11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Quy Nhơn Đường A9 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
702 Thành phố Quy Nhơn Đường A1 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình Lộ giới 11m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
703 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
704 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3' - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 9m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
705 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 14m 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
706 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS6 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 14m 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
707 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS7 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
708 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
709 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình Lộ giới 16m 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
710 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
711 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ1 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 13,5m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
712 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ3 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 14m 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
713 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ4 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 13m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
714 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ3 - Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
715 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ4 - Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
716 Thành phố Quy Nhơn Đường D2 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Từ đường Đào Tấn - đến đường D7, Lộ giới 24m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
717 Thành phố Quy Nhơn Đường D2 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Từ D7 - đến D4, Lộ giới 24m 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
718 Thành phố Quy Nhơn Đường D1, D7 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Lộ giới 24m 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
719 Thành phố Quy Nhơn Đường D4m - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Lộ giới 32m 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
720 Thành phố Quy Nhơn Đường D5, D6, D9, D10, D11, D12, D13, D14 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Lộ giới 13m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
721 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 17,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
722 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Trọn đường 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
723 Thành phố Quy Nhơn Đường bê tông, lộ giới 8m - Khu đất Tây Trường THCS Nhơn Bình 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
724 Thành phố Quy Nhơn Đường bê tông mương có nắp đậy, lộ giới 8m - Khu đất Tây Trường THCS Nhơn Bình 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
725 Thành phố Quy Nhơn Đường số 2, lộ giới 19m - Khu QHDC dải cây xanh cách ly Cụm Công nghiệp Nhơn Bình, phường Nhơn Bình 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
726 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1, lộ giới 16m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
727 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2, lộ giới 11m-14m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
728 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3, lộ giới 16m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
729 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4, lộ giới 14m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
730 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
731 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
732 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3, lộ giới 18m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
733 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4, lộ giới 16m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
734 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS5, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
735 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS6, lộ giới 20m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
736 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS7, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
737 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS8, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
738 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS9, lộ giới 13m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
739 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường lộ giới 8m 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
740 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường lộ giới 10m (Xung quanh chợ) 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
741 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường lộ giới 14m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
742 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường lộ giới 20m 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
743 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú Các lô đường có lộ giới 18m 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
744 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m Đến 12m 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
745 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường nội bộ có lộ giới < 10m 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
746 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú Đường lộ giới 10m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
747 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú Đường lộ giới 9m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
748 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú Đường lộ giới 6,5m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
749 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú Đường lộ giới 5,5m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
750 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú Đường lộ giới 20m 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
751 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú Đường lộ giới 16m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
752 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú Đường lộ giới 14m 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
753 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú Đường lộ giới 12m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
754 Thành phố Quy Nhơn Đường D1 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D15 - Đến đường D8, lộ giới 17m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
755 Thành phố Quy Nhơn Đường D3 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D15 - Đến đường D8, lộ giới 17m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
756 Thành phố Quy Nhơn Đường D8 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D1 - Đến đường D2, lộ giới 24m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
757 Thành phố Quy Nhơn Đường D9 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D1 - Đến đường D3, lộ giới 13m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
758 Thành phố Quy Nhơn Đường D2 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D8 - Đến đường D9, lộ giới 13m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
759 Thành phố Quy Nhơn Đường D15 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D1 - Đến đường D3, lộ giới 13m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
760 Thành phố Quy Nhơn Đường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5 - phường Nhơn Phú 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
761 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ2 - Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú Lộ giới 12,5m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
762 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ3 - Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú Từ đường Hùng Vương - Đến KDC hiện trạng 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
763 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ3, Đ6 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 20m 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
764 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ2 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 15m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
765 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ1 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 14m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
766 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ4, Đ5 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 14m 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
767 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ7 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 9m 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
768 Thành phố Quy Nhơn Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) Đến giáp ranh xã Phước Thành - Phường Trần Quang Diệu Đoạn từ giáp ngã 4 đường Trục trung tâm - Đến hết Trạm điện E21 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
769 Thành phố Quy Nhơn Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) Đến giáp ranh xã Phước Thành - Phường Trần Quang Diệu Đoạn còn lại 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
770 Thành phố Quy Nhơn Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) - Phường Trần Quang Diệu Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
771 Thành phố Quy Nhơn Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) - Phường Trần Quang Diệu Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
772 Thành phố Quy Nhơn Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) - Phường Trần Quang Diệu Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
773 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu Đường trục trung tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý) 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
774 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
775 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m Đến dưới 5m 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
776 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống 830.000 - - - - Đất ở đô thị
777 Thành phố Quy Nhơn Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A - Phường Trần Quang Diệu Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
778 Thành phố Quy Nhơn Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A - Phường Trần Quang Diệu Đoạn tiếp theo cho Đến 200m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
779 Thành phố Quy Nhơn Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A - Phường Trần Quang Diệu Đoạn còn lại 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
780 Thành phố Quy Nhơn Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu Đường lộ giới từ 4m trở lên 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
781 Thành phố Quy Nhơn Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu Đường lộ giới dưới 4m trở xuống 620.000 - - - - Đất ở đô thị
782 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài Đến ngã ba Long Vân Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
783 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài Đến ngã ba Long Vân Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
784 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài Đến ngã ba Long Vân Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
785 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
786 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu Các lô mặt tiền đường bê tông có lộ giới 7m 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
787 Thành phố Quy Nhơn Cù Huy Cận Đường ĐS11, ĐS11a, lộ giới 22m, khu tái định cư HH1- HH2, phường Trần Quang Diệu 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
788 Thành phố Quy Nhơn Dương Đức Hiền Đường quy hoạch, lộ giới 14m, khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
789 Thành phố Quy Nhơn Lê Thị Xuyến Đường quy hoạch, lộ giới 14m, khu tái định cư HH1-HH2, phường Trần Quang Diệu 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
790 Thành phố Quy Nhơn Lê Truân Đường quy hoạch, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân 1.250 - - - - Đất ở đô thị
791 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Hiến Đường số 7, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
792 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Huân Đường số 3 và một phần đường số 4, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
793 Thành phố Quy Nhơn Ngô Tùng Nho Đường số 2, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
794 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Hân Đường số 3, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
795 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Hòa Đường D9, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
796 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Hồng Châu Đường quy hoạch, lộ giới 11-13m, từ đường Bế Văn Đàn đến đường Chế Lan Viên, khu QHDC đất quốc phòng, phường Ghềnh Ráng 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
797 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Minh Vỹ Đường D8, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
798 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Yến Đường D10, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
799 Thành phố Quy Nhơn Trương Văn Đa Đường số 2 và 3, lộ giới 12m, khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
800 Thành phố Quy Nhơn Võ Văn Hiệu Đường số 4, lộ giới 12m, khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị