STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4401 | Huyện Tây Sơn | Kiên Thành - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (từ Cầu Vôi - Đến Phú Lạc) (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4402 | Huyện Tây Sơn | Lê Lợi - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4403 | Huyện Tây Sơn | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp Chợ Phú Phong | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4404 | Huyện Tây Sơn | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Quang Trung | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4405 | Huyện Tây Sơn | Ngô Thời Nhậm - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ giáp Chợ Phú Phong - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4406 | Huyện Tây Sơn | Ngô Thời Nhậm - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp nhà hàng Hữu Tình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4407 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hồi - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4408 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4409 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp nhà ông Nguyễn Mai(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4410 | Huyện Tây Sơn | Ngô Văn Sở - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến đường vào trường Trần Quang Diệu(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4411 | Huyện Tây Sơn | Ngô Văn Sở - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ trường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Nhạc(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4412 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4413 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4414 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp cầu Kiên Mỹ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4415 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ Cầu Kiên Mỹ - Đến giáp Cầu Văn Phong | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4416 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ Cầu Văn Phong - Đến giáp ranh giới xã Bình Thành | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4417 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến giáp đường Quang Trung | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4418 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Võ Lai | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4419 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Sinh Sắc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Đống Đa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4420 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Sinh Sắc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4421 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thiện Thuật - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4422 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thị Hồng Bông - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Hai Bà Trưng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4423 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thị Hồng Bông - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Hai Bà Trưng - Đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4424 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Võ Văn Dũng - Đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4425 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng - Đến giáp đường Đống Đa | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4426 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4427 | Huyện Tây Sơn | Phan Huy Ích - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến hẻm 239 Quang Trung (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4428 | Huyện Tây Sơn | Phan Thỉnh - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Phan Đình Phùng(Khu quy hoạch dân cư Lý Thới) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4429 | Huyện Tây Sơn | Quang Trung - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đầu Cầu Phú Phong - Đến ngã 3 Bùi Thị Xuân | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4430 | Huyện Tây Sơn | Quang Trung - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân - Đến Đến Nguyễn Thiện Thuật | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4431 | Huyện Tây Sơn | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4432 | Huyện Tây Sơn | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Võ Văn Dũng - Đến giáp đường Đống Đa | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4433 | Huyện Tây Sơn | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4434 | Huyện Tây Sơn | Trần Văn Kỷ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4435 | Huyện Tây Sơn | Trương Văn Hiến - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4436 | Huyện Tây Sơn | Võ Lai - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4437 | Huyện Tây Sơn | Võ Văn Dũng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến giáp đường Quang Trung | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4438 | Huyện Tây Sơn | Võ Văn Dũng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Trần Quang Diệu | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4439 | Huyện Tây Sơn | Võ Xán - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến đường Trần Quang Diệu | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4440 | Huyện Tây Sơn | Võ Xán - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ giáp đường Trần Quang Diệu - Đến giáp Chợ Phú Phong | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4441 | Huyện Tây Sơn | Khu vực Chợ Phú Phong - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Các lô đất xung quanh Chợ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4442 | Huyện Tây Sơn | Khu quy hoạch Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Các tuyến đường nội bộ (chưa đặt tên) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4443 | Huyện Tây Sơn | Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư Gò Dân | Từ nhà ông Nguyễn Lãnh - Đến giáp đường Trần Văn Kỷ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4444 | Huyện Tây Sơn | Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư Gò Dân | Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười - Đến giáp đường Trần Văn Kỷ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4445 | Huyện Tây Sơn | Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư Gò Dân | Từ nhà ông Trần Khương - Đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4446 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 1 (ĐN1) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường dọc 2 (ĐD2) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4447 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 1 (ĐN1) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Đoạn còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4448 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 2 (ĐN2) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Từ đường Nguyễn Huệ (ĐD3) - Đến đường dọc 3 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4449 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 2 (ĐN2) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Đoạn còn lại | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4450 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 3 (ĐN3) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4451 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 4 (ĐN4) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4452 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 5 (ĐN5) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4453 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 7 (ĐN7) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4454 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 1 (ĐD1) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4455 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 2 (ĐD2) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết quán cà phê Xuân Hạnh | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4456 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 2 (ĐD2) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Đoạn còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4457 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 3 (ĐD3) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Đô Đốc Bảo | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4458 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 3 (ĐD3) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Đoạn còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4459 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 4 (ĐD4) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4460 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 5 (ĐD5) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4461 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư và dịch vụ đê bao Sông Kôn | Các tuyến đường ngang trong khu dân cư (tính trọn đường) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4462 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4463 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4464 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4465 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Chiều - Đến đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4466 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm - Đến đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4467 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4468 