STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3601 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS2 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A - Đến giáp mương thủy lợi | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3602 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS3 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3603 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS4 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3604 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 10m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3605 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS7, ĐS10 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 16m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3606 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS9 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới <10m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3607 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3608 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS1 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 14m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3609 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3610 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS3 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 6m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3611 | Huyện Tuy Phước | Đường D1, D2, D3, D4 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 12m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3612 | Huyện Tuy Phước | Đường D5 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC | Lộ giới 6m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3613 | Huyện Tuy Phước | Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ ngã ba Quốc lộ 1A - Đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3614 | Huyện Tuy Phước | Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) - Đến giáp ranh xã Phước An | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3615 | Huyện Tuy Phước | Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ Quốc lộ 1A - Đến Trụ sở Công ty Viễn Thông | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3616 | Huyện Tuy Phước | Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường ĐT 640 - Đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3617 | Huyện Tuy Phước | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ ngã ba đi Phước Thành - Đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3618 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ Quốc lộ 1A - Đến Ga Diêu Trì | 7.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3619 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trần Cao Vân | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3620 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ Cầu Luật Lễ - Đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3621 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ công viên thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên. | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3622 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Trần Cao Vân | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3623 | Huyện Tuy Phước | Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn còn lại | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3624 | Huyện Tuy Phước | Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3625 | Huyện Tuy Phước | Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh - Đến giáp Cầu Luật Lễ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3626 | Huyện Tuy Phước | Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) - Đến nhà ông Nguyễn Trà | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3627 | Huyện Tuy Phước | Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ nhà ông Nguyễn Trà - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3628 | Huyện Tuy Phước | Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3629 | Huyện Tuy Phước | Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến nhà ông Lê Công Chừ | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3630 | Huyện Tuy Phước | Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3631 | Huyện Tuy Phước | Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Cầu Diêu Trì - Đến đường lên Ga | 11.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3632 | Huyện Tuy Phước | Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường lên Ga - Đến giáp chắn đường Sắt | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3633 | Huyện Tuy Phước | Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ chắn đường Sắt - Đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3634 | Huyện Tuy Phước | Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3635 | Huyện Tuy Phước | Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3636 | Huyện Tuy Phước | Đường số 1 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) - Đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3637 | Huyện Tuy Phước | Đường số 2 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường lên Ga - Đến giáp đường số 4 và số 1 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3638 | Huyện Tuy Phước | Đường số 3, 4 và số 10A - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3639 | Huyện Tuy Phước | Đường số 5 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 1 - Đến giáp đường số 8 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3640 | Huyện Tuy Phước | Đường số 6 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 5 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3641 | Huyện Tuy Phước | Đường số 7 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 8, số 5 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3642 | Huyện Tuy Phước | Đường số 8 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 5 - Đến giáp đường số 10B và số 7 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3643 | Huyện Tuy Phước | Đường số 9 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 7 - Đến giáp đường số 10B | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3644 | Huyện Tuy Phước | Đường số 10B - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 4, số 12 - Đến giáp đường số 8 và số 11 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3645 | Huyện Tuy Phước | Đường số 10C - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường số 8 - Đến giáp đường số 5 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3646 | Huyện Tuy Phước | Đường số 11 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10B | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3647 | Huyện Tuy Phước | Đường số 12 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3648 | Huyện Tuy Phước | Đường số 13 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3649 | Huyện Tuy Phước | Đường gom song song đối diện QL1A - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3650 | Huyện Tuy Phước | Đường số 1, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3651 | Huyện Tuy Phước | Đường số 2, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3652 | Huyện Tuy Phước | Đường số 3, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường gom - Đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3653 | Huyện Tuy Phước | Đường số 4 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường gom - Đến đường số 1 (đường ngang) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3654 | Huyện Tuy Phước | Đường số 5 , lộ giới 22m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3655 | Huyện Tuy Phước | Đường số 6 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3656 | Huyện Tuy Phước | Đường số 7, lộ giới 10m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Song song với đường Trần Bá | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3657 | Huyện Tuy Phước | Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3658 | Huyện Tuy Phước | Đường số 9 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3659 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS1 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Lộ giới 16m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3660 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Lộ giới 12m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3661 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Lộ giới 10m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3662 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS5 nối dài - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Lộ giới 8m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3663 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS1 - lộ giới 13m | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3664 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS2 - lộ giới 13m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3665 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS3 - lộ giới 13m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3666 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS4 - lộ giới 12m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3667 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS5 - lộ giới 12m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3668 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS6 (lộ giới 12m) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3669 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3670 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS2 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | đoạn từ giáp ĐS1 - đến giáp ĐS4 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3671 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | Đoạn còn lại đường ĐS2 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3672 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | đoạn từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3673 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | Đoạn còn lại đường ĐS3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3674 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | Tuyến đường ĐS4, ĐS5, ĐS6 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3675 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) | Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1 | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3676 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) | Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 - Đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3677 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) | Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành - Đến hết ranh giới xã Phước Lộc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3678 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3679 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư - Đến Cầu Bà Di 2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3680 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ cầu Bà Di 2 - Đến trụ đèn đỏ | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3681 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ trụ đèn đỏ - Đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3682 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3683 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc | Đoạn từ cầu Đò - đến giáp Quốc lộ 19 mới | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3684 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) | Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường bê tông Đi xã Phước An | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3685 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) | Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An - Đến Cầu Quảng Trác | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3686 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) | Từ Cầu Quảng Trác - Đến giáp đường vào kho đạn CK52 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3687 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) | Từ giáp đường vào kho đạn CK52 - Đến giáp ranh giới huyện Vân Canh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3688 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước) | Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn - Đến giáp ranh huyện Phù Cát | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3689 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3690 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ - Đến hết Trạm y tế Phước Thuận | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3691 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ Trạm y tế Phước Thuận - Đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3692 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn - Đến hết ngã ba đường Đi Vinh Quang | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3693 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ ngã ba đường đi Vinh Quang - Đến hết Cầu Đội Thông | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3694 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà | Từ Cầu Đội Thông - Đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3695 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà | Từ Mương Bạn Đình - Đến giáp ranh giới Phước Thắng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3696 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Thắng | Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa - Đến giáp ranh giới xã Cát Chánh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3697 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa | Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản - Đến hết nhà ông Giao | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3698 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa | Từ nhà bà Phô - Đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3699 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa | Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh - Đến hết nhà ông Mười Xô | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3700 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa | Từ nhà ông Mười Xô - Đến hết giáp Phước Quang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Đường ĐS2 - Khu Quy Hoạch Tái Định Cư
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, Bình Định cho đoạn đường ĐS2 tại khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A, khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐS2, thuộc khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A, có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi, với lộ giới 12m. Giá trị đất tại đây cao nhất trong khu quy hoạch nhờ vào việc nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là tài liệu thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu quy hoạch tái định cư khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong dự án nâng cấp hạ tầng quan trọng này.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định: Đường ĐS3 - Khu Quy Hoạch Tái Định Cư Dự Án Nâng Cấp Quốc Lộ 1A
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho đoạn đường ĐS3 thuộc khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐS3, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch tái định cư, có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu quy hoạch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong khu quy hoạch sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định: Đường ĐS4 - Khu Quy Hoạch Tái Định Cư Dự Án Nâng Cấp Quốc Lộ 1A
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho đoạn đường ĐS4 thuộc khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐS4, từ lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi, có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch, thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu quy hoạch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong khu quy hoạch sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Tuyến Đường Từ ĐS1 Đến ĐS6 - Khu Dân Cư Bờ Giao, Thị Trấn Tuy Phước
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 thuộc khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực này, đồng thời hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6, khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí trung tâm hơn, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ và tiện ích, cũng như sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị bất động sản tại khu vực tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6, khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Tuyến Đường ĐS7, ĐS10 - Khu Dân Cư Bờ Giao
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho tuyến đường ĐS7, ĐS10 tại khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ lộ giới 16m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, đoạn đường ĐS7, ĐS10 trong khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với lộ giới rộng 16m, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này cho thấy giá trị cao của đất ở khu vực này, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.