11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ ngã 3 Tô Hiệu - Đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
402 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học - Đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
403 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D -Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu - Đến Km 11 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
404 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ Km 11 - Đến Km 15 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
405 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ Km15 - Đến giáp ranh giới Phú Yên 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
406 Thành phố Quy Nhơn Tạ Quang Bửu Đ/số 2:Đoạn ngang Chợ, l/giới18mKhu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
407 Thành phố Quy Nhơn Tạ Quang Bửu Các đoạn còn lại của đường số 2 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
408 Thành phố Quy Nhơn Tản Đà Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
409 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Lê Hồng Phong 19.800.000 - - - - Đất ở đô thị
410 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Lê Lợi 27.300.000 - - - - Đất ở đô thị
411 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Từ giáp đường Lê Lợi - Đến giáp đường 31/3 31.500.000 - - - - Đất ở đô thị
412 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Từ giáp đường 31/3 - Đến giáp đường Lê Thánh Tôn 24.200.000 - - - - Đất ở đô thị
413 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Đoạn còn lại 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
414 Thành phố Quy Nhơn Tây Sơn Từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương - Đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
415 Thành phố Quy Nhơn Thái Văn Lung Đường số 10, lộ giới 9m-Khu QHDC Xóm Tiêu 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
416 Thành phố Quy Nhơn Thanh Niên Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học - Đến Tô Hiến Thành 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
417 Thành phố Quy Nhơn Thanh Niên Từ Tô Hiến Thành - Đến Lý Thái Tổ 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
418 Thành phố Quy Nhơn Thanh Niên Từ Lý Thái Tổ - Đến Quốc Lộ 1D 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
419 Thành phố Quy Nhơn Thành Thái Đường số 1, lộ giới 20m -Khu Xóm Tiêu 9.300.000 - - - - Đất ở đô thị
420 Thành phố Quy Nhơn Tháp Đôi Trọn đường 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
421 Thành phố Quy Nhơn Thép Mới Lộ giới 14m -Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
422 Thành phố Quy Nhơn Thi Sách Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai - Đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
423 Thành phố Quy Nhơn Thoại Ngọc Hầu Đường số 10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
424 Thành phố Quy Nhơn Tô Hiến Thành Trọn đường 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
425 Thành phố Quy Nhơn Tô Hiệu Đường số 21, lộ giới 18m -Khu Xóm Tiêu 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
426 Thành phố Quy Nhơn Tố Hữu Đường số 9, lộ giới 16m-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
427 Thành phố Quy Nhơn Tố Hữu Đường số 15, lộ giới 20m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
428 Thành phố Quy Nhơn Tô Ngọc Vân Đường số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 - Đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
429 Thành phố Quy Nhơn Tô Vĩnh Diện Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch - Đến giáp đường Đô Đốc Bảo) 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
430 Thành phố Quy Nhơn Tôn Đản Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
431 Thành phố Quy Nhơn Tôn Đức Thắng (Khu sân bay) Từ giáp đường Hoàng Diệu - Đến giáp đường Trường Chinh 18.900.000 - - - - Đất ở đô thị
432 Thành phố Quy Nhơn Tôn Đức Thắng (Khu sân bay) Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng 23.300.000 - - - - Đất ở đô thị
433 Thành phố Quy Nhơn Khu QH biệt thự Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học 27.500.000 - - - - Đất ở đô thị
434 Thành phố Quy Nhơn Tôn Thất Bách Đường số 4: Từ đường Nguyễn Văn - Đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
435 Thành phố Quy Nhơn Tôn Thất Đạm Đường số 12, lộ giới 10m-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
436 Thành phố Quy Nhơn Tôn Thất Thiệp Đoạn từ Chàng Lía - Đến đường nội bộ Khu dân cư phường Ghềnh Ráng 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
437 Thành phố Quy Nhơn Tôn Thất Tùng Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
438 Thành phố Quy Nhơn Tống Phước Phổ Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà) 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
439 Thành phố Quy Nhơn Trần An Tư Trọn đường 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
440 Thành phố Quy Nhơn Trần Anh Tông Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
441 Thành phố Quy Nhơn Trần Bá Đường số 1, lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
442 Thành phố Quy Nhơn Trần Bình Trọng Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Tăng Bạt Hổ 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
443 Thành phố Quy Nhơn Trần Bình Trọng Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
444 Thành phố Quy Nhơn Trần Bình Trọng Đoạn còn lại 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
445 Thành phố Quy Nhơn Trần Can Đường số 12, lộ giới 9m-Khu QHDC Xóm Tiêu 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
446 Thành phố Quy Nhơn Trần Cao Vân Trọn đường 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
447 Thành phố Quy Nhơn Trần Đại Nghĩa Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) - Đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
448 Thành phố Quy Nhơn Trần Đăng Phong Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -Du lịch phía Tây đường An Dương Vương 12.900.000 - - - - Đất ở đô thị
449 Thành phố Quy Nhơn Trần Đình Tri Đường số 6, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
450 Thành phố Quy Nhơn Trần Độc Trọn đường 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
451 Thành phố Quy Nhơn Trần Đức Hòa Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
