STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 47.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3102 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3103 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 74.000 | 64.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3104 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 64.000 | 54.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3105 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 58.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3106 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 52.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3107 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3108 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 48.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3109 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 38.000 | 29.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3110 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 34.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3111 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 32.000 | 23.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3112 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 30.000 | 22.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3113 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 87.000 | 80.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3114 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 82.000 | 73.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3115 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 71.000 | 63.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3116 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 68.000 | 60.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3117 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 65.000 | 56.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3118 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 63.000 | 54.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3119 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 63.000 | 55.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3120 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 59.000 | 51.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3121 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 54.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3122 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 51.000 | 42.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3123 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 47.000 | 39.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3124 | Thành phố Quy Nhơn | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3125 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 10.400 | 9.400 | 8.600 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3126 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 9.400 | 8.600 | 7.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3127 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 8.500 | 7.700 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3128 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 7.800 | 7.200 | 6.600 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3129 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 7.600 | 7.000 | 6.400 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3130 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 6.000 | 5.600 | 5.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3131 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 5.100 | 4.600 | 4.200 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3132 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 4.200 | 4.000 | 3.500 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3133 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 7.280 | 6.580 | 6.020 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3134 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 6.580 | 6.020 | 5.460 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3135 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 5.950 | 5.390 | 4.900 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3136 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 5.460 | 5.040 | 4.620 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3137 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 5.320 | 4.900 | 4.480 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3138 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 4.200 | 3.920 | 3.500 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3139 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 3.570 | 3.220 | 2.940 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3140 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 2.940 | 2.800 | 2.450 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3141 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 7.280 | 6.580 | 6.020 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3142 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 6.580 | 6.020 | 5.460 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3143 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 5.950 | 5.390 | 4.900 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3144 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn | 5.460 | 5.040 | 4.620 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3145 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 5.320 | 4.900 | 4.480 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3146 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 4.200 | 3.920 | 3.500 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3147 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 3.570 | 3.220 | 2.940 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3148 | Thành phố Quy Nhơn | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn | 2.940 | 2.800 | 2.450 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3149 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Suối Xem - Đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3150 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh - Đến Suối Chùa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3151 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Suối Chùa - đến giáp cầu Hà Rơn | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3152 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường 6 tháng 2 - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3153 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường 6 tháng 2 - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung Tín - đến giáp đường Nhà văn hóa Khu phố Định An | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3154 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn - đến giáp Suối Chùa | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3155 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp Suối Chùa - đến hết nhà ông Duy (điện cơ) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3156 | Huyện Vĩnh Thạnh | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám - đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3157 | Huyện Vĩnh Thạnh | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Diệu - đến giáp đường Ngô Mây | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3158 | Huyện Vĩnh Thạnh | Võ Văn Dũng - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3159 | Huyện Vĩnh Thạnh | Huỳnh Thị Đào - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3160 | Huyện Vĩnh Thạnh | Ngô Mây - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3161 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xuân Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3162 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3163 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3164 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - đến ngã tư đường đi Làng L7 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3165 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng L7 - đến cuối khu phố KonKring | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3166 | Huyện Vĩnh Thạnh | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3167 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ cầu Hà Rơn - đến giáp đường Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3168 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp Suối Chùa - đến giáp cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3169 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) - đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3170 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Các đoạn đường quy hoạch khu dân cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3171 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Nhà Văn hóa khu phố Định An) - đến giáp đường bờ kè Sông Kôn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3172 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện 7 - Đến ngã tư đường Đi Làng L | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3173 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 - Đến cuối Làng Hà Rơn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3174 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 - Đến Ngã ba Bưu Điện huyện | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3175 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp đường ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) - Đến giáp Cầu Hà Rơn | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3176 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đường vào Cổng chính Chợ Định Bình | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3177 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) - Đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3178 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn Từ Bưu Điện Định Bình - Đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3179 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo - Đến giáp Cầu Rộc Mưu | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3180 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ cầu Rộc Mưu - Đến cầu Suối Nước Mó | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3181 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà ông Trần Văn Phê | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3182 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh - Đến hết nhà ông Phan Công Chánh | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3183 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Kim - Đến giáp Sân vận động | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3184 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành - Đến giáp sân vận động | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3185 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch - Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3186 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh - Đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3187 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin - Đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3188 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý - Đến hết nhà ông Trần Văn Thái | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3189 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó - Đến hết Trung tâm Y tế huyện | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3190 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quốc Lại - Đến giáp đường Đi Cầu Vĩnh Hiệp | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3191 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu - Đến nhà bà Huỳnh Thị Liên | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3192 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành - Đến hết nhà ông Hoàn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3193 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn - Đến nhà ông Mang Văn Ráng | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3194 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Các đoạn đường trong khu phố KlotPok và khu phố Konking | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3195 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu - Đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3196 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn - Đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3197 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long - Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3198 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu - Đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3199 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp - Đến hết nhà ông Trần Văn Diệm | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3200 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện - Đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Bình Định: Thành phố Quy Nhơn - Đất nhóm 1 - Đất Rừng Sản Xuất, Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho loại đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất rừng sản xuất ở các vị trí khác nhau trong khu vực xã đồng bằng của thành phố Quy Nhơn. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 10.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã đồng bằng của thành phố Quy Nhơn có mức giá cao nhất là 10.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu vực đồng bằng, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết cho việc sản xuất rừng.
