức Linh là 1.501.277 đồng/m2, phản ánh sự phân bổ giá trị đất giữa các khu vực nông thôn và khu vực đô thị.

Các khu vực nông nghiệp chiếm phần lớn diện tích đất tại huyện, nhưng các khu vực gần các trục giao thông lớn hay khu vực đô thị đang phát triển có giá trị cao hơn.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại Huyện Đức Linh

Hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị chính là hai yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất tại Huyện Đức Linh. Các tuyến đường giao thông kết nối Huyện Đức Linh với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận đang ngày càng được nâng cấp, mở rộng.

Điều này giúp tăng cường kết nối giao thương và tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, sự phát triển của các ngành nông nghiệp như cao su, cà phê và hồ tiêu cũng là yếu tố thúc đẩy nhu cầu đất nông nghiệp tại Đức Linh.

Các sản phẩm này có giá trị cao trên thị trường và là nguồn thu nhập chính của người dân trong huyện, đồng thời tạo ra động lực phát triển cho bất động sản nông nghiệp.

Bên cạnh đó, những dự án phát triển hạ tầng và đô thị hóa trong tương lai sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Các khu dân cư mới, khu công nghiệp và các tiện ích công cộng sẽ làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực có quy hoạch đô thị.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng nông nghiệp đáng kể, Huyện Đức Linh đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Những yếu tố này, cộng với giá đất đang ở mức hợp lý, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ thị trường bất động sản tại đây.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Linh là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Linh là: 14.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Linh là: 1.530.247 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
254

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đức Linh Nguyễn Thông - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Đức Linh Nguyễn Thông - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Điện Biên Phủ 800.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Đức Linh Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 950.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Đức Linh Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Điện Biên Phủ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Đức Linh Chế Lan Viên - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Hết đường bê tông 800.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Đức Linh Nguyễn Du - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Đức Linh Nguyễn Du - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Hết đường đất 500.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Đức Linh Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Đức Linh Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài Hai Bà Trưng - Hết đường đất 500.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Đức Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Giáp Đức Hạnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Đức Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Đức Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Đức Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 700.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Đức Linh Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Giáp Đức Hạnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Đức Linh Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Đức Linh Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Hết đường 700.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Đức Linh Cao Bá Quát - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 900.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Đức Linh Cao Bá Quát - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Hết khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Đức Linh Phạm Hồng Thái - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 900.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Đức Linh Phạm Hồng Thái - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Hết khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Đức Linh Bạch Đằng - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Lý Thường Kiệt 600.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Đức Linh Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Xí - Lê Hồng Phong 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Đức Linh Lê Ngọc Hân - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Xí - Đường 30/4 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Đức Linh Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Đức Linh Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Đức Linh Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 550.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Đức Linh Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Hết khu dân cư 550.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Đức Linh Đường tổ 4, khu phố 9 - Thị trấn Đức Tài 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Đức Linh Đường D11a - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Bạch Đằng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Đức Linh Đào Tấn - Thị trấn Đức Tài Điện Biên Phủ - Ngô Quyền 700.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Đức Linh Nguyễn Huy Tự - Thị trấn Đức Tài Điện Biên Phủ - Ngô Quyền 700.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Đức Linh Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đức Tài Lý Thường Kiệt - Chu Văn An 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Đức Linh Phan Đăng Lưu - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Văn Linh - Hoàng Văn Thụ 750.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Đức Linh KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài Đường song song với đường Phan Chu Trinh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Đức Linh KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài Đường nội bộ song song đường Phan Chu Trinh (giáp đất nông nghiệp) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Đức Linh KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài Đường ngang song song đường Trần Hưng Đạo 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Đức Linh Các tuyến đường còn lại chưa có tên - Thị trấn Đức Tài 550.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Đức Linh Bà Huyện Thanh Quan - Thị trấn Võ Xu CM tháng tám - Hùng Vương 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Đức Linh Bà Huyện Thanh Quan - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Hết đường nhựa 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Đức Linh Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu Giáp Nam Chính - Ngô Sĩ Liên 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Đức Linh Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu Ngô Sĩ Liên - Tôn Đức Thắng 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Đức Linh Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Trần Bình Trọng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Đức Linh Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu Trần Bình Trọng - Hải Thượng Lãn Ông 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Đức Linh Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu Hải Thượng Lãn Ông - Nguyễn Văn Cừ 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Đức Linh Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tri Phương 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Đức Linh Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Tri Phương - Giáp xã Mepu 950.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Đức Linh Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hùng Vương 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Đức Linh Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Hàm Nghi 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Đức Linh Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Ngô Gia Tự 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Đức Linh Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu Ngô Gia Tự - Phạm Ngọc Thạch 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Đức Linh Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu Phạm Ngọc Thạch - Cao Bá Đạt 950.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Đức Linh Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu Cao Bá Đạt - Hết đường 520.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Đức Linh Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hùng Vương 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Đức Linh Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Đường giáp kênh Tà Pao 950.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Đức Linh Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Ngô Gia Tự 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Đức Linh Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Ngô Gia Tự 950.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Đức Linh Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu Ngô Gia Tự - Lương Đình Của 800.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Đức Linh Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu Lương Đình Của - Hết đường 520.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Đức Linh Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hùng Vương 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Đức Linh Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Hàm Nghi 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Đức Linh Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Ngô Gia Tự 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Đức Linh Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu Ngô Gia Tự - Tôn Đức Thắng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Đức Linh Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu Ngô Sĩ Liên - Cao Thắng 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Đức Linh Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu Cao Thắng - Hải Thượng Lãn Ông 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Đức Linh Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu Hải Thượng Lãn Ông - Hết đường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Đức Linh Lê Đại Hành - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hùng Vương 600.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Đức Linh Lê Đại Hành - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Giáp đường kênh Tà Pao 550.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Đức Linh Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hùng Vương 810.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Đức Linh Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Giáp đường kênh Tà Pao 600.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Đức Linh Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Ngô Gia Tự 900.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Đức Linh Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu Ngô Gia Tự - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Đức Linh Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu CM tháng tám - Hùng Vương 950.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Đức Linh Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Đức Linh Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu CM tháng tám - Nguyễn Thị Định 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Đức Linh Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Thị Định - Hết Nhà Bè 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Đức Linh Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu Từ giáp Nhà Bè - Hết khu dân cư 650.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Đức Linh Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu CM tháng tám - Hùng Vương 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Đức Linh Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Hết khu dân cư 600.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Đức Linh Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu CM tháng tám - Hết đường về hướng Nhà Bè 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Đức Linh Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Thượng Hiền - Bà Huyện Thanh Quan 800.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Đức Linh Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu Bà huyện Thanh Quan - Ngô Sĩ Liên 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Đức Linh Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu Ngô Sĩ Liên - Nguyễn Văn Cừ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Đức Linh Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Văn Cừ - Giáp đường CMT8 950.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Đức Linh Nguyễn Thái Học - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hết đường 950.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Đức Linh Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hùng Vương 950.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Đức Linh Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Hàm Nghi 700.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Đức Linh Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Ngô Gia Tự 900.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Đức Linh Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu Ngô Gia Tự - Hết đường 700.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Đức Linh Phạm Hùng - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Nguyễn Thị Định 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Đức Linh Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu CM tháng tám - Ngô Gia Tự 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Đức Linh Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu Ngô Gia Tự - Tô Hiến Thành 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Đức Linh Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu Tô Hiến Thành - Tô Vĩnh Diện 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Đức Linh Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu Tô Vĩnh Diện - Giáp Vũ Hoà 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Đức Linh Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hùng Vương 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Đức Linh Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Hàm Nghi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Đức Linh Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Ngô Gia Tự 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Đức Linh Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu Ngô Gia Tự - Phạm Ngọc Thạch 950.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Đức Linh Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu Phạm Ngọc Thạch - Hết đường 520.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Đức Linh Trần Quý Cáp - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Hùng Vương 950.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Đức Linh Trần Quý Cáp - Thị trấn Võ Xu Hùng Vương - Hàm Nghi 800.000 - - - - Đất ở đô thị