STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5101 | Huyện Phù Mỹ | Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc - Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ giáp đường Nguyễn Nhạc - Đến đường Võ Văn Dũng (lộ giới 20m) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5102 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn An Ninh - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Các đường bao quanh chợ Bình Dương | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5103 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn An Ninh - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào - Đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5104 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ phía sau nhà ông Bội - Đến nhà ông Phan Ngọc Bích | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5105 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà ông Vương - Đến giáp xã Mỹ Lợi | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5106 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Du - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đoạn đường có lộ giới 22m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5107 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Du - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao - Đến hết nhà bà Điều | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5108 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Du - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà ông Vinh, nhà bà Hốt - Đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường Đi Mỹ Châu) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5109 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Du - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc - Đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5110 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ ranh giới xã Mỹ Phong - Đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5111 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông - Đến hết Chùa Dương Chi (phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5112 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ Chùa Dương Chi, nhà ông Khải - Đến hết nhà ông Trứ máy gạo | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5113 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà ông Liên - Đến hết Cống Bà Hàn | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5114 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Lữ (Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà ông Lắm, giáp cây xăng dầu 22 - Đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5115 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Lữ (Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm - Đến giáp tuyến ĐT632 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5116 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà bà Lương Thị Quyền (phía Bắc đường), giáp Khách sạn Hoàng Tý (phía Nam đường) - Đến hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5117 | Huyện Phù Mỹ | Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) - Đến hết giáp ĐT632 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5118 | Huyện Phù Mỹ | Quốc lộ 1A - Nguyễn Quảng - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đoạn từ nhà ông Dũng thuốc sâu, nhà ông Bé - Đến giáp ruộng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5119 | Huyện Phù Mỹ | Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 20m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5120 | Huyện Phù Mỹ | Trương Văn Của - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết nhà ông Liên - Đến nhà ông Sang, ông Tài | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5121 | Huyện Phù Mỹ | Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ nhà ông Trạng, ông Chánh - Đến hết nhà ông Lợi, ông Hường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5122 | Huyện Phù Mỹ | Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết nhà ông Lợi, ông Hường - Đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5123 | Huyện Phù Mỹ | Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 - Đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5124 | Huyện Phù Mỹ | Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh - Đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5125 | Huyện Phù Mỹ | Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632) - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy - Đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (Thị trấn Bình Dương Mỹ Lợi) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5126 | Huyện Phù Mỹ | Vũ Thị Đức - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 14m | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5127 | Huyện Phù Mỹ | Xuân Diệu - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Lộ giới 18m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5128 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới 30m | 3.740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5129 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 22m - Đến 26m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5130 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 18m - Đến dưới 22m | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5131 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 14m - Đến dưới 18m | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5132 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 12m - Đến dưới 14m | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5133 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới < 12m | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5134 | Huyện Phù Mỹ | Các đường xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5135 | Huyện Phù Mỹ | Khu vực còn lại - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5136 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ Cầu Phù Ly - Đến giáp nhà ông Cung | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5137 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ nhà ông Cung - Đến hết nhà ông Phước | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5138 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ hết nhà ông Phước - Đến giáp Cầu Bốn Thôn | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5139 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ ĐT 631 - Đến Trụ sở thôn Văn Trường Tây | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5140 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ Trụ sở thôn Văn Trường Tây - Đến nhà Minh Tân | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5141 