STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thông - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thông - Thị trấn Đức Tài | Hai Bà Trưng - Điện Biên Phủ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Đức Linh | Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Đức Linh | Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Đức Tài | Hai Bà Trưng - Điện Biên Phủ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Đức Linh | Chế Lan Viên - Thị trấn Đức Tài | Hai Bà Trưng - Hết đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Du - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Du - Thị trấn Đức Tài | Hai Bà Trưng - Hết đường đất | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Đức Linh | Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Đức Linh | Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài | Hai Bà Trưng - Hết đường đất | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Đức Linh | Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Giáp Đức Hạnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Đức Linh | Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Đức Linh | Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Đức Linh | Phan Bội Châu - Thị trấn Đức Tài | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Giáp Đức Hạnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Hết đường | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Đức Linh | Cao Bá Quát - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Đức Linh | Cao Bá Quát - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Hết khu dân cư | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Đức Linh | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Đức Linh | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Hết khu dân cư | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Đức Linh | Bạch Đằng - Thị trấn Đức Tài | Đường 3/2 - Lý Thường Kiệt | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Đức Tài | Nguyễn Xí - Lê Hồng Phong | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Đức Linh | Lê Ngọc Hân - Thị trấn Đức Tài | Nguyễn Xí - Đường 30/4 | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Đức Linh | Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Đức Linh | Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Đức Linh | Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Đức Linh | Phan Chu Trinh - Thị trấn Đức Tài | Đường 30/4 - Hết khu dân cư | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Đức Linh | Đường tổ 4, khu phố 9 - Thị trấn Đức Tài | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
129 | Huyện Đức Linh | Đường D11a - Thị trấn Đức Tài | Đường 3/2 - Bạch Đằng | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Đức Linh | Đào Tấn - Thị trấn Đức Tài | Điện Biên Phủ - Ngô Quyền | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Huy Tự - Thị trấn Đức Tài | Điện Biên Phủ - Ngô Quyền | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đức Tài | Lý Thường Kiệt - Chu Văn An | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Đức Linh | Phan Đăng Lưu - Thị trấn Đức Tài | Nguyễn Văn Linh - Hoàng Văn Thụ | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Đức Linh | KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài | Đường song song với đường Phan Chu Trinh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Đức Linh | KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài | Đường nội bộ song song đường Phan Chu Trinh (giáp đất nông nghiệp) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Đức Linh | KDC Bông Vải - Thị trấn Đức Tài | Đường ngang song song đường Trần Hưng Đạo | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Đức Linh | Các tuyến đường còn lại chưa có tên - Thị trấn Đức Tài | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
138 | Huyện Đức Linh | Bà Huyện Thanh Quan - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hùng Vương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Đức Linh | Bà Huyện Thanh Quan - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hết đường nhựa | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Giáp Nam Chính - Ngô Sĩ Liên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Ngô Sĩ Liên - Tôn Đức Thắng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Tôn Đức Thắng - Trần Bình Trọng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Trần Bình Trọng - Hải Thượng Lãn Ông | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Hải Thượng Lãn Ông - Nguyễn Văn Cừ | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tri Phương | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Đức Linh | Cách mạng tháng tám - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Tri Phương - Giáp xã Mepu | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Phạm Ngọc Thạch | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | Phạm Ngọc Thạch - Cao Bá Đạt | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Đức Linh | Cao Thắng - Thị trấn Võ Xu | Cao Bá Đạt - Hết đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Đức Linh | Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Đức Linh | Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Đường giáp kênh Tà Pao | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Đức Linh | Lê Quý Đôn - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Đức Linh | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Đức Linh | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Lương Đình Của | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Đức Linh | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Võ Xu | Lương Đình Của - Hết đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Đức Linh | Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Đức Linh | Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Đức Linh | Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Đức Linh | Ngô Sĩ Liên - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Tôn Đức Thắng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Đức Linh | Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu | Ngô Sĩ Liên - Cao Thắng | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Đức Linh | Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu | Cao Thắng - Hải Thượng Lãn Ông | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Đức Linh | Ngô Gia Tự - Thị trấn Võ Xu | Hải Thượng Lãn Ông - Hết đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Đức Linh | Lê Đại Hành - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Đức Linh | Lê Đại Hành - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Giáp đường kênh Tà Pao | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Giáp đường kênh Tà Pao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hùng Vương | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Nguyễn Thị Định | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Thị Định - Hết Nhà Bè | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Võ Xu | Từ giáp Nhà Bè - Hết khu dân cư | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hùng Vương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hết khu dân cư | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Hết đường về hướng Nhà Bè | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Đức Linh | Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Thượng Hiền - Bà Huyện Thanh Quan | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Đức Linh | Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu | Bà huyện Thanh Quan - Ngô Sĩ Liên | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Đức Linh | Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu | Ngô Sĩ Liên - Nguyễn Văn Cừ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Đức Linh | Hùng Vương - Thị trấn Võ Xu | Nguyễn Văn Cừ - Giáp đường CMT8 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hết đường | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Đức Linh | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Hết đường | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Huyện Đức Linh | Phạm Hùng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Nguyễn Thị Định | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | CM tháng tám - Ngô Gia Tự | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Tô Hiến Thành | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | Tô Hiến Thành - Tô Vĩnh Diện | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | Tô Vĩnh Diện - Giáp Vũ Hoà | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Huyện Đức Linh | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Đức Linh | Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Ngô Gia Tự | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Huyện Đức Linh | Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu | Ngô Gia Tự - Phạm Ngọc Thạch | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Huyện Đức Linh | Trần Bình Trọng - Thị trấn Võ Xu | Phạm Ngọc Thạch - Hết đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Đức Linh | Trần Quý Cáp - Thị trấn Võ Xu | C M tháng tám - Hùng Vương | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Huyện Đức Linh | Trần Quý Cáp - Thị trấn Võ Xu | Hùng Vương - Hàm Nghi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Thông - Thị Trấn Đức Tài
Bảng giá đất của huyện Đức Linh, Bình Thuận cho đoạn đường Nguyễn Thông - Thị Trấn Đức Tài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thông - Thị Trấn Đức Tài có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thông - Thị Trấn Đức Tài, huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Ngô Thì Nhậm - Thị Trấn Đức Tài
Bảng giá đất của huyện Đức Linh, Bình Thuận cho đoạn đường Ngô Thì Nhậm - Thị Trấn Đức Tài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Thì Nhậm - Thị Trấn Đức Tài có mức giá là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Thì Nhậm - Thị Trấn Đức Tài, huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Chế Lan Viên - Thị Trấn Đức Tài
Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Chế Lan Viên - Thị Trấn Đức Tài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chế Lan Viên - Thị Trấn Đức Tài có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường từ Hai Bà Trưng đến hết đường bê tông. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, bao gồm các yếu tố như vị trí, tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Chế Lan Viên, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Đức Tài
Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Du, Thị trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật như sau:
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Du có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng. Giá trị này phản ánh mức giá đất tại khu vực, có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường Nguyễn Du, Thị trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này giúp đưa ra quyết định hợp lý và phản ánh giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đoạn Đường Hồ Xuân Hương - Thị Trấn Đức Tài
Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, Bình Thuận cho đoạn đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng. Đây là mức giá cho thấy khu vực này có giá trị đất ở đô thị khá hợp lý trong khu vực Huyện Đức Linh. Mặc dù không phải là mức giá cao nhất, nhưng mức giá này vẫn phản ánh giá trị của khu vực nằm gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đức Tài. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.