11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12301 Thị Xã An Nhơn Khu DHDC thôn Mỹ Thạnh 313B, 42, xã Nhơn Phúc Đường QH nội bộ DS2, lộ giới 16m 100.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12302 Thị Xã An Nhơn Đường dọc theo bờ kè Sông Kôn - Xã Nhơn Phúc Đoạn từ cầu An Thái - đến nhà ông Huỳnh Hớn thôn Mỹ Thạnh 120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12303 Thị Xã An Nhơn Đường liên thôn An Thái- Mỹ Thạnh Đường ĐT 636 - Mỹ Thạnh 1 (đoạn nhà may Triệu Hào, lộ giới 8m) 140.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12304 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Nam đường ĐT636 Đường nội bộ, lộ giới 14m 140.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12305 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư gò trại Mỹ Thạnh Đường nội bộ, lộ giới 14m 120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12306 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa - Xã Nhơn Khánh 160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12307 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc - Xã Nhơn Khánh 160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12308 Thị Xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường - Xã Nhơn Khánh Từ ĐT 636 đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12309 Thị Xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường - Xã Nhơn Khánh Từ ĐT 636 đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12310 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 3 - Xã Nhơn Hậu Đường DS1 lộ giới 15m 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12311 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 3 - Xã Nhơn Hậu Các đường nội bộ trong khu QH lộ giới 12m 340.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12312 Thị Xã An Nhơn Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan - Xã Nhơn Hậu Nhà ông Tưởng - Đến Miễu Thạch Bàn 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12313 Thị Xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) - Xã Nhơn Hậu Từ giáp phường Đập Đá - Đến đường sắt 720.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12314 Thị Xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) - Xã Nhơn Hậu Từ đường sắt - Đến nhà Huỳnh Ngọc Dung 480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12315 Thị Xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) - Xã Nhơn Hậu Từ nhà Huỳnh Ngọc Dung - Đến cầu Thị Lựa 440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12316 Thị Xã An Nhơn Khu vực chợ xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu Từ đường Đập Đá Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) - Đến nhà ông Tường 312.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12317 Thị Xã An Nhơn Khu vực chợ xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu 312.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12318 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) 312.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12319 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông 248.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12320 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam 188.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12321 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 4 Đường Ngô Văn Sở (Lộ giới 17m) 440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12322 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 4 Đường DS2 (lộ giới 16m) 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12323 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC xen kẹt vị trí 2 thôn Vân Sơn Đường DS2 (Lộ giới 12m) 120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12324 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC xen kẹt vị trí 3 thôn Vân Sơn Đường DS2 (Lộ giới 12m) 120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12325 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC xen kẹt vị trí 4 thôn Vân Sơn Đường DS1 (Lộ giới 12m); DS2 (Lộ giới 07m) 140.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12326 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC xen kẹt vị trí 5 thôn Vân Sơn Đường DS2 (Lộ giới 12m) 140.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12327 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc - Xã Nhơn An Từ ĐT636 - Đến nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m 234.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12328 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc - Xã Nhơn An Từ nhà Bùi Thanh Long - Đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m 156.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12329 Thị Xã An Nhơn Đường Háo Đức 1 - Xã Nhơn An Từ cổng làng Mai Háo Đức - đến giáp tuyến đường tránh QL1A 208.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12330 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ - Xã Nhơn An Đường nội bộ 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12331 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Tân Dương - Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m 182.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12332 Thị Xã An Nhơn Đường Trung Định 1 - Xã Nhơn An Từ tuyến đường Tránh QL 1A - đến giáp UBND xã (cả nhánh rẽ giáp Nhơn Phong) 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12333 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định - Xã Nhơn An Đường nội bộ 208.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12334 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Háo Đức - Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4 234.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12335 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Thuận Thái - Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 208.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12336 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn An Từ Cổng làng Hảo Đức - Đến hết thôn Trung Định 128.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12337 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Tân Dân 3, xã Nhơn An Khu QHDC Thuận Thái 3, xã Nhơn An Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 9m 156.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12338 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Tân Dân 3, xã Nhơn An Khu QHDC Thuận Thái 3, xã Nhơn An Đường quy hoạch ĐS1 và ĐS3, lộ giới 9m 156.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12339 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Tân Dân 3, xã Nhơn An Khu QHDC Thuận Thái 3, xã Nhơn An Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 12m 156.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12340 Thị Xã An Nhơn Đường Tân Dân 1 - Xã Nhơn An Đoạn từ dưới cầu Phú Đa - đến giáp Miễu Đông (thôn Tân Dân) 156.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12341 Thị Xã An Nhơn Đường Tân Dân 1 - Xã Nhơn An Từ dưới cầu Phú Đa - đến giáp Háo Lễ (thôn Tân Dân) 160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12342 Thị Xã An Nhơn Khu QH dân cư Háo Đức (Trên cầu Ông Ới, phía Nam đường) - Xã Nhơn An Đường quy hoạch nội bộ 160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12343 Thị Xã An Nhơn Khu QH dân cư mới Thanh Liêm - Xã Nhơn An Đường QH ĐS1 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12344 Thị Xã An Nhơn Khu QH dân cư mới Thanh Liêm - Xã Nhơn An Đường QH ĐS2 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12345 Thị Xã An Nhơn Khu QH dân cư mới Thanh Liêm - Xã Nhơn An Đường QH ĐS3 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12346 Thị Xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một - Xã Nhơn Tân Từ Quán Cây Ba - Đến hết UBND xã Nhơn Tân 372.