11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12701 Huyện An Lão Tuyến tỉnh lộ 629 Từ ngã ba Chợ (đường 629, nhà ông Đạt) - Đến giáp nhà ông Trương Minh Châu 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12702 Huyện An Lão Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn Ngã ba Chợ An Hòa - Đến Cầu Bến Nhơn 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12703 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã ba đường 629 từ quán cafe Sông Nghi - Đến ngã tư nhà ông Ư 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12704 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Từ nhà ông Ư - Đến ngã tư bản tin thôn Vạn Khánh 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12705 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12706 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã ba đường 629 từ nhà ông Việt (điện tử) - Đến giáp bờ đê 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12707 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã ba đường 629 từ nhà ông Hào (thuế) - Đến ngã 4 nhà ông Đạt (Tài chính) 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12708 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã tư đường 629 từ nhà bà Trang - Đến ngã 4 trục đường giữa (nhà ông Đã) 164.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12709 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã tư đường 629 từ nhà bà Sao - Đến ngã 4 đường giữa (nhà ông lửa) 164.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12710 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã 4 đường 629 từ nhà ông Sinh - Đến nhà ông Giõi 164.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12711 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã ba đường 629 (thôn Long Hòa) từ nhà ông Dung - Đến nhà Thầy Chung (xuân phong Nam) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12712 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Từ ngã tư đường 629 từ nhà ông Bảo (vi tính) - Đến quán cafe Nấm 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12713 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã ba đường 629 từ nhà bà Hy - Đến ngã 4 nhà ông Ngữ 164.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12714 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Từ cầu Bến Nhơn - Đến chân dốc đá mòn 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12715 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã tư đường 629 từ Nhà ông Máy - Đến cụm công nghiệp Gò cây duối 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12716 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Phía Tây An Hòa 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12717 Huyện An Lão Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 Ngã ba đường 629 từ Công ty Dược - Đến giáp ngã ba đường đi Ân Hảo Tây 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12718 Huyện An Lão Tuyến ĐS14 - Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Điểm đầu từ ĐS6 - Đến điểm cuối ĐS9 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12719 Huyện An Lão Tuyến ĐS15 - Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Điểm đầu từ ĐS6 - Đến điểm cuối ĐS19 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12720 Huyện An Lão Tuyến ĐS9 - Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Điểm đầu từ ĐS14 - Đến điểm cuối ĐS15 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12721 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Các khu vực còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12722 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS4 có lộ giới rộng 24 m 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12723 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS5 có lộ giới rộng 14 m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12724 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 24m 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12725 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 16m 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12726 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 7 có lộ giới rộng 12 m 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12727 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 8 có lộ giới rộng 12 m 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12728 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 9 có lộ giới rộng 12m 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12729 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 24m 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12730 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 16 m 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12731 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 12 lộ giới rộng 16m 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12732 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 14 lộ giới rộng 18 m 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12733 Huyện An Lão Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa Tuyến đường ĐS 15 lộ giới rộng 14 m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12734 Huyện An Lão Khu dân cư Bãi Sông Lấp - Xã An Hòa Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 16m 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12735 Huyện An Lão Khu dân cư Bãi Sông Lấp - Xã An Hòa Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 14m 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12736 Huyện An Lão Khu dân cư Bãi Sông Lấp - Xã An Hòa Thửa đất tiếp giáp tuyến đường còn lại 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12737 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12738 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12739 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS3 có lộ giới 16m 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12740 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12741 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12742 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12743 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12744 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12745 Huyện An Lão Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa Tuyến đường ĐS10 có lộ giới 14m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12746 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 18m 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12747 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12748 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12749 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12750 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12751 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12752 Huyện An Lão Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 16m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12753 Huyện An Lão Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 20m 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12754 Huyện An Lão Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 13m 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12755 Huyện An Lão Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 5m 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12756 Huyện An Lão Khu tái định cư số 02 (tại xã An Hưng) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 16m 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12757 Huyện An Lão Khu tái định cư số 02 (tại xã An Hưng) - Xã An Dũng Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 13m 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12758 Huyện An Lão Khu tái định cư ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một - Xã An Tân 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12759 Huyện An Lão Khu Gò Núi Một - Xã An Tân Đường số 1 có lộ giới 10m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12760 Huyện An Lão Khu Gò Núi Một - Xã An Tân Đường số 2 có lộ giới 10m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12761 Huyện An Lão Khu Gò Núi Một - Xã An Tân Đường số 3 có lộ giới 10m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12762 Huyện An Lão Khu Gò Núi Một - Xã An Tân Đường số 4 có lộ giới 10m 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12763 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
12764 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
12765 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
12766 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
12767 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
12768 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
12769 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
12770 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
12771 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
12772 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 125.000 - - - - Đất ở nông thôn
12773 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 115.000 - - - - Đất ở nông thôn
12774 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
12775 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 142.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12776 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12777 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 110.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12778 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12779 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12780 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 82.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12781 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12782 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 72.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12783 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 67.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12784 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 62.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12785 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 57.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12786 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 52.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12787 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12788 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12789 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12790 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12791 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12792 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã đồng bằng 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12793 Huyện An Lão Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12794 Huyện An Lão Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 58.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12795 Huyện An Lão Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12796 Huyện An Lão Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12797 Huyện An Lão Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 46.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12798 Huyện An Lão Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12799 Huyện An Lão Cụm công nghiệp Gò Bùi 140.000 - - - - Đất SX-KD
12800 Huyện An Lão Cụm công nghiệp Gò Cây Duối 170.000 - - - - Đất SX-KD