Bảng giá đất Huyện Tuy Phước Bình Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Phước là: 11.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Phước là: 2.940
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Phước là: 1.438.075
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tuy Phước Biên Cương - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) - Đến hết đường Biên Cương 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tuy Phước Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Các lô đất đường số 2 và số 5 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tuy Phước Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) - Đến Cầu Ván 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tuy Phước Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cầu Ván - Đến giáp Cống bi bà Đụn 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tuy Phước Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cống bi bà Đụn - Đến giáp hết Trường mầm non 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tuy Phước Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp Trường mầm non - Đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tuy Phước Đô Đốc Lộc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đường số 3 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tuy Phước Đô Đốc Lộc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đường số 4 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tuy Phước Lê Công Miễn - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ngã tư đi Phước Nghĩa - Đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tuy Phước Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đường số 1 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cống Nhà thờ Công Chánh - Đến giáp Cầu Bồ Đề 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cầu Bồ Đề - Đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước - Đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cầu Trường Úc - Đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tuy Phước Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) - Đến Đập Cây Dừa 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tuy Phước Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đoạn còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tuy Phước Thanh Niên - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp đường ĐT 640 - Đến hết đường 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tuy Phước Trần Phú (thuộc Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì - Đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tuy Phước Trần Thị Kỷ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp Quốc lộ 19 nhà ông Thiền - Đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT 640) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tuy Phước Võ Trứ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp đường ĐT 640 (Cổng làng Công Chánh) - Đến giáp Quốc lộ 19 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tuy Phước Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đường số 6 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tuy Phước Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước - Đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tuy Phước Các khu dân cư còn lại của thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và khu phố Phong Thạnh 450.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 14m 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc - Đến giáp đường ĐT 640 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đoạn từ đường ĐT 640 - Đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đoạn từ nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 - Đến giáp đường Lê Công Miễn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 14m 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tuy Phước Đường ĐS4 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN1 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN2 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN3 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN4 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN5 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tuy Phước Đường D1 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 10m 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tuy Phước Đường D2 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tuy Phước Đường D3 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 9m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A - Đến giáp mương thủy lợi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A - Đến giáp mương thủy lợi 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tuy Phước Đường ĐS4 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tuy Phước Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS7, ĐS10 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 16m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS9 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới <10m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tuy Phước Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS1 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 14m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS3 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 6m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tuy Phước Đường D1, D2, D3, D4 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tuy Phước Đường D5 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 6m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ ngã ba Quốc lộ 1A - Đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) - Đến giáp ranh xã Phước An 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến Trụ sở Công ty Viễn Thông 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tuy Phước Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường ĐT 640 - Đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tuy Phước Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ ngã ba đi Phước Thành - Đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tuy Phước Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến Ga Diêu Trì 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tuy Phước Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trần Cao Vân 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tuy Phước Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Cầu Luật Lễ - Đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tuy Phước Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ công viên thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên. 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tuy Phước Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Trần Cao Vân 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tuy Phước Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn còn lại 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tuy Phước Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tuy Phước Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh - Đến giáp Cầu Luật Lễ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tuy Phước Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) - Đến nhà ông Nguyễn Trà 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tuy Phước Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ nhà ông Nguyễn Trà - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến nhà ông Lê Công Chừ 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Cầu Diêu Trì - Đến đường lên Ga 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga - Đến giáp chắn đường Sắt 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ chắn đường Sắt - Đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tuy Phước Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì 450.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tuy Phước Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2 600.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tuy Phước Đường số 1 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) - Đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tuy Phước Đường số 2 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga - Đến giáp đường số 4 và số 1 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tuy Phước Đường số 3, 4 và số 10A - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tuy Phước Đường số 5 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 1 - Đến giáp đường số 8 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tuy Phước Đường số 6 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 5 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tuy Phước Đường số 7 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 8, số 5 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tuy Phước Đường số 8 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 5 - Đến giáp đường số 10B và số 7 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tuy Phước Đường số 9 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 7 - Đến giáp đường số 10B 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tuy Phước Đường số 10B - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4, số 12 - Đến giáp đường số 8 và số 11 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tuy Phước Đường số 10C - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 8 - Đến giáp đường số 5 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tuy Phước Đường số 11 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10B 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Tuy Phước Đường số 12 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Tuy Phước Đường số 13 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Tuy Phước Đường gom song song đối diện QL1A - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Tuy Phước Đường số 1, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Tuy Phước Đường số 2, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Tuy Phước Đường số 3, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Tuy Phước Đường số 4 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 1 (đường ngang) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Tuy Phước Đường số 5 , lộ giới 22m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Tuy Phước Đường số 6 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Tuy Phước Đường số 7, lộ giới 10m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Song song với đường Trần Bá 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Tuy Phước Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Tuy Phước Đường số 9 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Biên Cương - Thị Trấn Tuy Phước

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho khu vực Biên Cương - Thị Trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Biên Cương - Thị Trấn Tuy Phước có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của vị trí này, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng khác. Với giá trị cao, khu vực này là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Biên Cương - Thị Trấn Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Tuy Phước

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho khu vực Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ các lô đất đường số 2 và số 5 thuộc khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Tuy Phước có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ các lô đất đường số 2 và số 5 thuộc khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới. Mức giá cao này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của vị trí này, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng khác. Với giá trị cao, khu vực này là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đoạn Đào Tấn (Tuyến Tỉnh Lộ 640) - Thị Trấn Tuy Phước

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho đoạn đường Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) thuộc Thị Trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Khu vực gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng có giá trị cao hơn do sự thuận lợi về giao thông và sự hấp dẫn của khu vực thương mại. Với mức giá này, khu vực đoạn đường Đào Tấn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đào Tấn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đoạn Đường Đô Đốc Lộc

Bảng giá đất tại đoạn đường Đô Đốc Lộc, Thị Trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước, Bình Định cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, với sửa đổi bổ sung theo Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản hiện tại.

Vị trí 1: 3.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đô Đốc Lộc có mức giá 3.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển lớn. Vị trí này thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới, nơi được dự kiến phát triển mạnh trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đô Đốc Lộc, Thị Trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Khu Vực Lê Công Miễn - Thị Trấn Tuy Phước

Bảng giá đất tại huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu vực Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các vị trí có tiềm năng cao, nằm trên đoạn đường từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước).

Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.