11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7301 Huyện Hoài Nhơn Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chẩn - Phường Bồng Sơn Đoạn còn lại 540.000 - - - - Đất ở đô thị
7302 Huyện Hoài Nhơn Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khu phố Thiết Đính Nam - Phường Bồng Sơn 2.050.000 - - - - Đất ở đô thị
7303 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố Liêm Bình Đường - Phường Bồng Sơn từ Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) - Đến giáp đường Biên Cương 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7304 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Ngọt - Đến nhà ông Chấn 680.000 - - - - Đất ở đô thị
7305 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố 5 Đường - Phường Bồng Sơn Đường từ Trần Phú (nhà bà Hồng) - Đến hết nhà ông Ân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7306 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường từ nhà Thờ Tin Lành - Đến cầu số 5 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7307 Huyện Hoài Nhơn Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao) - Phường Bồng Sơn Đường từ Quang Trung - Đến đường Biên Cương 4.050.000 - - - - Đất ở đô thị
7308 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 (nhà ông Diện) - Đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ) 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7309 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng - Đến giáp đường Biên Cương (dập Lại Giang) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7310 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường từ Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ - Đến nhà ông Nhụt) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7311 Huyện Hoài Nhơn Đường sau Chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng) - Phường Bồng Sơn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7312 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) - Đến giáp bờ kè 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7313 Huyện Hoài Nhơn Đường Tây tỉnh - Phường Bồng Sơn Địa phận phường Bồng Sơn 680.000 - - - - Đất ở đô thị
7314 Huyện Hoài Nhơn Đường bờ kè khu phố 1 - Phường Bồng Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7315 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM (khu phố 1) - Phường Bồng Sơn Từ Trường Mẫu giáo - Đến nhà ông Tuấn 810.000 - - - - Đất ở đô thị
7316 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM (Khu phố Trung Lương) - Phường Bồng Sơn Từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Độ 810.000 - - - - Đất ở đô thị
7317 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn từ ngã 4 nhà Tin - Đến nhà ông Chấn (dốc Lò) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7318 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM - Phường Bồng Sơn từ Miễu Thần Nông - Đến giáp đường ven Bàu Rong 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7319 Huyện Hoài Nhơn Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ - Phường Bồng Sơn 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7320 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn từ ngã 5 chân đá Trãi - Đến giáp ngã 4 nhà Tin 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7321 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn từ Trần Phú - Đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7322 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động - Đến cống sau sân vận động Bồng Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7323 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố 5 - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Hưng - Đến nhà ông Tuấn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7324 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố 5 - Phường Bồng Sơn từ nhà bà Đồng - Đến nhà bà Phụng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7325 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố Liêm Bình - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Khương - Đến mương Lại Giang 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7326 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM - Phường Bồng Sơn từ trụ sở khu phố Phụ Đức - Đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7327 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam Đường - Phường Bồng Sơn từ Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7328 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường khu phố Liêm Bình lô A6 - Đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7329 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Sơn - Đến giáp bản tin Hải Sơn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
7330 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 1 Đường - Phường Bồng Sơn từ Quang Trung - Đến giáp Ga Bồng Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7331 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 1 - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Hòa - Đến nhà bà Trinh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7332 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Huấn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
7333 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 5 tuyến - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Châu - Đến nhà ông Hồi 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7334 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Trung Lương - Phường Bồng Sơn từ nhà bà Trinh - Đến nhà ông Giữ 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7335 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 1 tuyến - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Thái - Đến nhà ông Đô 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7336 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 2 - Phường Bồng Sơn từ giáp nhà bà Đính - Đến giáp đường Nam chợ 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7337 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 5 tuyến - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Chi - Đến nhà ông Hùng, từ nhà ông Mùi Đến Miếu Chòm và từ nhà ông Giao Đến nhà bà Mai 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7338 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam - Phường Bồng Sơn từ giáp đường Cụm công nghiệp - Đến giáp ngã 5 chân đá Trãi 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7339 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Tuyến T8 (lộ giới 24m) 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7340 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Các tuyến còn lại: T1, T2, T4, T7, T9 lộ giới 18m; T3 lộ giới 12m; T5 lộ giới 24m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7341 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường còn lại trong phường Bồng Sơn (trừ các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và khu phố Thiết Đính Nam; các tuyến đường đã có giá đất) - Phường Bồng Sơn Đường có lộ giới ≥3m 720.000 - - - - Đất ở đô thị
7342 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường còn lại trong phường Bồng Sơn (trừ các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và khu phố Thiết Đính Nam; các tuyến đường đã có giá đất) - Phường Bồng Sơn Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
7343 Huyện Hoài Nhơn Đường Lý Thường Kiệt - Phường Tam Quan Đường từ nhà ông Quân (Khu phố 2) - Đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7344 Huyện Hoài Nhơn Đường Lý Thường Kiệt - Phường Tam Quan Đoạn còn lại 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7345 Huyện Hoài Nhơn Đường Chu Văn An - Phường Tam Quan Trọn đường 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7346 Huyện Hoài Nhơn Đường 26/3 - Phường Tam Quan Trọn đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7347 Huyện Hoài Nhơn Đường từ phía Bắc UBND phường Tam Quan Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Trần Phú 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7348 Huyện Hoài Nhơn Đường Âu Lạc - Phường Tam Quan Đường từ ngã 3 Quang Trung - qua Nhà trẻ đến đường 3/2 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7349 Huyện Hoài Nhơn Đường Âu Lạc - Phường Tam Quan Đoạn còn lại 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7350 Huyện Hoài Nhơn Đường Lý Tự Trọng - Phường Tam Quan Trọn đường 2.050.000 - - - - Đất ở đô thị
7351 Huyện Hoài Nhơn Đường Ngô Mây - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7352 Huyện Hoài Nhơn Đường Ngô Mây - Phường Tam Quan Đoạn còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7353 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp Kênh N8 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7354 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tam Quan Đoạn còn lại 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7355 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Trân - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến Mương ông Dõng 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7356 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Trân - Phường Tam Quan Đường từ Mương ông Dõng - đến giáp Tam Quan Nam 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7357 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Đường từ địa phận Hoài Hảo - đến Cống ông Tài 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7358 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Đường từ Cống ông Tài - Đến ngã 4 Tam Quan 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7359 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Đường từ ngã 4 Tam Quan - Đến giáp đường 26/3 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7360 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Từ đường từ 26/3 - Đến hết địa phận phường Tam Quan 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7361 Huyện Hoài Nhơn Đường Mai Hắc Đế - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7362 Huyện Hoài Nhơn Đường Mai Hắc Đế - Phường Tam Quan Từ đường 3/2 - đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7363 Huyện Hoài Nhơn Đường 3/2 - Phường Tam Quan Đường từ Cống ông Tài - đến giáp ngã 4 Âu Lạc 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7364 Huyện Hoài Nhơn Đường 3/2 - Phường Tam Quan Đường từ ngã 4 Âu Lạc - đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7365 Huyện Hoài Nhơn Đường 3/2 - Phường Tam Quan Đường từ Trường THCS Tam Quan - đến ngã 4 đường 26/3 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7366 Huyện Hoài Nhơn Đường 3/2 - Phường Tam Quan Đường từ ngã 4 đường 26/3 - Đến hết nhà ông Ngô Tương 