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4469 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa - Đến đường Kiên Thành | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4470 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới ≤2m | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4471 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới >2 m và ≤ 4m | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4472 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới > 4m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4473 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 118 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà BS Thanh - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật (rộng Đến 2m) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4474 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 138 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ Miếu Cây Đề - Đến nhà bà Phan Thị Mai (từ 2m Đến <5m) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4475 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 142 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Thông - Đến cuối hẻm (Đến 2m) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4476 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 154 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Võ Văn Bá - Đến nhà ông Hứa Tự Chiến (từ 2m Đến <5m) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4477 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 154 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Hứa Tự Chiến - Đến nhà ông Nguyễn Văn Bông (Đến 2m) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4478 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 256 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Nguyễn Định - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật (Đến 2m) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4479 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 288 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Bắc Nam (cũ) - Đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật (>5m) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4480 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 352 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Văn Thừa - Đến giáp hẻm Nguyễn Lữ (từ 2m Đến < 5m) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4481 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 352 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ hẻm Nguyễn Lữ - Đến nhà ông Hồ Trọng Hiếu (từ 2m Đến <5m) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4482 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 382 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Vũ Sanh - Đến nhà bà Trần Thị Hòa (từ 2m Đến <5m) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4483 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 382 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thãi - Đến nhà ông Nguyễn Nhơn (từ 2m Đến <5m) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4484 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 291 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Trần Trọng Khải - Đến nhà Nguyễn Bửu Ngọ và Trần Chu (Đến 2m) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4485 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 239 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Nguyễn Chinh - Đến giáp đường Phan Đình Phùng (từ 2m Đến <5m) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4486 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 4 Nguyễn Huệ - Thị trấn Phú Phong | Từ Kho xăng - Đến cuối đường (> 5m) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4487 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 35 Nguyễn Huệ - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trương Quang Chánh - Đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông (từ 2m Đến <5m) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4488 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Phú Phong | Từ Chùa Linh Sơn - Đến nhà ông Tùng (>5m) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4489 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Minh Châu - đến giáp đường N1 khu dân cư phía Bắc Nguyễn Thiện Thuật | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4490 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Hẻm từ Mai Xuân Thưởng - Đến đường Đống Đa (số nhà 44) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4491 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Hẻm từ Mai Xuân Thưởng - Đến đường Đống Đa (nhà thi đấu đa năng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4492 | Huyện Tây Sơn | Hẻm Đống Đa - Thị trấn Phú Phong | Từ đường Bùi Thị Xuân - Đến đường Mai Xuân Thưởng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4493 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 124 Phan Đình Phùng - Thị trấn Phú Phong | Trọn đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4494 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 8 (ĐN8) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4495 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ giáp An Nhơn - Đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4496 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi - Đến đường vào Trường THCS Bình Nghi | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4497 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Trường THCS Bình Nghi - Đến Km 38 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4498 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Km 38 - Đến Cầu Đồng Sim | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4499 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Cầu Phú Phong - Đến Km 44 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4500 | Huyện Tây Sơn | Tuyến đường Quốc lộ 19 | Từ Km 44 - Đến Nhà máy Rượu Bình Định | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực Kiên Thành - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực Kiên Thành, thuộc thị trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ Cầu Vôi đến Phú Lạc trong khu dân cư Bắc Sông Kôn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Kiên Thành, thuộc thị trấn Phú Phong, có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường từ Cầu Vôi đến Phú Lạc trong khu dân cư Bắc Sông Kôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có sự phát triển đô thị và dân cư, với vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng như đường giao thông và khu dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Kiên Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực đô thị của thị trấn Phú Phong.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực Lê Lợi - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực Lê Lợi, thuộc thị trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Lê Lợi, thuộc thị trấn Phú Phong, có mức giá là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Lợi. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có sự phát triển đô thị mạnh mẽ, với vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và trung tâm thương mại.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Lê Lợi. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực đô thị của thị trấn Phú Phong.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực Mai Xuân Thưởng - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực Mai Xuân Thưởng, thuộc thị trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Mai Xuân Thưởng, thuộc thị trấn Phú Phong, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường từ Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực có sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa, gần chợ và các tiện ích công cộng. Sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển của khu vực chợ góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Mai Xuân Thưởng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực đô thị của thị trấn Phú Phong.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực Ngô Thời Nhậm - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực Ngô Thời Nhậm, thuộc thị trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ giáp Chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Ngô Thời Nhậm, thuộc thị trấn Phú Phong, có mức giá là 3.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp Chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ. Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu vực. Gần chợ và đường Nguyễn Huệ, khu vực này có sự kết nối thuận tiện và dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng, góp phần làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Ngô Thời Nhậm. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực đô thị của thị trấn Phú Phong.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Khu Vực Ngọc Hồi - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho khu vực Ngọc Hồi thuộc thị trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất cho đoạn đường Ngọc Hồi tại thị trấn Phú Phong, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Ngọc Hồi thuộc thị trấn Phú Phong có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường Ngọc Hồi. Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển của thị trấn Phú Phong và giá trị gia tăng của khu vực. Với mức giá này, khu vực Ngọc Hồi là một trong những địa điểm có giá trị cao trong thị trấn, thích hợp cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Ngọc Hồi. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực đô thị của thị trấn Phú Phong.