11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7101 Huyện Phù Cát Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 65.000 56.000 - - - Đất trồng lúa
7102 Huyện Phù Cát Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 63.000 54.000 - - - Đất trồng lúa
7103 Huyện Phù Cát Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 63.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
7104 Huyện Phù Cát Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 59.000 51.000 - - - Đất trồng lúa
7105 Huyện Phù Cát Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 54.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
7106 Huyện Phù Cát Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 51.000 42.000 - - - Đất trồng lúa
7107 Huyện Phù Cát Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 47.000 39.000 - - - Đất trồng lúa
7108 Huyện Phù Cát Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 45.000 37.000 - - - Đất trồng lúa
7109 Huyện Phù Cát Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 87.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7110 Huyện Phù Cát Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 82.000 73.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7111 Huyện Phù Cát Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 71.000 63.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7112 Huyện Phù Cát Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 68.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7113 Huyện Phù Cát Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 65.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7114 Huyện Phù Cát Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 63.000 54.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7115 Huyện Phù Cát Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 63.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7116 Huyện Phù Cát Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 59.000 51.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7117 Huyện Phù Cát Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 54.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7118 Huyện Phù Cát Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 51.000 42.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7119 Huyện Phù Cát Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 47.000 39.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7120 Huyện Phù Cát Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 45.000 37.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
7121 Huyện Phù Cát Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 74.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7122 Huyện Phù Cát Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 64.000 54.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7123 Huyện Phù Cát Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 58.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7124 Huyện Phù Cát Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 52.000 42.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7125 Huyện Phù Cát Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7126 Huyện Phù Cát Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 48.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7127 Huyện Phù Cát Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 38.000 29.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7128 Huyện Phù Cát Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 34.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7129 Huyện Phù Cát Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 32.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7130 Huyện Phù Cát Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 30.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
7131 Huyện Phù Cát Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 87.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7132 Huyện Phù Cát Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 82.000 73.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7133 Huyện Phù Cát Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 71.000 63.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7134 Huyện Phù Cát Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 68.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7135 Huyện Phù Cát Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 65.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7136 Huyện Phù Cát Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 63.000 54.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7137 Huyện Phù Cát Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 63.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7138 Huyện Phù Cát Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 59.000 51.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7139 Huyện Phù Cát Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 54.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7140 Huyện Phù Cát Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 51.000 42.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7141 Huyện Phù Cát Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 47.000 39.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7142 Huyện Phù Cát Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 45.000 37.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7143 Huyện Phù Cát Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 10.400 9.400 8.600 - - Đất rừng sản xuất
7144 Huyện Phù Cát Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 9.400 8.600 7.800 - - Đất rừng sản xuất
7145 Huyện Phù Cát Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 8.500 7.700 7.000 - - Đất rừng sản xuất
7146 Huyện Phù Cát Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 7.800 7.200 6.600 - - Đất rừng sản xuất
7147 Huyện Phù Cát Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 7.600 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
7148 Huyện Phù Cát Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 6.000 5.600 5.000 - - Đất rừng sản xuất
7149 Huyện Phù Cát Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 5.100 4.600 4.200 - - Đất rừng sản xuất
7150 Huyện Phù Cát Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 4.200 4.000 3.500 - - Đất rừng sản xuất
7151 Huyện Phù Cát Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng đặc dụng