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ nhà Minh Tân - Đến giáp thị trấn Bình Dương | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5142 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ Cống Bà Hàn - Đến Cầu ông Diệu | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5143 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ Cầu ông Diệu - Đến giáp ngã 3 Vạn An | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5144 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) - Đến Cầu Vạn An | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5145 | Huyện Phù Mỹ | Trục đường Quốc lộ 1A | Từ Cầu Vạn An - Đến Đèo Phú Cũ (giáp ranh giới huyện Hoài Nhơn) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5146 | Huyện Phù Mỹ | Tuyến tránh QL1A mới | Từ Km 0 (dốc Mả Đá) - Đến Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5147 | Huyện Phù Mỹ | Tuyến tránh QL1A mới | Từ Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) - Đến giáp thị trấn Phù Mỹ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5148 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ Cầu Bình Trị - Đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5149 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang - Đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5150 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) - Đến giáp Cây xăng dầu ông Long | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5151 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ Cây xăng dầu ông Long (xã Mỹ Chánh) - Đến đường ĐT 639 (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5152 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ ngã 3 Chánh Giáo - Đến cây xăng dầu ông Thiết | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5153 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ hết Cây xăng dầu ông Thiết - Đến Km 28 (Cầu Bắc Dương) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5154 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) - Đến ngã ba Phú Ninh ĐôngMỹ Lợi | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5155 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ ngã ba Phú Ninh Đông (nhà ông Toàn) Mỹ Lợi - Đến giáp Cầu Tánh | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5156 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ Cầu Tánh Mỹ Lợi - Đến giáp TT Bình Dương | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5157 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang - đến giáp cầu Cù Là xã Mỹ Chánh Tây | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5158 | Huyện Phù Mỹ | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | Từ cầu Cù Là (xã Mỹ Chánh Tây) - đến cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5159 | Huyện Phù Mỹ | Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ | Từ Đèo Nhông - Đến Hồ Hóc Nhạn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5160 | Huyện Phù Mỹ | Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ | Từ hồ Hóc Nhạn - Đến ngã 4 xã Mỹ Thọ | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5161 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ Cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) - Đến ngã ba Phố Họa xã Mỹ Chánh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5162 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) - Đến cầu Đá xã Mỹ Chánh | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5163 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ cầu Đá - Đến giáp xã Mỹ Thành | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5164 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ giáp xã Mỹ Chánh - Đến giáp ngã 3 đường Đi Vĩnh Lợi | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5165 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi - Đến giáp xã Mỹ Thọ | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5166 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ giáp xã Mỹ Thành - Đến Cầu Ao Hoang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5167 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ Cầu Ao Hoang - Đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5168 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ Nghĩa trang liệt sĩ Mỹ Thọ - Đến Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5169 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) - Đến giáp xã Mỹ An | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5170 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ giáp ranh giới Mỹ Thọ - Đến ngã 3 Chánh Giáo | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5171 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) - Đến hết Hạt quản lý ĐT 639 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5172 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ Hạt Quản lý ĐT 639 - Đến giáp xã Mỹ Thắng (xã Mỹ An) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5173 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ giáp xã Mỹ An - Đến giáp xã Mỹ Đức (xã Mỹ Thắng) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5174 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 639 | Từ giáp ranh giới xã Mỹ Thắng - Đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5175 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 638 | Từ Cầu Suối Đực (ranh giới xã Mỹ Hiệp và xã Cát Hanh) - Đến Cầu Trắng xã Mỹ Hòa | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5176 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 638 | Từ cầu Trắng xã Mỹ Hòa - Đến giáp cầu Gò Vàng lớn (đoạn qua Mỹ Hòa) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5177 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 638 | Từ cầu gò Vàng Lớn xã Mỹ Hòa - Đến giáp Cầu Cây Da | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5178 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 638 | Từ Cầu Cây Da - Đến giáp gò Cối xã Mỹ Trinh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5179 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 638 | Từ Gò Cối xã Mỹ Trinh - Đến giáp ĐT 631 cũ (nhà bà Phố) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5180 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 638 | Từ Nhà bà Phố - Đến Km 4 (ĐT 631 cũ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5181 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 638 | Từ km 4 (ĐT 631 cũ) - Đến ngã 3 nhà bà Tường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5182 | Huyện Phù Mỹ | Đường tỉnh lộ 638 | Từ hết ngã ba nhà bà Tường - Đến giáp ranh giới huyện Hoài Ân | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5183 | Huyện Phù Mỹ | Đường