452 Thành phố Quy Nhơn Trần Hoàn Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
453 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Từ Cầu Đôi - Đến đường Trần Quốc Toản 12.100.000 - - - - Đất ở đô thị
454 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Từ Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Đống Đa 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
455 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Riêng đoạn trước nhà có đường ray 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
456 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Từ ngã ba Đống Đa - Đến giáp đường Lê Thánh Tôn 26.200.000 - - - - Đất ở đô thị
457 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn - Đến giáp Cổng Hải đoàn 48) 15.800.000 - - - - Đất ở đô thị
458 Thành phố Quy Nhơn Trần Huy Liệu Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
459 Thành phố Quy Nhơn Trần Khánh Dư Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 9.900.000 - - - - Đất ở đô thị
460 Thành phố Quy Nhơn Trần Kỳ Phong Đoạn từ Chàng Lía - Đến đường nội bộ Khu dân cư phường Ghềnh Ráng 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
461 Thành phố Quy Nhơn Trần Lê Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 9.300.000 - - - - Đất ở đô thị
462 Thành phố Quy Nhơn Trần Lê Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
463 Thành phố Quy Nhơn Trần Lương Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ - Đến lô 93 Ngô Gia Tự) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
464 Thành phố Quy Nhơn Trần Nguyên Đán Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay) 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
465 Thành phố Quy Nhơn Trần Nhân Tông Từ đường Hùng Vương - Đến giáp đường xe lửa 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
466 Thành phố Quy Nhơn Trần Nhật Duật Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 9.900.000 - - - - Đất ở đô thị
467 Thành phố Quy Nhơn Trần Phú Từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 24.800.000 - - - - Đất ở đô thị
468 Thành phố Quy Nhơn Trần Phú Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt 23.300.000 - - - - Đất ở đô thị
469 Thành phố Quy Nhơn Trần Quang Diệu Trọn đường 9.900.000 - - - - Đất ở đô thị
470 Thành phố Quy Nhơn Trần Quang Khải Trọn đường, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
471 Thành phố Quy Nhơn Trần Quang Khanh Đường số 15, lộ giới 12m -Khu Xóm Tiêu 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
472 Thành phố Quy Nhơn Trần Quốc Hoàn Lộ giới 24m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
473 Thành phố Quy Nhơn Trần Quốc Toản Trọn đường 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
474 Thành phố Quy Nhơn Trần Quý Cáp Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến đường Phan Bội Châu 31.500.000 - - - - Đất ở đô thị
475 Thành phố Quy Nhơn Trần Quý Cáp Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Hưng Đạo 28.200.000 - - - - Đất ở đô thị
476 Thành phố Quy Nhơn Trần Quý Khoáng Trọn đường (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
477 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Kỷ Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp đường Diên Hồng 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
478 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Kỷ Từ giáp đường Diên Hồng - Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 30.300.000 - - - - Đất ở đô thị
479 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Lan Đường số 19B, lộ giới 13m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
480 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Liên Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
481 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Lý Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn - Đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
482 Thành phố Quy Nhơn Trần Thúc Tự Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn - Đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
483 Thành phố Quy Nhơn Trần Thúc Tự Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu - Đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
484 Thành phố Quy Nhơn Trần Văn Cẩn Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
485 Thành phố Quy Nhơn Trần Văn Giáp Đường số 3, lộ giới 10m-Khu QHDC Xóm Tiêu 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
486 Thành phố Quy Nhơn Trần Văn Kỷ Đường số 6, lộ giới 14m -Khu Xóm Tiêu 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
487 Thành phố Quy Nhơn Trần Văn Ơn Trọn đường, từ An Dương Vương - Đến Nguyễn Thị Định 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
488 Thành phố Quy Nhơn Trần Xuân Soạn Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
489 Thành phố Quy Nhơn Trạng Quỳnh Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn) 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
490 Thành phố Quy Nhơn Trịnh Công Sơn Trọn đường (Từ đường An Dương Vương - Đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
491 Thành phố Quy Nhơn Trịnh Hoài Đức Đường số 5, lộ giới 12 mKhu QHDC Đông Võ Thị Sáu 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
492 Thành phố Quy Nhơn Trừ Văn Thố Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
493 Thành phố Quy Nhơn Trường Chinh Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay) 26.200.000 - - - - Đất ở đô thị
494 Thành phố Quy Nhơn Trương Định Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3) 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
495 Thành phố Quy Nhơn Trương Minh Giảng LG 10m: từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Ngô Tất Tố-Khu QHDC Trại Gà 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
496 Thành phố Quy Nhơn Trương Văn Của Lộ giới 9m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
497 Thành phố Quy Nhơn Trương Văn Của Lộ giới 14m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
498 Thành phố Quy Nhơn Trương Vĩnh Ký Đường số 10, lộ giới 16m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
499 Thành phố Quy Nhơn Trương Vĩnh Ký Đường số 14, lộ giới 9m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
500 Thành phố Quy Nhơn Tú Mỡ Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) 4.350.000 - - - - Đất ở đô thị