STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4801 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4802 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng - Đến giáp đường Lê Lợi | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4803 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Chiều - Đến đường Lê Lợi | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4804 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm - Đến đường Lê Lợi | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4805 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4806 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4807 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa - Đến đường Kiên Thành | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4808 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới ≤2m | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4809 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới >2 m và ≤ 4m | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4810 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới > 4m | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4811 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 118 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà BS Thanh - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật (rộng Đến 2m) | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4812 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 138 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ Miếu Cây Đề - Đến nhà bà Phan Thị Mai (từ 2m Đến <5m) | 272.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4813 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 142 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Thông - Đến cuối hẻm (Đến 2m) | 196.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4814 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 154 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Võ Văn Bá - Đến nhà ông Hứa Tự Chiến (từ 2m Đến <5m) | 324.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4815 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 154 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Hứa Tự Chiến - Đến nhà ông Nguyễn Văn Bông (Đến 2m) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4816 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 256 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Nguyễn Định - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật (Đến 2m) | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4817 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 288 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Bắc Nam (cũ) - Đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật (>5m) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4818 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 352 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Văn Thừa - Đến giáp hẻm Nguyễn Lữ (từ 2m Đến < 5m) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4819 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 352 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ hẻm Nguyễn Lữ - Đến nhà ông Hồ Trọng Hiếu (từ 2m Đến <5m) | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4820 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 382 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Vũ Sanh - Đến nhà bà Trần Thị Hòa (từ 2m Đến <5m) | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4821 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 382 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thãi - Đến nhà ông Nguyễn Nhơn (từ 2m Đến <5m) | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4822 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 291 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Trần Trọng Khải - Đến nhà Nguyễn Bửu Ngọ và Trần Chu (Đến 2m) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4823 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 239 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Nguyễn Chinh - Đến giáp đường Phan Đình Phùng (từ 2m Đến <5m) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4824 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 4 Nguyễn Huệ - Thị trấn Phú Phong | Từ Kho xăng - Đến cuối đường (> 5m) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4825 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 35 Nguyễn Huệ - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trương Quang Chánh - Đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông (từ 2m Đến <5m) | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4826 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Phú Phong | Từ Chùa Linh Sơn - Đến nhà ông Tùng (>5m) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4827 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Minh Châu - đến giáp đường N1 khu dân cư phía Bắc Nguyễn Thiện Thuật | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4828 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Hẻm từ Mai Xuân Thưởng - Đến đường Đống Đa (số nhà 44) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4829 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Hẻm từ Mai Xuân Thưởng - Đến đường Đống Đa (nhà thi đấu đa năng) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4830 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Từ đường Bùi Thị Xuân - Đến đường Mai Xuân Thưởng | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4831 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 124 Phan Đình Phùng - Thị trấn Phú Phong | Trọn đường | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4832 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 8 (ĐN8) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4833 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ giáp An Nhơn - Đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4834 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi - Đến đường vào Trường THCS Bình Nghi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4835 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Trường THCS Bình Nghi - Đến Km 38 | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4836 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Km 38 - Đến Cầu Đồng Sim | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4837 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Phú Phong - Đến Km 44 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4838 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Km 44 - Đến Nhà máy Rượu Bình Định | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4839 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Nhà máy Rượu Bình Định - Đến giáp Cầu Ba La | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4840 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Ba La - Đến giáp Cầu 15 | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4841 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu 15 - Đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang (Km 55) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4842 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang - Đến giáp Cầu 16 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4843 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu 16 - Đến km 59 | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4844 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ km 59 - Đến km 60 | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4845 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ km 60 - Đến giáp An Khê | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4846 | Huyện Tây Sơn | Tỉnh lộ 637 | Từ Quốc lộ 19 - Đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (Hiệu buôn tạp hoá Hiệp) | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4847 | Huyện Tây Sơn | Tỉnh lộ 637 | Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn - Đến giáp huyện Vĩnh Thạnh | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4848 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong - Đến ranh giới xã Bình Hoà | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4849 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ ranh giới xã Bình Hoà - Đến Cầu Bà Tại | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4850 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ Cầu Bà Tại - Đến Cầu Cống Đá | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4851 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ Cầu Cống Đá - Đến hết ranh giới xã Bình Hòa | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4852 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ ranh giới xã Bình Hòa - Đến cuối Cầu Mỹ An | 680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4853 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ giáp Cầu Mỹ An - Đến giáp Cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4854 | Huyện Tây Sơn | Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Đoạn còn lại | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4855 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Từ ngã tư UBND xã Bình Thành - Đến suối Nhiên | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4856 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Từ Suối Nhiên - Đến ranh giới xã Tây Giang | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4857 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe | Đoạn còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4858 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ Quán 50 - Đến ranh giới xã Bình Tân | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4859 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ ranh giới xã Bình Tân - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4860 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Nhâm - Đến giáp cầu Hòa Mỹ | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4861 | Huyện Tây Sơn | Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 | Từ Cầu Hòa Mỹ - Đến Trường Tiểu học Bình Thuận | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4862 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ Quốc lộ 19B - Đến ranh giới xã Bình Hòathị trấn Phú Phong | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4863 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ mốc ranh giới giữa thị trấn Phú Phong Bình Hòa - Đến giáp ranh giới xã Tây Bình | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4864 | Huyện Tây Sơn | Đường 636B | Đoạn từ mốc ranh giới giữa xã Bình Hòa -Tây Bình - Đến giáp đường Đi An Chánh | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4865 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ Cầu An Thái - Đến giáp đường Đi An Chánh | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4866 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ giáp đường đi An Chánh - Đến giáp đường Quốc lộ 19B | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4867 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ đường Quốc lộ 19B (xã Tây Bình) - Đến ranh giới xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4868 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) | Từ ranh giới xã Tây An - Đến ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4869 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4870 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong - Đến Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4871 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ hết Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú - Đến nghĩa trang Gò Hoàng | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4872 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4873 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ Quang Trung - Đến ranh giới thị trấn Phú Phong và Tây Phú | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4874 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong Tây Phú - Đến KM số 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4875 | Huyện Tây Sơn | Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) | Đoạn từ KM số 2 - Đến khu du lịch Hầm Hô | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4876 | Huyện Tây Sơn | Đường Tây Vinh- Cát Hiệp | Trọn đường | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4877 | Huyện Tây Sơn | Đường bê tông Phú An đi Đồng Sim | Đoạn thuộc ranh giới thôn Phú An, xã Tây Xuân | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4878 | Huyện Tây Sơn | Các khu dân cư mới xã Bình Nghi - Khu quy hoạch Gò Lớn thôn Thủ Thiện Hạ | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4879 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Hóc Ông Quyên thôn 2 (xã Bình Nghi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4880 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Đồng Tiến thôn 1 (xã Bình Nghi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4881 | Huyện Tây Sơn | Đường Quán Á | Từ Quốc lộ 19 xã Bình Tường - Đến cầu Truông | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4882 | Huyện Tây Sơn | Đường Quán Á | Từ cầu Truông - Đến giáp xã Vĩnh An | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4883 | Huyện Tây Sơn | Đường bê tông từ Kiên Thành thị trấn Phú Phong đến giáp Quốc lộ 19B | Từ giáp đường Kiên Thành thị trấn Phú Phong (suối Bà Trung) - Đến giáp đường Quốc lộ 19B Đi Hà Nhe | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4884 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư sinh thái Bầu Bà Lặn | Đường mới phía Nam Bầu Bà Lặn | 520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4885 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường quy hoạch N1 và N2 (trọn đường) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4886 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường quy hoạch D2 và D3 (trọn đường) | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4887 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường ĐS1 (trọn đường) | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4888 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường S2, từ đường Đô đốc Tuyết - đến giáp khu quy hoạch đê bao sông Kôn | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4889 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường S3, S4, S5 từ đường Đô Đốc Tuyết - đến giáp khu quy hoạch đê bao Sông Kôn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4890 | Huyện Tây Sơn | Hẻm đường Nguyễn Thị Hồng Bông | Đoạn từ Nguyễn Thị Hồng Bông - đến đường Hai Bà Trưng | 520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4891 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 96 đường Trần Quang Diệu | Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường Võ Lai | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4892 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 100 Phan Đình Phùng | Đoạn từ Phan Định Phùng - đến đường Võ Xán | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4893 | Huyện Tây Sơn | Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4894 | Huyện Tây Sơn | Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG | 205.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4895 | Huyện Tây Sơn | Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG | 185.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4896 | Huyện Tây Sơn | Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4897 | Huyện Tây Sơn | Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4898 | Huyện Tây Sơn | Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ ĐỒNG BẰNG | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4899 | Huyện Tây Sơn | Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4900 | Huyện Tây Sơn | Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực 1 - Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực 1 của các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này, thuộc xã Đồng Bằng, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 1 của các tuyến đường liên xã thuộc xã Đồng Bằng có mức giá là 225.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất cho loại đất ở nông thôn trong khu vực chưa được quy định giá đất cụ thể trong bảng giá này. Giá tại vị trí này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, với mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị hoặc khu vực quy hoạch.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Đồng Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực 2 - Các Tuyến Đường Liên Xã Thuộc Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực 2 của các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này, thuộc xã Đồng Bằng, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 205.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 của các tuyến đường liên xã thuộc xã Đồng Bằng có mức giá là 205.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất tại các tuyến đường liên xã chưa được quy định giá đất cụ thể trong bảng giá này. Giá đất tại vị trí này có sự chênh lệch nhỏ so với các khu vực khác, và thường phụ thuộc vào các yếu tố như địa lý, tiện ích và điều kiện giao thông của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực xã Đồng Bằng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực nông thôn của huyện Tây Sơn.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực 3 - Các Tuyến Đường Liên Xã Thuộc Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực 3 của các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này, thuộc xã Đồng Bằng, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 3 của các tuyến đường liên xã thuộc xã Đồng Bằng có mức giá là 185.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá tại vị trí này phản ánh giá trị của đất tại các tuyến đường liên xã chưa được quy định giá đất cụ thể trong bảng giá, và thường phụ thuộc vào các yếu tố như điều kiện địa lý, tiện ích xung quanh và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực xã Đồng Bằng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực nông thôn của huyện Tây Sơn.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực 4 - Các Tuyến Đường Liên Xã Thuộc Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực 4 của các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này, thuộc xã Đồng Bằng, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 4 của các tuyến đường liên xã thuộc xã Đồng Bằng có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Giá đất tại vị trí này phản ánh giá trị của đất ở các tuyến đường liên xã chưa được quy định giá đất cụ thể trong bảng giá, với mức giá này có thể được ảnh hưởng bởi điều kiện địa lý, tiện ích xung quanh và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực xã Đồng Bằng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực nông thôn của huyện Tây Sơn.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực 5 - Các Tuyến Đường Liên Xã Thuộc Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực 5 của các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này, thuộc xã Đồng Bằng, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 5 của các tuyến đường liên xã thuộc xã Đồng Bằng có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở các tuyến đường liên xã chưa được quy định giá đất cụ thể trong bảng giá, với mức giá này được điều chỉnh theo điều kiện địa lý, tiện ích xung quanh và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực xã Đồng Bằng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực nông thôn của huyện Tây Sơn.