Vị trí 2: 9.400 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.400 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị hợp lý cho đất rừng sản xuất tại khu vực đồng bằng. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết.
Vị trí 3: 8.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 8.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp hơn trong xã đồng bằng, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc vị trí xa hơn các nguồn nước và tiện ích hỗ trợ sản xuất rừng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Định: Thành phố Quy Nhơn - Đất nhóm 2 - Đất Rừng Sản Xuất, Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho loại đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất rừng sản xuất ở các vị trí khác nhau trong khu vực xã đồng bằng của thành phố Quy Nhơn. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt mức giá và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã đồng bằng của thành phố Quy Nhơn có mức giá cao nhất là 9.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu vực đồng bằng, có thể do điều kiện đất đai tốt, gần nguồn nước hoặc các yếu tố hỗ trợ sản xuất rừng, đồng thời cũng phản ánh nhu cầu và giá trị đất cao trong khu vực.
Vị trí 2: 8.600 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.600 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn được coi là hợp lý cho đất rừng sản xuất tại khu vực đồng bằng. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các nguồn nước và cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất rừng.
Vị trí 3: 7.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 7.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp hơn trong xã đồng bằng. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các yếu tố hỗ trợ sản xuất rừng như nguồn nước và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Định: Thành phố Quy Nhơn - Đất nhóm 3 - Đất Rừng Sản Xuất, Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho loại đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất rừng sản xuất ở các vị trí khác nhau trong khu vực xã đồng bằng của thành phố Quy Nhơn. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt mức giá và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 8.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã đồng bằng của thành phố Quy Nhơn có mức giá cao nhất là 8.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu vực đồng bằng, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn, gần các nguồn nước và cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất, cũng như sự phát triển kinh tế cao trong khu vực.
Vị trí 2: 7.700 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.700 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị hợp lý cho đất rừng sản xuất tại khu vực đồng bằng. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các yếu tố hỗ trợ sản xuất rừng như nguồn nước và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 7.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp hơn trong xã đồng bằng. Mức giá thấp này có thể do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các yếu tố hỗ trợ sản xuất rừng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Định: Thành phố Quy Nhơn - Đất nhóm 4 - Đất Rừng Sản Xuất, Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho loại đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất rừng sản xuất ở các vị trí khác nhau trong khu vực xã đồng bằng của thành phố Quy Nhơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã đồng bằng của thành phố Quy Nhơn có mức giá cao nhất là 7.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu vực đồng bằng. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai tốt hơn, sự gần gũi với các yếu tố hỗ trợ sản xuất như nguồn nước và cơ sở hạ tầng, hoặc sự phát triển kinh tế cao trong khu vực.
Vị trí 2: 7.200 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.200 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn được coi là hợp lý cho đất rừng sản xuất tại khu vực đồng bằng. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí không gần bằng các yếu tố hỗ trợ sản xuất rừng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 6.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 6.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp hơn trong xã đồng bằng. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các yếu tố hỗ trợ sản xuất rừng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Định: Thành phố Quy Nhơn - Đất nhóm 1 - Đất Rừng Sản Xuất, Xã Miền Núi, Vùng Cao
Bảng giá đất của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho loại đất rừng sản xuất tại xã miền núi, vùng cao đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất rừng sản xuất ở các vị trí khác nhau trong khu vực xã miền núi, vùng cao của thành phố Quy Nhơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt mức giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã miền núi, vùng cao của thành phố Quy Nhơn có mức giá cao nhất là 7.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu vực miền núi, vùng cao, có thể do điều kiện đất đai tương đối tốt hơn hoặc vị trí gần các nguồn nước và các yếu tố hỗ trợ sản xuất rừng.
Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị hợp lý cho đất rừng sản xuất tại khu vực miền núi, vùng cao. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các nguồn nước và tiện ích hỗ trợ sản xuất rừng.
Vị trí 3: 6.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 6.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp hơn trong xã miền núi, vùng cao. Mức giá thấp có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc vị trí xa hơn các nguồn nước và cơ sở hạ tầng cần thiết cho sản xuất rừng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất rừng sản xuất tại xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.