Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Cụm Công Nghiệp Xã Phước An
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho cụm công nghiệp xã Phước An, loại đất sản xuất - kinh doanh, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực cụm công nghiệp xã Phước An, nhằm hỗ trợ doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp xã Phước An có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực này. Mức giá này phản ánh sự hợp lý và tiềm năng phát triển của khu vực công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc triển khai các dự án sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp xã Phước An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đất Hạng 1 - Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho đất hạng 1 thuộc xã đồng bằng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 87.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu vực đất hạng 1 thuộc xã đồng bằng có mức giá 87.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí, phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực có chất lượng tốt hơn và được đánh giá cao hơn về năng suất và hiệu quả sản xuất. Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện canh tác thuận lợi và có giá trị sử dụng cao.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 80.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt trong chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác. Dù giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có giá trị sử dụng cao và phù hợp cho việc trồng lúa và các hoạt động nông nghiệp khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại xã đồng bằng của huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đất Hạng 2 - Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho đất hạng 2 thuộc xã đồng bằng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực đồng bằng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu vực đất hạng 2 thuộc xã đồng bằng có mức giá 82.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí của đất hạng 2, phản ánh giá trị đất trồng lúa có chất lượng tốt và khả năng sản xuất cao trong khu vực đồng bằng. Mức giá này cho thấy sự ưu việt về khả năng canh tác và năng suất cao hơn so với các vị trí khác trong cùng loại đất.
Vị trí 2: 73.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 73.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác. Dù giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có giá trị sử dụng cao và phù hợp cho việc trồng lúa và các hoạt động nông nghiệp khác trong khu vực đồng bằng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại xã đồng bằng của huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đất Hạng 3 - Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho đất hạng 3 thuộc xã đồng bằng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực đồng bằng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu vực đất hạng 3 thuộc xã đồng bằng có mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn trong các vị trí của đất hạng 3, phản ánh giá trị đất trồng lúa có chất lượng tốt hơn trong khu vực đồng bằng. Mức giá này cho thấy sự ưu việt của đất ở vị trí này về khả năng sản xuất và điều kiện canh tác, tạo điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa.
Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 63.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác trong khu vực đồng bằng. Mặc dù giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có giá trị sử dụng cao và phù hợp cho việc trồng lúa và các hoạt động nông nghiệp khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại xã đồng bằng của huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đất Hạng 4 - Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho đất hạng 4 thuộc xã đồng bằng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực đồng bằng, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 68.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu vực đất hạng 4 thuộc xã đồng bằng có mức giá 68.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn trong các vị trí của đất hạng 4, phản ánh chất lượng đất trồng lúa tốt hơn hoặc điều kiện canh tác thuận lợi hơn. Mức giá này cho thấy đất tại vị trí này có giá trị sử dụng cao hơn, với khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả hơn.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác trong khu vực đồng bằng. Dù giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có giá trị sử dụng cao và phù hợp cho việc trồng lúa, với khả năng sản xuất nông nghiệp đáng kể.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại xã đồng bằng của huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.