Bảng giá đất tại Huyện Đức Linh Tỉnh Bình Thuận - Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư

Huyện Đức Linh, một trong những địa phương trọng điểm tại tỉnh Bình Thuận, đang trở thành tâm điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng nông nghiệp mạnh mẽ, giá trị đất tại Đức Linh đã có sự biến động rõ rệt trong những năm gần đây.

Tổng quan về Huyện Đức Linh

Huyện Đức Linh nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bình Thuận, có diện tích rộng lớn với địa hình đa dạng, bao gồm cả vùng đồi núi và đất nông nghiệp màu mỡ.

Đức Linh có vị trí giao thông thuận lợi, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh Bình Thuận và các tỉnh lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế.

Với các đặc điểm nổi bật về đất đai và khí hậu ôn hòa, Đức Linh là vùng sản xuất nông nghiệp chính của tỉnh Bình Thuận, đặc biệt là các sản phẩm cây công nghiệp như cao su, cà phê và hồ tiêu.

Đây là những yếu tố tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại khu vực này, đồng thời giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và nâng cao giá trị đất đai.

Bảng giá đất tại Huyện Đức Linh

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, bảng giá đất tại Huyện Đức Linh có sự phân bổ rõ rệt giữa các khu vực, phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Linh là 9.500.000 đồng/m2, thường xuất hiện tại các khu vực có vị trí chiến lược, gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực đang được quy hoạch phát triển đô thị.

Những khu đất này chủ yếu thu hút các nhà đầu tư lớn, các doanh nghiệp muốn phát triển các dự án khu dân cư, khu công nghiệp hoặc các công trình hạ tầng lớn.

Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Linh là 14.600 đồng/m2, chủ yếu tại các khu vực đất nông nghiệp, vùng sâu vùng xa, ít có sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Tuy nhiên, với xu hướng phát triển hạ tầng trong những năm tới, giá trị đất tại các khu vực này hoàn toàn có thể gia tăng mạnh mẽ.

Giá đất trung bình tại Huyện Đức Linh là 1.501.277 đồng/m2, phản ánh sự phân bổ giá trị đất giữa các khu vực nông thôn và khu vực đô thị.

Các khu vực nông nghiệp chiếm phần lớn diện tích đất tại huyện, nhưng các khu vực gần các trục giao thông lớn hay khu vực đô thị đang phát triển có giá trị cao hơn.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại Huyện Đức Linh

Hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị chính là hai yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất tại Huyện Đức Linh. Các tuyến đường giao thông kết nối Huyện Đức Linh với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận đang ngày càng được nâng cấp, mở rộng.

Điều này giúp tăng cường kết nối giao thương và tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, sự phát triển của các ngành nông nghiệp như cao su, cà phê và hồ tiêu cũng là yếu tố thúc đẩy nhu cầu đất nông nghiệp tại Đức Linh.

Các sản phẩm này có giá trị cao trên thị trường và là nguồn thu nhập chính của người dân trong huyện, đồng thời tạo ra động lực phát triển cho bất động sản nông nghiệp.

Bên cạnh đó, những dự án phát triển hạ tầng và đô thị hóa trong tương lai sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Các khu dân cư mới, khu công nghiệp và các tiện ích công cộng sẽ làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực có quy hoạch đô thị.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng nông nghiệp đáng kể, Huyện Đức Linh đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Những yếu tố này, cộng với giá đất đang ở mức hợp lý, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ thị trường bất động sản tại đây.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Linh là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Linh là: 14.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Linh là: 1.530.247 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
254

