STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuy Phước | Biên Cương - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) - Đến hết đường Biên Cương | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tuy Phước | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Các lô đất đường số 2 và số 5 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tuy Phước | Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) - Đến Cầu Ván | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tuy Phước | Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ Cầu Ván - Đến giáp Cống bi bà Đụn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tuy Phước | Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ Cống bi bà Đụn - Đến giáp hết Trường mầm non | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tuy Phước | Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ giáp Trường mầm non - Đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tuy Phước | Đô Đốc Lộc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Đường số 3 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tuy Phước | Đô Đốc Lộc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Đường số 4 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tuy Phước | Lê Công Miễn - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ ngã tư đi Phước Nghĩa - Đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Đường số 1 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ Cống Nhà thờ Công Chánh - Đến giáp Cầu Bồ Đề | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ Cầu Bồ Đề - Đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước - Đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ Cầu Trường Úc - Đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) - Đến Đập Cây Dừa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Đoạn còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tuy Phước | Thanh Niên - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ giáp đường ĐT 640 - Đến hết đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tuy Phước | Trần Phú (thuộc Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì - Đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tuy Phước | Trần Thị Kỷ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ giáp Quốc lộ 19 nhà ông Thiền - Đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT 640) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tuy Phước | Võ Trứ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ giáp đường ĐT 640 (Cổng làng Công Chánh) - Đến giáp Quốc lộ 19 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tuy Phước | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Đường số 6 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tuy Phước | Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước - Đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Tuy Phước | Các khu dân cư còn lại của thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và khu phố Phong Thạnh | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS1 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 14m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc - Đến giáp đường ĐT 640 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Đoạn từ đường ĐT 640 - Đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Đoạn từ nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 - Đến giáp đường Lê Công Miễn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS3 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 14m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS4 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐSN1 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐSN2 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐSN3 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐSN4 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 16m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐSN5 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Tuy Phước | Đường D1 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 10m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Tuy Phước | Đường D2 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Tuy Phước | Đường D3 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 9m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS1 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A - Đến giáp mương thủy lợi | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS2 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A - Đến giáp mương thủy lợi | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS3 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS4 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 10m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS7, ĐS10 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 16m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS9 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới <10m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
47 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS1 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 14m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS3 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 6m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Tuy Phước | Đường D1, D2, D3, D4 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Tuy Phước | Đường D5 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 6m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Tuy Phước | Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ ngã ba Quốc lộ 1A - Đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Tuy Phước | Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) - Đến giáp ranh xã Phước An | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Tuy Phước | Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ Quốc lộ 1A - Đến Trụ sở Công ty Viễn Thông | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Tuy Phước | Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường ĐT 640 - Đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Tuy Phước | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ ngã ba đi Phước Thành - Đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ Quốc lộ 1A - Đến Ga Diêu Trì | 7.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trần Cao Vân | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ Cầu Luật Lễ - Đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ công viên thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên. | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Trần Cao Vân | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn còn lại | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Tuy Phước | Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Tuy Phước | Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh - Đến giáp Cầu Luật Lễ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Tuy Phước | Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) - Đến nhà ông Nguyễn Trà | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Tuy Phước | Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ nhà ông Nguyễn Trà - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Tuy Phước | Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Tuy Phước | Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến nhà ông Lê Công Chừ | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Tuy Phước | Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Tuy Phước | Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Cầu Diêu Trì - Đến đường lên Ga | 11.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Tuy Phước | Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường lên Ga - Đến giáp chắn đường Sắt | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Tuy Phước | Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ chắn đường Sắt - Đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Tuy Phước | Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Tuy Phước | Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Tuy Phước | Đường số 1 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) - Đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Tuy Phước | Đường số 2 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường lên Ga - Đến giáp đường số 4 và số 1 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Tuy Phước | Đường số 3, 4 và số 10A - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Tuy Phước | Đường số 5 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 1 - Đến giáp đường số 8 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Tuy Phước | Đường số 6 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 5 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Tuy Phước | Đường số 7 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 8, số 5 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Tuy Phước | Đường số 8 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 5 - Đến giáp đường số 10B và số 7 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Tuy Phước | Đường số 9 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 7 - Đến giáp đường số 10B | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Tuy Phước | Đường số 10B - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 4, số 12 - Đến giáp đường số 8 và số 11 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Tuy Phước | Đường số 10C - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 8 - Đến giáp đường số 5 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Tuy Phước | Đường số 11 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10B | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Tuy Phước | Đường số 12 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Tuy Phước | Đường số 13 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Tuy Phước | Đường gom song song đối diện QL1A - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Tuy Phước | Đường số 1, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Tuy Phước | Đường số 2, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Tuy Phước | Đường số 3, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường gom - Đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Tuy Phước | Đường số 4 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường gom - Đến đường số 1 (đường ngang) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Tuy Phước | Đường số 5 , lộ giới 22m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Tuy Phước | Đường số 6 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Tuy Phước | Đường số 7, lộ giới 10m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Song song với đường Trần Bá | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Tuy Phước | Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Tuy Phước | Đường số 9 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS1 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Lộ giới 16m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Lộ giới 12m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Lộ giới 10m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Biên Cương - Thị Trấn Tuy Phước
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho khu vực Biên Cương - Thị Trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Biên Cương - Thị Trấn Tuy Phước có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của vị trí này, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng khác. Với giá trị cao, khu vực này là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Biên Cương - Thị Trấn Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Tuy Phước
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho khu vực Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ các lô đất đường số 2 và số 5 thuộc khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Tuy Phước có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ các lô đất đường số 2 và số 5 thuộc khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới. Mức giá cao này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của vị trí này, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng khác. Với giá trị cao, khu vực này là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đoạn Đào Tấn (Tuyến Tỉnh Lộ 640) - Thị Trấn Tuy Phước
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho đoạn đường Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) thuộc Thị Trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Khu vực gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng có giá trị cao hơn do sự thuận lợi về giao thông và sự hấp dẫn của khu vực thương mại. Với mức giá này, khu vực đoạn đường Đào Tấn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đào Tấn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đoạn Đường Đô Đốc Lộc
Bảng giá đất tại đoạn đường Đô Đốc Lộc, Thị Trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước, Bình Định cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, với sửa đổi bổ sung theo Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản hiện tại.
Vị trí 1: 3.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đô Đốc Lộc có mức giá 3.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển lớn. Vị trí này thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới, nơi được dự kiến phát triển mạnh trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đô Đốc Lộc, Thị Trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Khu Vực Lê Công Miễn - Thị Trấn Tuy Phước
Bảng giá đất tại huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu vực Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các vị trí có tiềm năng cao, nằm trên đoạn đường từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước).
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.