STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8101 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến An Dinh Cửu Lợi (Tam Quan Nam) | Đường từ nhà ông Trường + ông Túy - Đến nam ngã 4 nhà ông Thâm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8102 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến An Dinh Cửu Lợi (Tam Quan Nam) | Đường từ cầu chợ Ân - Đến giáp đường Phụng Du Tăng Long 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8103 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến An Dinh Cửu Lợi (Tam Quan Nam) | Đường từ ngã 3 Cầu ông Nhánh - Đến ngã 3 nhà ông Miên | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8104 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến An Dinh Cửu Lợi (Tam Quan Nam) | Đường từ ngã 3 nhà ông Miên - Đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8105 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường Hoài Châu Bắc Hoài Châu | Đường từ ngã 4 thôn Quy Thuận (ĐT 638) - Đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8106 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường số 2 | Từ giáp Ngọc An Lương Thọ - Đến giáp ngã 4 Bình Đê | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8107 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Hải | Đường từ đoạn Cầu Hoài Hải - Đến hết khu thể thao liên thôn (thôn Kim Giao Nam) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8108 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Hải | Đường từ ngã 3 chợ Hoài Hải - Đến hết nhà ông Phạm Vi Màng | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8109 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Hải | Đường từ Trường Tiểu học thôn Kim Giao - Đến giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang. | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8110 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Hải | Đường từ Bưu điện văn hóa xã thôn kim Giao Nam - Đến giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8111 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ Đội Thuế - Đến giáp đường 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8112 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ trạm biến áp hồ Đập Cấm - Đến giáp đường số 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8113 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ ngõ Thẫn - Đến giáp ngõ Hương qua Trường cấp 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8114 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ Trường tiểu học - Đến Trường THCS Hoài Châu | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8115 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ ngõ Toàn - Đến giáp ngõ Phước qua chợ Trường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8116 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ ngõ Giỏi - Đến giáp ngõ Cảnh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8117 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ Trạm biến áp hồ Đập Cấm - Đến giáp Gia An Quán Mỹ Hoài Châu Bắc | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8118 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ giáp đường Mỹ Bình Thiện Chánh - Đến giáp Gia An Hoài Châu Bắc | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8119 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ ngõ Minh thôn Hội An - Đến giáp đường số 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8120 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ ngõ Định - Đến ngõ Khanh thôn An Sơn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8121 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn đường từ Ngõ Gần - Đến giáp Ngõ Sơn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8122 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ cống hồ Đập cầm - Đến giáp đường từ Ngõ Định Đến Ngõ Khanh (qua chợ trường) thôn An Sơn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8123 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn đường từ phía Tây Ngõ Tám - Đến giáp Ngõ Niêm qua trụ sở xóm 5 An Sơn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8124 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn trụ sở thôn An Sơn - Đến giáp ngõ Bình | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8125 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ Ngõ Tình - Đến giáp cống mương Bà Đặng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8126 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ ngõ Từ - Đến giáp xã Hoài Châu Bắc qua UBND xã Hoài Châu cũ (thôn An Sơn) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8127 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn Ngõ Đỗng - Đến giáp Ngõ Thấn | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8128 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn đường từ ngõ Lắm - Đến giáp Đồi Mười Hoài Châu Bắc (thôn An Quý Bắc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8129 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn đường từ Ngõ Cúc - Đến giáp Ngõ Trân (đường 3 Tỉnh lộ) thôn Thành Sơn Tây. | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8130 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn đường từ Ngõ Niên - Đến Đài tưởng niệm Tân An | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8131 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn đường từ ngõ Mai - Đến ngõ Trường xóm 2, An Quý Bắc | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8132 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn Từ đường số 2 - Đến giáp đường 3 Tỉnh lộ qua cầu Bà Ốc (Tân Trung) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8133 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đoạn Từ đường từ số 2 Qua Miễu Gia Xuân (Thành Sơn) - Đến giáp đường 3 Tỉnh Lộ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8134 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ trụ sở xóm 2, thôn An Quý Nam - Đến Giáp ngõ Thắng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8135 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường Trục Xóm 2 lên hồ Hố Giang Thôn Thành Sơn Tây | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8136 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường Trục Xóm 1 thôn Tân An | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8137 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Châu | Đường từ ngõ Ly thôn Hội An Tây - Đến Ngõ Huấn thôn Hội An | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8138 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Phú | Từ ngã tư UBND xã - Đến ngã tư xóm 16 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8139 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Phú | Đường từ trụ sở thôn Mỹ Bình 1 - Đến giáp nhà ông Trực đường 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8140 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Phú | Đường từ nghĩa trang Liệt sĩ - Đến trụ sở Lương Thọ 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8141 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường xã Hoài Phú | Từ đường từ số 3 - Đến quán ông Truyền, Lương Thọ 3 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8142 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến đường Gia Long | Từ nhà ông Dương Xuân Thu (Liễu An Nam) - Đến giáp đường số 02 (Bình Đê) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8143 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bùi Thị Xuân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8144 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ đường Từ Hai Bà Trưng - Đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8145 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng - đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8146 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh - đến giáp ngã tư đường Lê Chân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8147 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ giáp ngã tư đường Lê Chân - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8148 | Huyện Hoài Nhơn | Đức Thọ - Phường Bồng Sơn | Từ đường 28/3 - đến ngã tư đường Lê Lợi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8149 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi) - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8150 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Lợi - đến hết nhà ông Lê Kim Hoàng Tích | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8151 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích - đến hết nhà ông Chế Quý | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8152 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ quán ông Dũng - đến giáp đường Đoàn Thị Điểm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8153 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Đường từ nhà ông Trinh - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8154 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Bồng Sơn | - Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8155 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Bồng Sơn | - Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8156 | Huyện Hoài Nhơn | Thi Sách - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (hết phạm vi chợ) | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8157 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Thị Riêng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết) | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8158 | Huyện Hoài Nhơn | Đinh Bộ Lĩnh - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đô Đốc Mưu | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8159 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Mưu - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo) | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8160 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Đào Duy Từ - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã ba Quang Trung - Đến giáp đường sắt | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8161 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Đào Duy Từ - Phường Bồng Sơn | Từ đường từ sắt - Đến hết Bồng Sơn (về phía đông) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8162 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8163 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Từ đường từ Trần Phú - Đến giáp nhà ông Còn | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8164 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường từ nhà ông Còn - Đến giáp đường Trần Hưng Hạo | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8165 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Bồng Sơn | Từ đường Quang Trung - đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8166 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lê Lợi - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8167 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lê Lợi - Phường Bồng Sơn | Đường từ hết Trường THCS Bồng Sơn - Đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8168 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Sinh Sắc - Phường Bồng Sơn | Từ đường Hai Bà Trưng - đến giáp đường Lê Lợi | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8169 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Sinh Sắc - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Lê Lai | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8170 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Ngô Quyền - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Quang Trung - đến giáp đường Trường Chinh | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8171 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nguyễn Trân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8172 | Huyện Hoài Nhơn | Quang Trung - Phường Bồng Sơn | Đường từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn - đến hết địa phận Bồng Sơn | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8173 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn | Đường từ bắc Cầu Bồng Sơn - đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8174 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn | Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm và trạm xăng dầu Bảy Cường - đến hết địa phận Bồng Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8175 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã 3 đường Quang Trung - đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8176 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8177 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) - đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8178 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Đoạn còn lại - đến hết địa phận Bồng Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8179 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Phú - Phường Bồng Sơn | Từ đường Quang Trung - đến giáp đường Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8180 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Phú - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm nhà ông Mai - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8181 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Phú - Phường Bồng Sơn | Đường từ Nguyễn Văn Linh - đến giáp đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8182 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Quang Diệu - Phường Bồng Sơn | từ đường Trần Phú - đến giáp đường Tăng Bạt Hổ | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8183 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Tăng Bạt Hổ - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Phú - đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8184 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Tăng Bạt Hổ - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Hoàng Văn Thụ | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8185 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Tuyết - Phường Bồng Sơn | Từ đường Quang Trung - đến giáp đường Lê Thị Riêng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8186 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Tuyết - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Thị Riêng - đến hết đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8187 | Huyện Hoài Nhơn | Hoàng Minh Thảo - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8188 | Huyện Hoài Nhơn | Đoàn Thị Điểm - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ đường Biên Cương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8189 | Huyện Hoài Nhơn | Võ Đình Tú - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Đại La | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8190 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Thanh Nghị - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm | 850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8191 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Thanh Nghị - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Mai Dương | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8192 | Huyện Hoài Nhơn | Đồng Khởi - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Trần Văn An | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8193 | Huyện Hoài Nhơn | Đồng Khởi - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Văn An đến giáp đường Võ Văn Dũng | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8194 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Khuyến - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trường Chinh đến giáp ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn) | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8195 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Khuyến - Phường Bồng Sơn | Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi (hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn) | 405.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8196 | Huyện Hoài Nhơn | Mai Dương - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8197 | Huyện Hoài Nhơn | Mai Dương - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp thửa đất bà Nguyễn Thị Dung | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8198 | Huyện Hoài Nhơn | Mai Dương - Phường Bồng Sơn | Đoạn còn lại: từ thửa đất bà Nguyễn Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng | 375.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8199 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Chân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Ba Đình) | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8200 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Xuân Trữ - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Huy Ích | 415.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã 4 thôn Quy Thuận (ĐT 638) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển đáng kể về cơ sở hạ tầng và có vị trí thuận lợi trong thị trường bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn. Mức giá 1.000.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 không chỉ phản ánh giá trị cao của khu vực mà còn cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển trong thị trường bất động sản tại đây. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Số 2
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Số 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp Ngọc An Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự phát triển nhất định về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông, đồng thời là một trong những khu vực có giá trị cao trong thị trường bất động sản tại huyện Hoài Nhơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Số 2, huyện Hoài Nhơn. Mức giá 750.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 không chỉ phản ánh giá trị cao của khu vực mà còn cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản tại đây. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Xã Hoài Hải
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường xã Hoài Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đoạn Cầu Hoài Hải đến hết khu thể thao liên thôn (thôn Kim Giao Nam), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã Hoài Hải có mức giá 1.040.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực đã phát triển đáng kể về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông, đồng thời là một trong những khu vực có giá trị cao trong thị trường bất động sản tại huyện Hoài Nhơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường xã Hoài Hải, huyện Hoài Nhơn. Mức giá 1.040.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 không chỉ phản ánh giá trị cao của khu vực mà còn cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển trong thị trường bất động sản tại đây. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Xã Hoài Châu
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường xã Hoài Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đội Thuế đến giáp đường 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã Hoài Châu có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực có giá trị và tiềm năng phát triển trong phạm vi của đoạn đường từ Đội Thuế đến giáp đường 2. Mức giá này phản ánh sự đánh giá về cơ sở hạ tầng và điều kiện phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn. Mức giá 500.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh giá trị hợp lý của khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về sự phân bổ giá trị và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Xã Hoài Phú
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường xã Hoài Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư UBND xã đến ngã tư xóm 16, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã Hoài Phú có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực từ ngã tư UBND xã đến ngã tư xóm 16. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực này, cho thấy đây là một khu vực với giá trị hợp lý trong thị trường bất động sản tại huyện Hoài Nhơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn. Mức giá 400.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh giá trị hợp lý của khu vực và cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về sự phân bổ giá trị và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.