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đức Linh Trần Quang Khải - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Nguyễn An Ninh 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Đức Linh Trần Quang Khải - Thị trấn Võ Xu C M tháng tám - Nguyễn Thị Định 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Huyện Đức Linh Trần Quang Khải - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Thị Định - Hết đường 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Đức Linh Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Võ Xu Đường CMT8 - Đường Ngô Gia Tự 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Đức Linh Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Võ Xu CM tháng tám - Hùng Vương 800.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Đức Linh Đường bên hông chợ - Thị trấn Võ Xu Đường CMT8 - Phan Văn Trị 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Đức Linh Tô Hiến Thành - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Cao Thắng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Huyện Đức Linh Tô Hiến Thành - Thị trấn Võ Xu Cao Thắng - Bế Văn Đàn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Đức Linh Hoàng Diệu - Thị trấn Võ Xu Giáp KDC Đồi Mỹ - Cao Thắng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Đức Linh Hoàng Diệu - Thị trấn Võ Xu Cao Thắng - Bế Văn Đàn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Đức Linh Hoàng Diệu - Thị trấn Võ Xu Bế Văn Đàn - Nguyễn Văn Cừ 600.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Đức Linh Hàm Nghi - Thị trấn Võ Xu Ngô Sĩ Liên - Cao Thắng 950.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Huyện Đức Linh Hàm Nghi - Thị trấn Võ Xu Cao Thắng - Nguyễn Văn Cừ 750.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Đức Linh Hàm Nghi - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Văn Cừ - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Đức Linh Nguyễn An Ninh - Thị trấn Võ Xu Ngô Sĩ Liên - Lê Đại Hành 650.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Đức Linh Nguyễn An Ninh - Thị trấn Võ Xu Lê Đại Hành - Nguyễn Văn Cừ 600.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Đức Linh Nguyễn An Ninh - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Văn Cừ - Hết đường giáp kênh TàPao 520.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Huyện Đức Linh Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Cao Thắng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Đức Linh Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Võ Xu Cao Thắng - Giáp suối (đường Lê Đại Hành) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Đức Linh Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Võ Xu Giáp suối (đường Lê Đại Hành) - Bế Văn Đàn 700.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Huyện Đức Linh Nguyễn Thị Định - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Khuyến - Trần Quang Khải 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Đức Linh Nguyễn Thị Định - Thị trấn Võ Xu Trần Quang Khải - Tôn Đức Thắng 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Huyện Đức Linh Nguyễn Thị Định - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Trần Bình Trọng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Đức Linh Nguyễn Thị Định - Thị trấn Võ Xu Trần Bình Trọng - Nguyễn Văn Cừ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Đức Linh Nguyễn Thị Định - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Văn Cừ - Hết đường 650.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Huyện Đức Linh Trần Thủ Độ - Thị trấn Võ Xu Ngô Sĩ Liên - Lê Đại Hành 850.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Đức Linh Trần Thủ Độ - Thị trấn Võ Xu Lê Đại Hành - Đoàn Thị Điểm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Huyện Đức Linh Đào Duy Từ - Thị trấn Võ Xu Lê Quý Đôn - Giáp CMT8 800.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Đức Linh Đường tuyến kênh Tà Pao - Thị trấn Võ Xu Từ cầu Ba Lu - Hết khu dân cư 520.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Đức Linh Phan Văn Trị - Thị trấn Võ Xu Từ giáp Huyện Ủy - Trần Bình Trọng 600.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Đức Linh Phan Văn Trị - Thị trấn Võ Xu Trần Bình Trọng - Đoàn Thị Điểm 950.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Đức Linh Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Võ Xu Hải Thượng Lãn Ông - Hết đường 750.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Huyện Đức Linh Duy Tân - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Bế Văn Đàn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Đức Linh Tô Ngọc Vân - Thị trấn Võ Xu Hải Thượng Lãn Ông - Hết đường 750.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Đức Linh Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Võ Xu Hải Thượng Lãn Ông - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Đức Linh Lương Đình Của - Thị trấn Võ Xu Hải Thượng Lãn Ông - Hết đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Đức Linh Cao Bá Đạt - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Cao Thắng 950.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Huyện Đức Linh Cao Bá Đạt - Thị trấn Võ Xu Cao Thắng - Bế Văn Đàn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Đức Linh Cao Bá Đạt - Thị trấn Võ Xu Bế Văn Đàn - Hết đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Đức Linh Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Cao Thắng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Đức Linh Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Võ Xu Cao Thắng - Hải Thượng Lãn Ông 500.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Đức Linh Đường đất KP 5 song song đường Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Võ Xu Cao Thắng - Trần Bình Trọng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Huyện Đức Linh Bế Văn Đàn - Thị trấn Võ Xu Ngô Gia Tự - Phạm Ngọc Thạch 950.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Huyện Đức Linh Bế Văn Đàn - Thị trấn Võ Xu Phạm Ngọc Thạch - Hết đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Đức Linh Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu - Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Đức Linh Các tuyến đường còn lại của thị trấn Võ Xu Các tuyến đường còn lại của thị trấn - Các tuyến đường còn lại của thị trấn 550.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Đức Linh Đường Quy hoạch số 01 gồm 48 lô - Khu A và dãy 01 khu B - Thị trấn Võ Xu Nguyễn Khuyến - Nguyễn Thượng Hiền 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Huyện Đức Linh Đường Quy hoạch số 02 gồm 60 lô - Dãy 02 khu B và khu C Nguyễn Khuyến - Nguyễn Thượng Hiền 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Đức Linh Đường Tôn Đức Thắng (gồm các lô đất từ lô số 01 đến lô số 13 và từ lô số 23 đến lô 29) - Khu A - Thị trấn Võ Xu Hoàng Diệu - Giáp Nhà thờ Võ Xu 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Huyện Đức Linh Đường Hoàng Diệu (gồm các lô đất từ lô số 14 đến lô số 22) và đường Cao Bá Đạt (gồm các lô đất từ lô số 33 đến lô 41) - Khu A - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Đường quy hoạch số 4 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Huyện Đức Linh Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 42 đến lô 48) - Khu A - Thị trấn Võ Xu Cao Bá Đạt - Đường Quy hoạch 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Huyện Đức Linh Đường Tôn Đức Thắng (gồm các lô đất từ lô số 01 đến lô số 11) - Khu B - Thị trấn Võ Xu Từ giáp Nhà thờ Võ Xu - Tô Vĩnh Diện 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Huyện Đức Linh Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô 12 và lô 13) - Khu B - Thị trấn Võ Xu Tôn Đức Thắng - Đường quy hoạch số 4 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Huyện Đức Linh Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 8 đến lô 20 và từ lô số 23 đến lô 35) - Khu C - Thị trấn Võ Xu Đường Quy hoạch - Tô Vĩnh Diện 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Huyện Đức Linh Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô từ lô 21 đến lô 22 và lô số 36 đến lô 44) - Khu C - Thị trấn Võ Xu Đường Quy hoạch - Giáp khu dân cư 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Huyện Đức Linh Xã Đức Hạnh - Nhóm 3 - Khu vực 1 1.200.000 800.000 650.000 520.000 400.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện Đức Linh Xã Đông Hà, Xã Trà Tân, Xã Vũ Hòa - Nhóm 4 - Khu vực 1 1.000.000 650.000 550.000 450.000 330.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện Đức Linh Xã Mé Pu, Xã Đa Kai, Xã Tân Hà, Xã Đức Chính, Xã Nam Chính, Xã Đức Tín - Nhóm 5 - Khu vực 1 700.000 600.000 380.000 320.000 280.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Đức Linh Xã Sùng Nhơn - Nhóm 6 - Khu vực 1 500.000 380.000 300.000 230.000 170.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đông Hà Cầu Gia Huynh - Cầu nhôm 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đông Hà Giáp cầu nhôm - Ngã ba Đông Tân 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đông Hà Giáp ngã ba Đông Tân - Giáp xã Trà Tân 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Trà Tân Giáp ranh xã Đông Hà - Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Viễn 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Trà Tân Từ đầu ranh nhà ông Nguyễn Văn Viễn - Ngã ba nhà bà Khuê 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Trà Tân Nhà tập thể giáo viên - Hết ranh nhà ông Cơ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Trà Tân Giáp ranh nhà ông Cơ - Ngã 3 đường bà Giang 1.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Trà Tân Giáp ngã 3 đường bà Giang - Giáp ranh xã Tân Hà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ranh xã Trà Tân - Cuối ranh kênh đông 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ranh kênh đông - Hết ranh đất nhà ông Tạ Hùng Vương 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ranh nhà ông Tạ Hùng Vương - Trường THCS Tân Hà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp Trường THCS Tân Hà - Giáp Trạm y tế xã Tân Hà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Từ Trạm y tế xã Tân Hà - Ngã ba đường vào Thác Mai 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ngã 3 đường vào Thác Mai - Giáp ranh xã Đức Hạnh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Giáp ranh xã Tân Hà - Cầu Nín thở 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ cầu nín thở - Đường vào lò gạch ông Nghĩa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Giáp đường vào lò gạch ông Nghĩa - Ngã ba cây sung 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ Ngã 3 cây sung - Ranh cây xăng Vân Hường 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ cây Xăng Vân Hường - Giáp Thị trấn Đức Tài 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp thị trấn Đức tài - Ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh - Ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng - Ngã tư nhà ông Võ Đình Ánh 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Ranh trường Mẫu giáo Nam Liên - Đến hết ranh nhà ông Phạm Phương 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ranh nhà ông Phạm Phương - Giáp ranh xã Nam Chinh 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Giáp ranh xã Đức Chính - Ngã ba ranh nhà ông Khắng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Từ ngã ba ranh nhà ông Khắng - Huyện Đội (hết ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Huyện Đội (giáp ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) - Giáp ranh thị trấn Võ Xu 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ Giáp thị trấn Võ Xu - Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ - Ngã ba Trường Quang Trung 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ ngã ba Trường Quang Trung - Giáp khu dân cư thôn 5 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ khu dân cư thôn 5 - Đến giáp ngã ba đường 717 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Mé Pu Ngã ba Blao - Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp thị trấn Võ Xu - Ngã tư nhà ông Hùng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Ngã tư nhà ông Hùng - Ngã ba nhà ông Vũ Quang Mạnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Từ trường THCS Vũ Hoà - Ngã tư nhà ông Minh 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Minh - Ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng - Giáp nhà thờ Vũ Hòa 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Từ nhà thờ Vũ Hoà - Cầu Lăng Quăng 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Từ ngã ba nhà ông Ba Hữu - Ngã tư nhà ông ba Rân 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Ngã tư nhà ông ba Rân - Ngã tư cơ quan thôn 1 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Ngã tư cơ quan thôn 1 - Giáp Sùng Nhơn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn