Bảng giá đất Bình Định

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.656.753
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A - Đến giáp mương thủy lợi 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3602 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3603 Huyện Tuy Phước Đường ĐS4 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3604 Huyện Tuy Phước Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3605 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS7, ĐS10 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 16m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3606 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS9 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới <10m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3607 Huyện Tuy Phước Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3608 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS1 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 14m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3609 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3610 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS3 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 6m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
3611 Huyện Tuy Phước Đường D1, D2, D3, D4 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3612 Huyện Tuy Phước Đường D5 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 6m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3613 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ ngã ba Quốc lộ 1A - Đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3614 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) - Đến giáp ranh xã Phước An 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3615 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến Trụ sở Công ty Viễn Thông 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3616 Huyện Tuy Phước Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường ĐT 640 - Đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3617 Huyện Tuy Phước Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ ngã ba đi Phước Thành - Đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3618 Huyện Tuy Phước Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến Ga Diêu Trì 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3619 Huyện Tuy Phước Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trần Cao Vân 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3620 Huyện Tuy Phước Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Cầu Luật Lễ - Đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
3621 Huyện Tuy Phước Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ công viên thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên. 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3622 Huyện Tuy Phước Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Trần Cao Vân 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3623 Huyện Tuy Phước Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn còn lại 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3624 Huyện Tuy Phước Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3625 Huyện Tuy Phước Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh - Đến giáp Cầu Luật Lễ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3626 Huyện Tuy Phước Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) - Đến nhà ông Nguyễn Trà 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3627 Huyện Tuy Phước Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ nhà ông Nguyễn Trà - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3628 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
3629 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến nhà ông Lê Công Chừ 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3630 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3631 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Cầu Diêu Trì - Đến đường lên Ga 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3632 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga - Đến giáp chắn đường Sắt 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3633 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ chắn đường Sắt - Đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3634 Huyện Tuy Phước Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì 450.000 - - - - Đất ở đô thị
3635 Huyện Tuy Phước Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2 600.000 - - - - Đất ở đô thị
3636 Huyện Tuy Phước Đường số 1 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) - Đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3637 Huyện Tuy Phước Đường số 2 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga - Đến giáp đường số 4 và số 1 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3638 Huyện Tuy Phước Đường số 3, 4 và số 10A - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3639 Huyện Tuy Phước Đường số 5 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 1 - Đến giáp đường số 8 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3640 Huyện Tuy Phước Đường số 6 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 5 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3641 Huyện Tuy Phước Đường số 7 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 8, số 5 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3642 Huyện Tuy Phước Đường số 8 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 5 - Đến giáp đường số 10B và số 7 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3643 Huyện Tuy Phước Đường số 9 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 7 - Đến giáp đường số 10B 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3644 Huyện Tuy Phước Đường số 10B - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4, số 12 - Đến giáp đường số 8 và số 11 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3645 Huyện Tuy Phước Đường số 10C - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 8 - Đến giáp đường số 5 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3646 Huyện Tuy Phước Đường số 11 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10B 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3647 Huyện Tuy Phước Đường số 12 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3648 Huyện Tuy Phước Đường số 13 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3649 Huyện Tuy Phước Đường gom song song đối diện QL1A - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3650 Huyện Tuy Phước Đường số 1, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3651 Huyện Tuy Phước Đường số 2, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
3652 Huyện Tuy Phước Đường số 3, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3653 Huyện Tuy Phước Đường số 4 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 1 (đường ngang) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3654 Huyện Tuy Phước Đường số 5 , lộ giới 22m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3655 Huyện Tuy Phước Đường số 6 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3656 Huyện Tuy Phước Đường số 7, lộ giới 10m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Song song với đường Trần Bá 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
3657 Huyện Tuy Phước Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3658 Huyện Tuy Phước Đường số 9 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3659 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3660 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3661 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3662 Huyện Tuy Phước Đường ĐS5 nối dài - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 8m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3663 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS1 - lộ giới 13m 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3664 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS2 - lộ giới 13m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3665 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS3 - lộ giới 13m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3666 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS4 - lộ giới 12m 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3667 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS5 - lộ giới 12m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3668 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS6 (lộ giới 12m) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3669 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3670 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS2 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì đoạn từ giáp ĐS1 - đến giáp ĐS4 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3671 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Đoạn còn lại đường ĐS2 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3672 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì đoạn từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3673 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Đoạn còn lại đường ĐS3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3674 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Tuyến đường ĐS4, ĐS5, ĐS6 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3675 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3676 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 - Đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3677 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành - Đến hết ranh giới xã Phước Lộc 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3678 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3679 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư - Đến Cầu Bà Di 2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3680 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ cầu Bà Di 2 - Đến trụ đèn đỏ 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3681 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ trụ đèn đỏ - Đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3682 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3683 Huyện Tuy Phước Xã Phước Lộc Đoạn từ cầu Đò - đến giáp Quốc lộ 19 mới 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3684 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường bê tông Đi xã Phước An 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3685 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An - Đến Cầu Quảng Trác 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3686 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ Cầu Quảng Trác - Đến giáp đường vào kho đạn CK52 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3687 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ giáp đường vào kho đạn CK52 - Đến giáp ranh giới huyện Vân Canh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3688 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước) Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn - Đến giáp ranh huyện Phù Cát 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3689 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3690 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ - Đến hết Trạm y tế Phước Thuận 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3691 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Trạm y tế Phước Thuận - Đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3692 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn - Đến hết ngã ba đường Đi Vinh Quang 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3693 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ ngã ba đường đi Vinh Quang - Đến hết Cầu Đội Thông 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3694 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà Từ Cầu Đội Thông - Đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3695 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà Từ Mương Bạn Đình - Đến giáp ranh giới Phước Thắng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3696 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Thắng Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa - Đến giáp ranh giới xã Cát Chánh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3697 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản - Đến hết nhà ông Giao 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3698 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ nhà bà Phô - Đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3699 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh - Đến hết nhà ông Mười Xô 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3700 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ nhà ông Mười Xô - Đến hết giáp Phước Quang 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đường ĐS2 - Khu Quy Hoạch Tái Định Cư

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho đoạn đường ĐS2 tại khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A, khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐS2, thuộc khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A, có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi, với lộ giới 12m. Giá trị đất tại đây cao nhất trong khu quy hoạch nhờ vào việc nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là tài liệu thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu quy hoạch tái định cư khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong dự án nâng cấp hạ tầng quan trọng này.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định: Đường ĐS3 - Khu Quy Hoạch Tái Định Cư Dự Án Nâng Cấp Quốc Lộ 1A

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho đoạn đường ĐS3 thuộc khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐS3, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch tái định cư, có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu quy hoạch.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong khu quy hoạch sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định: Đường ĐS4 - Khu Quy Hoạch Tái Định Cư Dự Án Nâng Cấp Quốc Lộ 1A

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho đoạn đường ĐS4 thuộc khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐS4, từ lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi, có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch, thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu quy hoạch.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong khu quy hoạch sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Tuyến Đường Từ ĐS1 Đến ĐS6 - Khu Dân Cư Bờ Giao, Thị Trấn Tuy Phước

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 thuộc khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực này, đồng thời hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6, khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí trung tâm hơn, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ và tiện ích, cũng như sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị bất động sản tại khu vực tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6, khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Tuyến Đường ĐS7, ĐS10 - Khu Dân Cư Bờ Giao

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho tuyến đường ĐS7, ĐS10 tại khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ lộ giới 16m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, đoạn đường ĐS7, ĐS10 trong khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với lộ giới rộng 16m, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này cho thấy giá trị cao của đất ở khu vực này, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.