11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12101 Thị Xã An Nhơn Yết Kiêu - PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc - đến hết Nhà ông Tâm (trừ đoạn đường DS5 khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12102 Thị Xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m) 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12103 Thị Xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m) 1.160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12104 Thị Xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa - PHƯỜNG NHƠN HÒA Các đường còn lại (lộ giới 17m) 880.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12105 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS5 (lộ giới 16m) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12106 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12107 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12108 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12109 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Tân Hòa - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m) 520.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12110 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12111 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang) - PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường nội bộ lộ giới 16m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12112 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ - PHƯỜNG NHƠN HÒA Lộ giới 24m 520.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12113 Thị Xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường - PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường cầu Tân An - Đến Đập Thạnh Hòa 248.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12114 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa Đường QH: DS4; DS5 (đường Yết Kiêu); DS8; DS9; DS10, lộ giới 14m 320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12115 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa Đường QH DS11 (Đường Lê Quý Đôn nối dài), lộ giới 24m 520.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12116 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa Đường QH DS02, lộ giới 14m 480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12117 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Hòa Nghi, phường Nhơn Hòa Đường ĐS1 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12118 Thị Xã An Nhơn Đỗ Nhuận - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12119 Thị Xã An Nhơn Lê Văn Hưng - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12120 Thị Xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn từ km 0 - Đến km 0 + 600 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12121 Thị Xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn từ km 0 + 600 - Đến giáp cầu Bờ Kịnh 640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12122 Thị Xã An Nhơn Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ cầu Vạn Thuận 1 - Đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) 1.760.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12123 Thị Xã An Nhơn Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) - Đến giáp ranh giới huyện Phù Cát 1.840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12124 Thị Xã An Nhơn Ngô Tất Tố - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12125 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường Phạm Hùng - Đến nhà bà Oanh 480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12126 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) - Đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) 216.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12127 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới 640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12128 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến ngã ba Đình Tiên Hội 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12129 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Đình Tiên Hội - Đến chợ Gò Găng 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12130 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ nhà bà Sương - Đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) 216.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12131 Thị Xã An Nhơn Trương Định - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12132 Thị Xã An Nhơn Trương Hán Siêu - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12133 Thị Xã An Nhơn Trương Văn Đa - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ giáp QL1 - Đến Cầu Lỗ Lội 600.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12134 Thị Xã An Nhơn Trương Văn Đa - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn còn lại 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12135 Thị Xã An Nhơn Võ Trứ - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12136 Thị Xã An Nhơn Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Quốc lộ 1 - Đến giáp đường sắt 1.600.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12137 Thị Xã An Nhơn Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường sắt - Đến giáp địa phận Nhơn Mỹ 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12138 Thị Xã An Nhơn Khu vực Tiên Hội - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12139 Thị Xã An Nhơn Khu vực Tiên Hội - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ ngã ba Gò Găng - Đến chùa Long Hưng 320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12140 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 1 - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m 1.440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12141 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 1 - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường còn lại 12m 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12142 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 2 - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m 1.440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12143 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 2 - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường còn lại 12m 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12144 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành - PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m 480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12145 Thị Xã An Nhơn Khu Tái định cư đường Trục Khu kinh tế nối dài, phường Nhơn thành Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến Quốc lộ 19B, có lộ giới 45m 640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12146 Thị Xã An Nhơn Khu Tái định cư đường Trục Khu kinh tế nối dài, phường Nhơn thành Các lô đất thuộc đường nội bộ 560.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12147 Thị Xã An Nhơn Đường Trục Khu kinh tế Giáp đường Phạm Hùng - đến hết địa phận Nhơn Thành 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12148 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC gần Chợ Gò Găng Các đường trong Khu quy hoạch QHDC 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12149 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Phú Thành Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12150 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Phú Thành Các lô đất đường nội bộ 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12151 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Lý Tây Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12152 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Lý Tây Các lô đất đường nội bộ 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12153 Thị Xã An Nhơn Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1 cũ) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng - Đến giáp cầu Đập Đá cũ 920.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12154 Thị Xã An Nhơn Chu Văn An - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12155 Thị Xã An Nhơn Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12156 Thị Xã An Nhơn Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12157 Thị Xã An Nhơn Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đoạn còn lại 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12158 Thị Xã An Nhơn Lương Định Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh giới xã Nhơn An 300.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12159 Thị Xã An Nhơn Ngô Đức Đệ (ĐT 636) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) - Đến giáp ranh giới Nhơn Khánh 480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12160 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Sắt - Đến giáp đường Trường Chinh 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12161 Thị Xã An Nhơn Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12162 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ giáp ranh phường Bình Định - Đến Nam Cầu An Ngãi 3 1.800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12163 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 3 - Đến Nam Cầu An Ngãi 1 1.640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12164 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 1 - Đến đường Lê Lai 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12165 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Lê Lai - Đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 1.320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12166 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 - Đến giáp cầu Đập Đá 1.800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12167 Thị Xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến giáp đường Chu Văn An 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12168 Thị Xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Chu Văn An - Đến giáp đường Sắt 180.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12169 Thị Xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến bờ lũy 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12170 Thị Xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến hết nhà bà Lương Thị Đào 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12171 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12172 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m 300.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12173 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12174 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m 212.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12175 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Hòa Cư - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m 14m 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12176 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS1, lộ giới 12m 320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12177 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12178 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS6, Lộ giới: 12m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12179 Thị Xã An Nhơn Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường nội bộ lộ giới 9m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12180 Thị Xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi Đến Cầu Xita (44 lô) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12181 Thị Xã An Nhơn Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông - Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 372.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12182 Thị Xã An Nhơn Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn - Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 188.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12183 Thị Xã An Nhơn Đường Lê Lai - Phường Nhơn Hưng Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết Khu dân cư Yến Tùng, lộ giới 18m 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12184 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư Đường quy hoạch DS1, lộ giới 17 m 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12185 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư Đường quy hoạch DS2 và DS3, lộ giới 16m 600.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12186 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư Đường quy hoạch N6, lộ giới 20m 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12187 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC của Công ty TNHH ĐTXD&TMDV Yến Tùng, Phường Nhơn Hưng Đường N4A, lộ giới 32m 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12188 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC của Công ty TNHH ĐTXD&TMDV Yến Tùng, Phường Nhơn Hưng Đường N41, lộ giới 22,41 m 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12189 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12190 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12191 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12192 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12193 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12194 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12195 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12196 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12197 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12198 Thị Xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12199 Thị Xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới từ 3m - Đến < 5m 208.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12200 Thị Xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới <3m 168.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị