STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Chiều - Đến đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm - Đến đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa - Đến đường Kiên Thành | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng - Đến giáp đường Lê Lợi | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Chiều - Đến đường Lê Lợi | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm - Đến đường Lê Lợi | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa) | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1) | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa - Đến đường Kiên Thành | 225.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng - Đến giáp đường Lê Lợi | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Chiều - Đến đường Lê Lợi | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm - Đến đường Lê Lợi | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa - Đến đường Kiên Thành | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Từ Nhà Số 139 Trần Quang Diệu Đến Giáp Đường Ngô Thời Nhậm
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí thuận lợi và khả năng phát triển của khu vực, giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm, huyện Tây Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.