tránh xã Mỹ Chánh | Từ Cầu Ngô Trang - Đến hết đường vào Sân vận động | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5184 | Huyện Phù Mỹ | Đường tránh xã Mỹ Chánh | Từ đường vào Sân vận động - Đến hết nhà ông Tuấn Lượng (ĐT 639) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5185 | Huyện Phù Mỹ | Đường tại xã Mỹ An | Từ ngã 4 Xuân Bình - Đến suối Dứa Mỹ Thọ | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5186 | Huyện Phù Mỹ | Đường tại xã Mỹ Trinh | Đường huyện Từ tuyến tránh (Km 0+800) - Đến giáp tỉnh lộ ĐT 638 (nhà bà Phố) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5187 | Huyện Phù Mỹ | Xuân Bình - Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành | Từ cầu Thanh - Đến giáp nhà ông Diệp Dương Đình thôn Vĩnh Lợi 3 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5188 | Huyện Phù Mỹ | Xuân Bình - Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành | Từ tiểu học số 2 xã Mỹ Thành - Đến giáp chợ Vĩnh Lợi | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5189 | Huyện Phù Mỹ | Đường Vạn An - Phú Thứ | Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Thanh Minh) - đến giáp ngã ba đường đi Châu Trúc (phía Bắc đến hết nhà ông Dư Mẫu) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5190 | Huyện Phù Mỹ | Đường Vạn An - Phú Thứ | Từ ngã ba đường đi Châu Trúc (phía Bắc hết nhà ông Dư Mẫu) - đến hết Trường mẫu giáo An Giang | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5191 | Huyện Phù Mỹ | Đường Vạn An - Phú Thứ | Từ trường mẫu giáo An Giang - đến giáp tỉnh lộ 639 | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5192 | Huyện Phù Mỹ | Đường Nhà Đá - An Lương | Từ ngã tư Quốc lộ 1A - đến giáp đường vào chùa Thiên Phước | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5193 | Huyện Phù Mỹ | Đường Nhà Đá - An Lương | Từ đường vào chùa Thiên Phước - đến giáp Dẹo Hòn Than | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5194 | Huyện Phù Mỹ | Đường Nhà Đá - An Lương | Từ Dẹo Hòn Than - đến giáp cầu Đồng Khẩm trên | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5195 | Huyện Phù Mỹ | Đường Nhà Đá - An Lương | Từ Đồng Khẩm trên - đến hết nghĩa trang liệt sĩ | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5196 | Huyện Phù Mỹ | Đường Nhà Đá - An Lương | Từ hết nghĩa trang liệt sĩ - đến giáp ranh giới xã Mỹ Cát | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5197 | Huyện Phù Mỹ | Đường Nhà Đá - An Lương | Từ giáp ranh giới xã Mỹ Cát - đến giáp ngã 3 Hiệp An | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5198 | Huyện Phù Mỹ | Đường Nhà Đá - An Lương | Từ ngã 3 Hiệp An - đến giáp đường ĐT 632 (Bưu điện An Lương) | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5199 | Huyện Phù Mỹ | Các khu dân cư ven QL 1A - Xã Mỹ Lộc | Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ Cống bà Hàn - đến Cầu ông Diệu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5200 | Huyện Phù Mỹ | Các khu dân cư ven QL 1A - Xã Mỹ Lộc | Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ Cầu ông Diệu - đến giáp ngã 3 Vạn An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Nguyễn An Ninh - Thị Trấn Bình Dương (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho khu vực Nguyễn An Ninh, thuộc Thị Trấn Bình Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Nguyễn An Ninh, Thị Trấn Bình Dương có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ các đường bao quanh chợ Bình Dương. Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao tại vị trí này. Khu vực gần chợ Bình Dương thường có giá đất cao hơn do sự thuận tiện về giao thông và khả năng tiếp cận các dịch vụ thương mại và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Nguyễn An Ninh, Thị Trấn Bình Dương. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị Trấn Bình Dương (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho khu vực Nguyễn Bỉnh Khiêm, thuộc Thị Trấn Bình Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thị Trấn Bình Dương có mức giá 630.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ phía sau nhà ông Bội đến nhà ông Phan Ngọc Bích. Đây là mức giá thể hiện giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy sự phát triển và giá trị của địa điểm. Đoạn đường này có thể nằm ở vị trí thuận lợi với sự kết nối tốt và gần các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thị Trấn Bình Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Nguyễn Du - Thị Trấn Bình Dương (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho khu vực Nguyễn Du, thuộc Thị Trấn Bình Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Nguyễn Du, Thị Trấn Bình Dương có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường có lộ giới 22m. Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này. Khu vực gần các tuyến đường lớn, có hạ tầng tốt và dễ tiếp cận các dịch vụ công cộng thường có giá đất cao hơn. Mức giá này cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và nhu cầu cao đối với bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Nguyễn Du, Thị Trấn Bình Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) - Thị Trấn Bình Dương (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho khu vực Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A), thuộc Thị Trấn Bình Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A), Thị Trấn Bình Dương có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ ranh giới xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông. Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này, với sự kết nối trực tiếp đến Quốc lộ 1A – một tuyến đường giao thông quan trọng. Sự thuận tiện trong việc di chuyển và tiếp cận các dịch vụ công cộng khiến khu vực này có giá trị đất cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Nguyễn Huệ, Thị Trấn Bình Dương. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Nguyễn Lữ (Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632) - Thị Trấn Bình Dương (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho khu vực Nguyễn Lữ, thuộc Thị Trấn Bình Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Nguyễn Lữ, Thị Trấn Bình Dương có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ nhà ông Lắm, giáp cây xăng dầu 22, đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa và đài tưởng niệm. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này. Sự hiện diện của các công trình văn hóa và cơ sở hạ tầng quan trọng, cùng với sự kết nối thuận tiện đến các tuyến đường chính, góp phần nâng cao giá trị của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Nguyễn Lữ, Thị Trấn Bình Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị.