STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bùi Thị Xuân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ đường Từ Hai Bà Trưng - Đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng - đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh - đến giáp ngã tư đường Lê Chân | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ giáp ngã tư đường Lê Chân - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hoài Nhơn | Đức Thọ - Phường Bồng Sơn | Từ đường 28/3 - đến ngã tư đường Lê Lợi | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi) - Đến giáp đường Lê Lợi | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Lợi - đến hết nhà ông Lê Kim Hoàng Tích | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích - đến hết nhà ông Chế Quý | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ quán ông Dũng - đến giáp đường Đoàn Thị Điểm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Đường từ nhà ông Trinh - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Bồng Sơn | - Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Bồng Sơn | - Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hoài Nhơn | Thi Sách - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (hết phạm vi chợ) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Thị Riêng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hoài Nhơn | Đinh Bộ Lĩnh - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đô Đốc Mưu | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Mưu - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Đào Duy Từ - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã ba Quang Trung - Đến giáp đường sắt | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Đào Duy Từ - Phường Bồng Sơn | Từ đường từ sắt - Đến hết Bồng Sơn (về phía đông) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Từ đường từ Trần Phú - Đến giáp nhà ông Còn | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường từ nhà ông Còn - Đến giáp đường Trần Hưng Hạo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Bồng Sơn | Từ đường Quang Trung - đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lê Lợi - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lê Lợi - Phường Bồng Sơn | Đường từ hết Trường THCS Bồng Sơn - Đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Sinh Sắc - Phường Bồng Sơn | Từ đường Hai Bà Trưng - đến giáp đường Lê Lợi | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Sinh Sắc - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Lê Lai | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Ngô Quyền - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Quang Trung - đến giáp đường Trường Chinh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nguyễn Trân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Hoài Nhơn | Quang Trung - Phường Bồng Sơn | Đường từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn - đến hết địa phận Bồng Sơn | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn | Đường từ bắc Cầu Bồng Sơn - đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn | Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm và trạm xăng dầu Bảy Cường - đến hết địa phận Bồng Sơn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã 3 đường Quang Trung - đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) - đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Đoạn còn lại - đến hết địa phận Bồng Sơn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Phú - Phường Bồng Sơn | Từ đường Quang Trung - đến giáp đường Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Phú - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm nhà ông Mai - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Phú - Phường Bồng Sơn | Đường từ Nguyễn Văn Linh - đến giáp đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Quang Diệu - Phường Bồng Sơn | từ đường Trần Phú - đến giáp đường Tăng Bạt Hổ | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Tăng Bạt Hổ - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Phú - đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Tăng Bạt Hổ - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Hoàng Văn Thụ | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Tuyết - Phường Bồng Sơn | Từ đường Quang Trung - đến giáp đường Lê Thị Riêng | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Tuyết - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Thị Riêng - đến hết đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Hoài Nhơn | Hoàng Minh Thảo - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Hoài Nhơn | Đoàn Thị Điểm - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ đường Biên Cương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Hoài Nhơn | Võ Đình Tú - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Đại La | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Thanh Nghị - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Thanh Nghị - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Mai Dương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Hoài Nhơn | Đồng Khởi - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Trần Văn An | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Hoài Nhơn | Đồng Khởi - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Văn An đến giáp đường Võ Văn Dũng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Khuyến - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trường Chinh đến giáp ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Khuyến - Phường Bồng Sơn | Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi (hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Hoài Nhơn | Mai Dương - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Hoài Nhơn | Mai Dương - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp thửa đất bà Nguyễn Thị Dung | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Hoài Nhơn | Mai Dương - Phường Bồng Sơn | Đoạn còn lại: từ thửa đất bà Nguyễn Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Chân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Ba Đình) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Xuân Trữ - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Huy Ích | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Xuân Trữ - Phường Bồng Sơn | Từ đường Phan Huy Ích đến giáp đường Võ Văn Dũng | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Sinh Khiêm - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Đồng Khởi) | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Hoài Nhơn | Tô Ký - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Biên Cương) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Hoài Nhơn | Trần Văn An - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Hoài Nhơn | Trần Bình Trọng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Lợi) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Hoài Nhơn | Hoàng Văn Thụ - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Phú) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Tất Thành - Phường Bồng Sơn | Từ đường Quang Trung đến giáp nhà ông Diện | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Tất Thành - Phường Bồng Sơn | Từ hết nhà ông Diện đến đập Lại Giang khu phố Trung Lương | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Đình Thi - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Nguyễn Khuyến đến giáp đường Chương Dương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Hoài Nhơn | Hùng Vương - Phường Bồng Sơn | Địa phận phường Bồng Sơn | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Hoài Nhơn | Chương Dương - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Hoài Nhơn | Ba Đình - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Hoài Nhơn | Trần Văn Cẩn - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Phan Huy Ích đến giáp đường Lê Xuân Trữ (hết nhà ông Tạ Điện) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Hoài Nhơn | Phan Huy Ích - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Hoài Nhơn | Đào Đình Luyện - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Hoài Nhơn | Trần Thị Kỷ - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Thượng Hiền - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Thị Kỷ) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Hoài Nhơn | Chử Đồng Tử - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Hoài Nhơn | Hồ Xuân Hương - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến hết lô đất số 25 - khu dân cư Hai Bà Trưng) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Hoài Nhơn | Hồ Xuân Hương - Phường Bồng Sơn | Đoạn còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Hoài Nhơn | Phan Đình Tuyển - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ đường Hồ Xuân Hương đến cổng sân vận động) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Văn Hưng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Hoài Nhơn | Tố Hữu - Phường Bồng Sơn | Từ đường Đại La đến hết nhà hà Hòa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Hoài Nhơn | Tố Hữu - Phường Bồng Sơn | Từ nhà bà Hòa đến giáp đường Tô Ký | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Hoài Nhơn | Ngọc Hân Công Chúa - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Hoài Nhơn | Ung Văn Khiêm - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Hoài Nhơn | Võ Văn Dũng - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Lê Thanh Nghị đến bản tin Hải Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Hoài Nhơn | Võ Văn Dũng - Phường Bồng Sơn | Từ bản tin Hải Sơn đến giáp đường Hùng Vương | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Hoài Nhơn | Võ Văn Dũng - Phường Bồng Sơn | Từ đường Hùng Vương đến hết đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Long - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Hoài Nhơn | Tuệ Tĩnh - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Đình Thi) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Hoài Nhơn | Ngô Gia Tự - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Đồng Khởi đến giáp đường Lê Thanh Nghị) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Bảo - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Quang Trung đến nhà ông Đô) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Lộc - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T1 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Hoài Nhơn | Tôn Đức Thắng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T2 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Hoài Nhơn | Đỗ Nhuận - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lân đến hết đường) - T3 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Lai - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T4 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Lân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Lê Lai) - T7 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Hoài Nhơn | Đào Duy Anh - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lộc đến đường Lê Lai) - T9 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Hoài Nhơn | Đoàn Khuê - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyên Hồng đến đường Nguyễn Thị Thập - ĐS2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Hoài Nhơn | Chu Huy Mân - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến đường Nguyễn Thị Thập - ĐS1 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Hoài Nhơn | Bà Huyện Thanh Quan - Phường Bồng Sơn | Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS5 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của Huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Bùi Thị Xuân - Phường Bồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
\Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân, từ Trọn đường, có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực có vị trí đắc địa, với tiềm năng phát triển và sự thuận lợi trong việc kết nối giao thông, tiện ích công cộng. Giá đất tại vị trí này thể hiện sự phát triển nhanh chóng và mức độ hấp dẫn của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực Đoạn Đường Bùi Thị Xuân - Phường Bồng Sơn, Huyện Hoài Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ đường Từ Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn có mức giá 4.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi từ đường Từ Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng. Khu vực này có giá trị bất động sản cao nhờ vào vị trí chiến lược, gần các cơ sở giáo dục và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Đức Thọ - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Đức Thọ - Phường Bồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đức Thọ - Phường Bồng Sơn có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực giao thông chính, mang lại giá trị cao hơn cho bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đức Thọ - Phường Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này, đồng thời hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và các trục giao thông chính. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, đặc biệt là gần ngã tư đường Lê Lợi, nơi có khả năng thu hút nhiều hoạt động thương mại và dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Trường Chinh - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Trường Chinh - Phường Bồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho toàn bộ đoạn đường, phản ánh giá trị đất cao tại khu vực từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt. Khu vực này có thể có những ưu điểm nổi bật như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng, hoặc các điểm phát triển cơ sở hạ tầng, góp phần làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trường Chinh, Phường Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.