7152 Huyện Phù Cát Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng đặc dụng
7153 Huyện Phù Cát Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng đặc dụng
7154 Huyện Phù Cát Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng đặc dụng
7155 Huyện Phù Cát Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
7156 Huyện Phù Cát Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng đặc dụng
7157 Huyện Phù Cát Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng đặc dụng
7158 Huyện Phù Cát Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng đặc dụng
7159 Huyện Phù Cát Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng phòng hộ
7160 Huyện Phù Cát Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng phòng hộ
7161 Huyện Phù Cát Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng phòng hộ
7162 Huyện Phù Cát Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Phù Cát 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng phòng hộ
7163 Huyện Phù Cát Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
7164 Huyện Phù Cát Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
7165 Huyện Phù Cát Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng phòng hộ
7166 Huyện Phù Cát Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Phù Cát 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng phòng hộ
7167 Huyện Hoài Nhơn Đường Bùi Thị Xuân - Phường Bồng Sơn Trọn đường 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7168 Huyện Hoài Nhơn Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn Từ đường Từ Hai Bà Trưng - Đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7169 Huyện Hoài Nhơn Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng - đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7170 Huyện Hoài Nhơn Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh - đến giáp ngã tư đường Lê Chân 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7171 Huyện Hoài Nhơn Đường Biên Cương - Phường Bồng Sơn Từ giáp ngã tư đường Lê Chân - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7172 Huyện Hoài Nhơn Đức Thọ - Phường Bồng Sơn Từ đường 28/3 - đến ngã tư đường Lê Lợi 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7173 Huyện Hoài Nhơn Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi) - Đến giáp đường Lê Lợi 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7174 Huyện Hoài Nhơn Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Từ đường Lê Lợi - đến hết nhà ông Lê Kim Hoàng Tích 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7175 Huyện Hoài Nhơn Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích - đến hết nhà ông Chế Quý 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7176 Huyện Hoài Nhơn Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Từ quán ông Dũng - đến giáp đường Đoàn Thị Điểm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7177 Huyện Hoài Nhơn Đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Đường từ nhà ông Trinh - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 700.000 - - - - Đất ở đô thị
7178 Huyện Hoài Nhơn Trường Chinh - Phường Bồng Sơn - Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7179 Huyện Hoài Nhơn Trường Chinh - Phường Bồng Sơn - Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7180 Huyện Hoài Nhơn Thi Sách - Phường Bồng Sơn Trọn đường (hết phạm vi chợ) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7181 Huyện Hoài Nhơn Lê Thị Riêng - Phường Bồng Sơn Trọn đường (từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7182 Huyện Hoài Nhơn Đinh Bộ Lĩnh - Phường Bồng Sơn Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đô Đốc Mưu 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7183 Huyện Hoài Nhơn Đô Đốc Mưu - Phường Bồng Sơn Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7184 Huyện Hoài Nhơn Đường Đào Duy Từ - Phường Bồng Sơn Đường từ ngã ba Quang Trung - Đến giáp đường sắt 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7185 Huyện Hoài Nhơn Đường Đào Duy Từ - Phường Bồng Sơn Từ đường từ sắt - Đến hết Bồng Sơn (về phía đông) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7186 Huyện Hoài Nhơn Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn - Phường Bồng Sơn Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7187 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Từ đường từ Trần Phú - Đến giáp nhà ông Còn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7188 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường từ nhà ông Còn - Đến giáp đường Trần Hưng Hạo 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7189 Huyện Hoài Nhơn Đường Hai Bà Trưng - Phường Bồng Sơn Từ đường Quang Trung - đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7190 Huyện Hoài Nhơn Đường Lê Lợi - Phường Bồng Sơn Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7191 Huyện Hoài Nhơn Đường Lê Lợi - Phường Bồng Sơn Đường từ hết Trường THCS Bồng Sơn - Đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7192 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Sinh Sắc - Phường Bồng Sơn Từ đường Hai Bà Trưng - đến giáp đường Lê Lợi 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
7193 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Sinh Sắc - Phường Bồng Sơn Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Lê Lai 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7194 Huyện Hoài Nhơn Đường Ngô Quyền - Phường Bồng Sơn Từ giáp đường Quang Trung - đến giáp đường Trường Chinh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7195 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Trân - Phường Bồng Sơn Trọn đường 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
7196 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Bồng Sơn Đường từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn - đến hết địa phận Bồng Sơn 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7197 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn Đường từ bắc Cầu Bồng Sơn - đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7198 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm và trạm xăng dầu Bảy Cường - đến hết địa phận Bồng Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7199 Huyện Hoài Nhơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn Đường từ ngã 3 đường Quang Trung - đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7200 Huyện Hoài Nhơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bồng Sơn Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị