STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7101 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 65.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7102 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 63.000 | 54.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7103 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 63.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7104 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 59.000 | 51.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7105 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 54.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7106 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 51.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7107 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 47.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7108 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7109 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 87.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7110 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 82.000 | 73.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7111 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 71.000 | 63.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7112 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 68.000 | 60.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7113 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 65.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7114 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 63.000 | 54.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7115 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 63.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7116 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 59.000 | 51.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7117 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 54.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7118 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 51.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7119 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 47.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7120 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7121 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 74.000 | 64.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7122 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 64.000 | 54.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7123 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 58.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7124 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 52.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7125 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7126 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 48.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7127 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 38.000 | 29.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7128 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 34.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7129 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 32.000 | 23.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7130 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 30.000 | 22.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7131 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 87.000 | 80.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7132 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 82.000 | 73.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7133 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 71.000 | 63.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7134 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 68.000 | 60.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7135 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 65.000 | 56.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7136 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 63.000 | 54.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7137 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 63.000 | 55.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7138 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 59.000 | 51.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7139 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 54.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7140 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 51.000 | 42.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7141 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 47.000 | 39.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7142 | Huyện Phù Cát | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7143 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 10.400 | 9.400 | 8.600 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7144 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 9.400 | 8.600 | 7.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7145 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 8.500 | 7.700 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7146 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 7.800 | 7.200 | 6.600 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7147 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 7.600 | 7.000 | 6.400 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7148 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 6.000 | 5.600 | 5.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7149 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 5.100 | 4.600 | 4.200 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7150 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 4.200 | 4.000 | 3.500 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7151 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 7.280 | 6.580 | 6.020 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7152 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 6.580 | 6.020 | 5.460 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7153 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 5.950 | 5.390 | 4.900 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7154 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 5.460 | 5.040 | 4.620 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7155 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 5.320 | 4.900 | 4.480 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7156 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 4.200 | 3.920 | 3.500 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7157 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 3.570 | 3.220 | 2.940 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7158 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 2.940 | 2.800 | 2.450 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7159 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 7.280 | 6.580 | 6.020 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7160 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 6.580 | 6.020 | 5.460 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7161 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 5.950 | 5.390 | 4.900 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7162 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát | 5.460 | 5.040 | 4.620 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7163 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 5.320 | 4.900 | 4.480 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7164 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 4.200 | 3.920 | 3.500 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7165 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 3.570 | 3.220 | 2.940 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7166 | Huyện Phù Cát | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát | 2.940 | 2.800 | 2.450 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7167 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bùi Thị Xuân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7168 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ đường Từ Hai Bà Trưng - Đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7169 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng - đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7170 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh - đến giáp ngã tư đường Lê Chân | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7171 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn | Từ giáp ngã tư đường Lê Chân - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7172 | Huyện Hoài Nhơn | Đức Thọ - Phường Bồng Sơn | Từ đường 28/3 - đến ngã tư đường Lê Lợi | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7173 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi) - Đến giáp đường Lê Lợi | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7174 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Lợi - đến hết nhà ông Lê Kim Hoàng Tích | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7175 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích - đến hết nhà ông Chế Quý | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7176 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Từ quán ông Dũng - đến giáp đường Đoàn Thị Điểm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7177 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Đường từ nhà ông Trinh - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7178 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Bồng Sơn | - Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7179 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Bồng Sơn | - Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7180 | Huyện Hoài Nhơn | Thi Sách - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (hết phạm vi chợ) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7181 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Thị Riêng - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7182 | Huyện Hoài Nhơn | Đinh Bộ Lĩnh - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đô Đốc Mưu | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7183 | Huyện Hoài Nhơn | Đô Đốc Mưu - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7184 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Đào Duy Từ - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã ba Quang Trung - Đến giáp đường sắt | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7185 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Đào Duy Từ - Phường Bồng Sơn | Từ đường từ sắt - Đến hết Bồng Sơn (về phía đông) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7186 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7187 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Từ đường từ Trần Phú - Đến giáp nhà ông Còn | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7188 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường từ nhà ông Còn - Đến giáp đường Trần Hưng Hạo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7189 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Bồng Sơn | Từ đường Quang Trung - đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7190 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lê Lợi - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7191 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lê Lợi - Phường Bồng Sơn | Đường từ hết Trường THCS Bồng Sơn - Đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7192 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Sinh Sắc - Phường Bồng Sơn | Từ đường Hai Bà Trưng - đến giáp đường Lê Lợi | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7193 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Sinh Sắc - Phường Bồng Sơn | Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Lê Lai | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7194 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Ngô Quyền - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Quang Trung - đến giáp đường Trường Chinh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7195 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nguyễn Trân - Phường Bồng Sơn | Trọn đường | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7196 | Huyện Hoài Nhơn | Quang Trung - Phường Bồng Sơn | Đường từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn - đến hết địa phận Bồng Sơn | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7197 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn | Đường từ bắc Cầu Bồng Sơn - đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7198 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn | Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm và trạm xăng dầu Bảy Cường - đến hết địa phận Bồng Sơn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7199 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã 3 đường Quang Trung - đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7200 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đất Trồng Lúa Xã Đồng Bằng – Hạng 5
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã đồng bằng, hạng 5, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí đất trồng lúa hạng 5 tại xã đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào loại đất này.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đất trồng lúa hạng 5 tại xã đồng bằng là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong hạng 5, phản ánh giá trị của đất ở khu vực có điều kiện canh tác tốt hơn so với vị trí 2. Đất trồng lúa ở vị trí này có chất lượng đất tốt và khả năng sản xuất cao hơn, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 56.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 56.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa với điều kiện đất đai và khả năng sản xuất kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đất trồng lúa ở vị trí này vẫn có thể phục vụ cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí đầu tư hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa hạng 5 tại xã đồng bằng trong huyện Phù Cát. Việc hiểu rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong địa bàn.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đất Trồng Lúa Xã Đồng Bằng – Hạng 6
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã đồng bằng, hạng 6, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí đất trồng lúa hạng 6 tại xã đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào loại đất này.
Vị trí 1: 63.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đất trồng lúa hạng 6 tại xã đồng bằng là 63.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong hạng 6, phản ánh giá trị của đất ở khu vực có điều kiện canh tác tốt hơn so với vị trí 2. Đất trồng lúa tại vị trí này có chất lượng tốt hơn và khả năng sản xuất cao hơn, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy giá trị của đất trồng lúa có điều kiện kém thuận lợi hơn. Dù giá thấp hơn, đất trồng lúa ở vị trí này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu canh tác nông nghiệp với chi phí đầu tư hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa hạng 6 tại xã đồng bằng trong huyện Phù Cát. Việc hiểu rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong địa bàn.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đất Trồng Lúa Hạng 1 - Xã Miền Núi, Vùng Cao
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các hạng đất trồng lúa ở các khu vực miền núi và vùng cao thuộc huyện Phù Cát, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào loại đất này.
Vị trí 1: 63.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đất trồng lúa ở xã miền núi, vùng cao là 63.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại các khu vực có điều kiện địa lý và chất lượng đất tốt hơn. Đất trồng lúa ở vị trí 1 thường có tiềm năng sản xuất tốt hơn và phù hợp với các dự án nông nghiệp cần chất lượng đất cao.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa ở khu vực miền núi, vùng cao với điều kiện đất đai có thể kém thuận lợi hơn một chút. Mặc dù giá thấp hơn, đất trồng lúa tại vị trí này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp, đồng thời có chi phí đầu tư hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao trong huyện Phù Cát. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong địa bàn.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đất Trồng Lúa Xã Miền Núi, Vùng Cao – Hạng 2
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao, hạng 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các hạng đất trồng lúa tại các khu vực miền núi và vùng cao thuộc huyện Phù Cát, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào loại đất này.
Vị trí 1: 59.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đất trồng lúa hạng 2 tại xã miền núi, vùng cao là 59.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở các khu vực có điều kiện canh tác tương đối thuận lợi hơn trong khu vực miền núi và vùng cao. Đất trồng lúa ở vị trí 1 có chất lượng đất và khả năng sản xuất tốt hơn, dẫn đến mức giá cao hơn so với vị trí 2.
Vị trí 2: 51.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 51.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa với điều kiện đất đai và sản xuất kém thuận lợi hơn một chút. Dù giá thấp hơn, đất trồng lúa ở vị trí này vẫn có thể phục vụ cho các hoạt động nông nghiệp và cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa hạng 2 tại xã miền núi, vùng cao trong huyện Phù Cát. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong địa bàn.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Cát, Bình Định: Đất Trồng Lúa Xã Miền Núi, Vùng Cao – Hạng 3
Bảng giá đất của huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho loại đất trồng lúa tại xã miền núi, vùng cao, hạng 3, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các hạng đất trồng lúa tại các khu vực miền núi và vùng cao thuộc huyện Phù Cát, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào loại đất này.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đất trồng lúa hạng 3 tại xã miền núi, vùng cao là 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở khu vực có điều kiện canh tác tốt hơn so với vị trí 2. Đất trồng lúa ở vị trí 1 có chất lượng đất và khả năng sản xuất tốt hơn, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa với điều kiện đất đai và khả năng sản xuất kém thuận lợi hơn. Dù giá thấp hơn, đất trồng lúa ở vị trí này vẫn có thể phục vụ cho nhu cầu canh tác nông nghiệp với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa hạng 3 tại xã miền núi, vùng cao trong huyện Phù Cát. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong địa bàn.