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12347 Thị Xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một - Xã Nhơn Tân Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân - Đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân 212.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12348 Thị Xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một - Xã Nhơn Tân Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân - Đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một 152.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12349 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân - Xã Nhơn Tân Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12350 Thị Xã An Nhơn Đường liên xã Từ Quốc lộ 19 nhà ông 5 Xuân - đến giáp ranh xã Nhơn Lộc, lộ giới quy hoạch 10m 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12351 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân Đường quy hoạch Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân, phía tây nhà bà Phạm Thị Sáu, lộ giới quy hoạch 14m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12352 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Hạnh Từ Công viên xã Nhơn Hạnh - Đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân 300.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12353 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Hạnh Từ Cầu chữ Y - Đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận 212.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12354 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện 152.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12355 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện 212.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12356 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 212.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12357 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh năm 2018 Đường QH ĐS1, ĐS3, lộ giới 12m 152.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12358 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh năm 2018 Đường QH nội bộ ĐS2, lộ giới 13m 152.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12359 Thị Xã An Nhơn Đường ĐT 631 - Xã Nhơn Hạnh Từ cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) - đến giáp xã Phước Thắng-Tuy Phước 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12360 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020 - Xã Nhơn Hạnh Đường quy hoạch nội bộ ĐS 1, lộ giới 15m 160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12361 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020 - Xã Nhơn Hạnh Đường quy hoạch nội bộ ĐS 3 lộ giới 13m 140.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12362 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020 - Xã Nhơn Hạnh Đường quy hoạch nội bộ ĐS 4 lộ giới 12m 120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12363 Thị Xã An Nhơn Tuyến An Tràng-Tây Vinh - Xã Nhơn Mỹ Từ Cầu Thị Lựa - Đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12364 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12365 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 14m) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12366 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS1 (lộ giới 12m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12367 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS2 (lộ giới 12m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12368 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12369 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 12m) 160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12370 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Mỹ Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B - Đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34)) 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12371 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC phía Bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 Đường DS2 (lộ giới 14m) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12372 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC phía Bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 Đường DS3, DS4 (lộ giới 12m) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12373 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC phía Bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 Đường DS5 (lộ giới 14m) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12374 Thị Xã An Nhơn Khu vực 1 - Xã đồng bằng 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
12375 Thị Xã An Nhơn Khu vực 2 - Xã đồng bằng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
12376 Thị Xã An Nhơn Khu vực 3 - Xã đồng bằng 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
12377 Thị Xã An Nhơn Khu vực 4 - Xã đồng bằng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
12378 Thị Xã An Nhơn Khu vực 5 - Xã đồng bằng 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
12379 Thị Xã An Nhơn Khu vực 6 - Xã đồng bằng 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
12380 Thị Xã An Nhơn Khu vực 1 - Xã đồng bằng 143.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12381 Thị Xã An Nhơn Khu vực 2 - Xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12382 Thị Xã An Nhơn Khu vực 3 - Xã đồng bằng 110.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12383 Thị Xã An Nhơn Khu vực 4 - Xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12384 Thị Xã An Nhơn Khu vực 5 - Xã đồng bằng 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12385 Thị Xã An Nhơn Khu vực 6 - Xã đồng bằng 83.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12386 Thị Xã An Nhơn Khu vực 1 - Xã đồng bằng 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12387 Thị Xã An Nhơn Khu vực 2 - Xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12388 Thị Xã An Nhơn Khu vực 3 - Xã đồng bằng 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12389 Thị Xã An Nhơn Khu vực 4 - Xã đồng bằng 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12390 Thị Xã An Nhơn Khu vực 5 - Xã đồng bằng 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12391 Thị Xã An Nhơn Khu vực 6 - Xã đồng bằng 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12392 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Bình Định 450.000 - - - - Đất SX-KD
12393 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa 330.000 - - - - Đất SX-KD
12394 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng 450.000 - - - - Đất SX-KD
12395 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Thanh Liêm 450.000 - - - - Đất SX-KD
12396 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ) 170.000 - - - - Đất SX-KD
12397 Thị Xã An Nhơn Khu Công nghiệp Nhơn Hòa 380.000 - - - - Đất SX-KD
12398 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp An Trường 250.000 - - - - Đất SX-KD
12399 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Nhơn Tân 1 250.000 - - - - Đất SX-KD
12400 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp An Mơ 250.000 - - - - Đất SX-KD