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7367 Huyện Hoài Nhơn Đường Võ Thị Sáu - Phường Tam Quan Trọn Đường - Đến giáp đường Trần Phú 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7368 Huyện Hoài Nhơn Lê Đức Thọ - Phường Tam Quan Trọn Đường - Đến giáp cầu Chợ Ân (phường Tam Quan Nam) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7369 Huyện Hoài Nhơn Đường Trần Quốc Hoàn - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7370 Huyện Hoài Nhơn Đường Tôn Chất - Phường Tam Quan Đường từ ranh giới phường Tam Quan Nam - đến giáp Cầu Tân Mỹ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7371 Huyện Hoài Nhơn Trần Thủ Độ - Phường Tam Quan Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh - Đến giáp đường Bê tông Thái Mỹ 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7372 Huyện Hoài Nhơn Triệu Việt Vương - Phường Tam Quan Đường từ giáp đường Nguyễn Trân - Đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7373 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Hữu Thọ - Phường Tam Quan Trọn đường 970.000 - - - - Đất ở đô thị
7374 Huyện Hoài Nhơn Đường từ Trạm biến áp Khu phố 8 đến giáp Mương Khu phố 8 (đoạn đã đổ bê tông) - Phường Tam Quan Đường bê tông khu phố 8 từ mương N82 - Đến giáp đường xóm Nhiễu 970.000 - - - - Đất ở đô thị
7375 Huyện Hoài Nhơn Đường Phan Chu Trinh - Phường Tam Quan Đường từ giáp đường 3/2 - Đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7376 Huyện Hoài Nhơn Đường Phan Chu Trinh - Phường Tam Quan Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Tam Quan - Đến giáp đường Trần Quang Diệu 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7377 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Cơ Thạch - Phường Tam Quan Đường từ nhà ông Nhẫn - đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7378 Huyện Hoài Nhơn Trần Khánh Dư - Phường Tam Quan Đường từ nhà ông Hồng - Đến hết nhà ông Bé 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7379 Huyện Hoài Nhơn Đỗ Xuân Hợp - Phường Tam Quan Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan - Đến nhà ông Huỳnh Nhữ 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
7380 Huyện Hoài Nhơn Trịnh Hoài Đức - Phường Tam Quan Từ nhà bà Thi - Đến nhà bà Cám 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
7381 Huyện Hoài Nhơn Hoàng Xuân Hãn - Phường Tam Quan Từ Nhà văn hóa khu phố 5 - đến nhà ông Hoàng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7382 Huyện Hoài Nhơn Phan Kế Toại - Phường Tam Quan Từ đường từ đường 3/2 (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) - Đến bãi tràng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7383 Huyện Hoài Nhơn Phan Kế Toại - Phường Tam Quan Đường từ bãi tràng - Đến giáp kênh N8 750.000 - - - - Đất ở đô thị
7384 Huyện Hoài Nhơn Trần Nhật Duật - Phường Tam Quan Trọn đường 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7385 Huyện Hoài Nhơn Phan Đăng Lưu - Phường Tam Quan Đường từ nhà bà Bường - đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7386 Huyện Hoài Nhơn Ngô Văn Sở - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7387 Huyện Hoài Nhơn Ngô Thì Nhậm - Phường Tam Quan Trọn đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7388 Huyện Hoài Nhơn Hải Triều - Phường Tam Quan Đường từ giáp đường 3/2 - đến hết nhà bà Ngô Thị Chanh 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7389 Huyện Hoài Nhơn Vạn Xuân - Phường Tam Quan Đường từ giáp đường Ngô Mây - đến hết Trường tiểu học số 1 Tam Quan (đoạn đã đổ bê tông) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7390 Huyện Hoài Nhơn Sương Nguyệt Ánh - Phường Tam Quan Từ Gác Ghi - đến nhà bà Nguyễn Thị An, khu phố 2 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7391 Huyện Hoài Nhơn Lê Văn Lương - Phường Tam Quan Từ nhà văn hóa khu phố 2 - đến giáp đường Nguyễn Trân 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7392 Huyện Hoài Nhơn Hồ Đắc Di - Phường Tam Quan Từ đường Nguyễn Trân - đến giáp nhà bà Niếp, khu phố 1 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7393 Huyện Hoài Nhơn Huỳnh Nhất Long - Phường Tam Quan Từ lò gốm khu phố 1 (qua miễu Phó Vuông) - đến giáp đường Lý Thường Kiệt 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7394 Huyện Hoài Nhơn Dương Đức Hiền - Phường Tam Quan Từ đường Nguyễn Trân - đến nhà bà Cảm, khu phố 1 800.000 - - - - Đất ở đô thị
7395 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường trong khu Quy hoạch dân cư Phú Mỹ Lộc - Phường Tam Quan Tuyến đường số 5, lộ giới 18m 4.500 - - - - Đất ở đô thị
7396 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường trong khu Quy hoạch dân cư Phú Mỹ Lộc - Phường Tam Quan Tuyến đường số 10, lộ giới 18m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7397 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan Đối với các khu phố từ: Khu phố 3 - Đến khu phố 8 580.000 - - - - Đất ở đô thị
7398 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan Đối với Khu phố 1, Khu phố 2 và Khu phố 9 490.000 - - - - Đất ở đô thị
7399 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan Đối với các khu phố từ: Khu phố 3 - Đến khu phố 8 410.000 - - - - Đất ở đô thị
7400 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan Đối với khu phố 1, khu phố 2 và khu phố 9 360.000 - - - - Đất ở đô thị