Bảng giá đất Huyện Bù Đốp Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đốp là: 4.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đốp là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đốp là: 891.017
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ HƯNG PHƯỚC Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ HƯNG PHƯỚC Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Giáp ranh xã Thiện Hưng - Cầu sắt 2 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Cầu sắt 2 - Trụ sở UBND xã Hưng Phước 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Bù Đốp ĐT 759B - XÃ PHƯỚC THIỆN Trụ sở UBND xã Hưng Phước - Cửa khẩu Hoàng Diệu 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Bù Đốp Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Bù Đốp Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 112.000 56.000 45.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Bù Đốp Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC THIỆN Toàn tuyến 84.000 42.000 42.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Bù Đốp Thị trấn Thanh Bình 40.000 30.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
314 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
315 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
316 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
317 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
318 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
319 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
320 Huyện Bù Đốp Thị trấn Thanh Bình 50.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
321 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
322 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
323 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
324 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
325 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
326 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
327 Huyện Bù Đốp Thị trấn Thanh Bình 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
328 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
329 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
330 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
331 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
332 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
333 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
334 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
335 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
336 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
337 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
338 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
339 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
340 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
341 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
342 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
343 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
344 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
345 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
346 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
347 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
348 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
349 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
350 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
351 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, thường do điều kiện đất đai tốt, khả năng sản xuất cao và vị trí thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.

Vị Trí 2: 30.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị Trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khả năng sản xuất thấp hơn một chút so với các khu vực giá cao hơn.

Vị Trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn khảo sát, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm hoặc nằm ở vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông nghiệp theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hưng Phước, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi với khả năng tiếp cận tốt các yếu tố sản xuất nông nghiệp và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các cơ sở hạ tầng và thuận lợi cho việc canh tác nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khoảng cách đến các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp có thể là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá.

Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm, có thể là do vị trí xa các cơ sở hạ tầng hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại địa phương.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện có mức giá 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt hoặc vị trí đặc biệt trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm đất với chất lượng cao và tiềm năng sản xuất tốt.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện trồng trọt tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện sản xuất tốt và có tiềm năng trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh vị trí ít thuận tiện hơn hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.


Bảng Giá Đất Tại Xã Thiện Hưng, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại xã Thiện Hưng.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng có mức giá 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất cao. Khu vực này có tiềm năng lớn cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là các dự án trồng cây hàng năm, với điều kiện đất và môi trường thuận lợi.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng phát triển nông nghiệp hiệu quả. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện thuận lợi cho trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy điều kiện đất có thể không hoàn hảo bằng các vị trí trước nhưng vẫn đủ tốt cho các hoạt động nông nghiệp và trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác hoặc vị trí ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển nông nghiệp của khu vực trong tương lai.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Thanh Hòa, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, cho thấy vị trí có điều kiện canh tác thuận lợi và có khả năng tiếp cận tốt đến cơ sở hạ tầng và các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các cơ sở hạ tầng và thuận lợi cho việc canh tác, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khoảng cách đến các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và cơ sở hạ tầng có thể là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá.

Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm, có thể là do điều kiện canh tác không thuận lợi hoặc vị trí xa các cơ sở hạ tầng và hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể