STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC | Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC | Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ HƯNG PHƯỚC | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ HƯNG PHƯỚC | Toàn tuyến | 112.000 | 56.000 | 45.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ HƯNG PHƯỚC | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN | Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN | Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Bù Đốp | ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN | Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Bù Đốp | Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện - XÃ PHƯỚC THIỆN | Toàn tuyến | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Bù Đốp | Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ PHƯỚC THIỆN | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ PHƯỚC THIỆN | Toàn tuyến | 112.000 | 56.000 | 45.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Bù Đốp | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC THIỆN | Toàn tuyến | 84.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Bù Đốp | Thị trấn Thanh Bình | 40.000 | 30.000 | 28.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
314 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
315 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
316 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
317 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
318 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
319 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
320 | Huyện Bù Đốp | Thị trấn Thanh Bình | 50.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
321 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
322 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
323 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
324 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
325 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
326 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
327 | Huyện Bù Đốp | Thị trấn Thanh Bình | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
328 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
329 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
330 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
331 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
332 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
333 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
334 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
335 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
336 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
337 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
338 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
339 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
340 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
341 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
342 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
343 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
344 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
345 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
346 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
347 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
348 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
349 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
350 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
351 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, thường do điều kiện đất đai tốt, khả năng sản xuất cao và vị trí thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.
Vị Trí 2: 30.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị Trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khả năng sản xuất thấp hơn một chút so với các khu vực giá cao hơn.
Vị Trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn khảo sát, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm hoặc nằm ở vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông nghiệp theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hưng Phước, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi với khả năng tiếp cận tốt các yếu tố sản xuất nông nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các cơ sở hạ tầng và thuận lợi cho việc canh tác nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khoảng cách đến các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp có thể là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá.
Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm, có thể là do vị trí xa các cơ sở hạ tầng hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại địa phương.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện có mức giá 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt hoặc vị trí đặc biệt trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm đất với chất lượng cao và tiềm năng sản xuất tốt.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện trồng trọt tốt và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện sản xuất tốt và có tiềm năng trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh vị trí ít thuận tiện hơn hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Tại Xã Thiện Hưng, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại xã Thiện Hưng.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng có mức giá 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất cao. Khu vực này có tiềm năng lớn cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là các dự án trồng cây hàng năm, với điều kiện đất và môi trường thuận lợi.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng phát triển nông nghiệp hiệu quả. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện thuận lợi cho trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy điều kiện đất có thể không hoàn hảo bằng các vị trí trước nhưng vẫn đủ tốt cho các hoạt động nông nghiệp và trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác hoặc vị trí ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển nông nghiệp của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Thanh Hòa, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, cho thấy vị trí có điều kiện canh tác thuận lợi và có khả năng tiếp cận tốt đến cơ sở hạ tầng và các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các cơ sở hạ tầng và thuận lợi cho việc canh tác, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khoảng cách đến các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và cơ sở hạ tầng có thể là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá.
Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm, có thể là do điều kiện canh tác không thuận lợi hoặc vị trí xa các cơ sở hạ tầng và hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể