STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới 30m | 3.740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 22m - Đến 26m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 18m - Đến dưới 22m | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 14m - Đến dưới 18m | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 12m - Đến dưới 14m | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới < 12m | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới 30m | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 22m - Đến 26m | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 18m - Đến dưới 22m | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 14m - Đến dưới 18m | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 12m - Đến dưới 14m | 1.190.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới < 12m | 765.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới 30m | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 22m - Đến 26m | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 18m - Đến dưới 22m | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 14m - Đến dưới 18m | 1.088.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới từ 12m - Đến dưới 14m | 952.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Phù Mỹ | Các đường còn lại trong khu quy hoạch - THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG | Đường lộ giới < 12m | 612.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Mỹ, Bình Định: Thị Trấn Bình Dương
Bảng giá đất của Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định cho các đường còn lại trong khu quy hoạch tại Thị Trấn Bình Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ đường lộ giới 30m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.740.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch tại Thị Trấn Bình Dương có mức giá 3.740.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch, phản ánh giá trị đất tại các khu vực có vị trí đắc địa, thuận lợi về mặt giao thông và gần các tiện ích công cộng. Đường lộ giới 30m, nơi mức giá này được áp dụng, cho thấy đây là khu vực được đánh giá cao về giá trị bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đường còn lại trong khu quy hoạch Thị Trấn Bình Dương, Huyện Phù Mỹ. Hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.