11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11901 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC phía Bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 Đường DS5 (lộ giới 14m) 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11902 Thị Xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú - Đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.600.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11903 Thị Xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 1.240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11904 Thị Xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) 420.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11905 Thị Xã An Nhơn Chế Lan Viên - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11906 Thị Xã An Nhơn Đào Tấn - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lại-Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11907 Thị Xã An Nhơn Đường 30/3 - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định - Đến đường Trần Phú (phía Bắc) 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11908 Thị Xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường xe lửa - Đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 720.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11909 Thị Xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 920.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11910 Thị Xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến giáp đường Trần Phú 1.360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11911 Thị Xã An Nhơn Hồ Sĩ Tạo - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lạiKhu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11912 Thị Xã An Nhơn Huỳnh Thúc Kháng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 520.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11913 Thị Xã An Nhơn Kim Đồng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11914 Thị Xã An Nhơn Lâm Văn Thạnh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11915 Thị Xã An Nhơn Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú - Đến ngã tư đường Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng 2.720.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11916 Thị Xã An Nhơn Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng - Đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai 2.400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11917 Thị Xã An Nhơn Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Thanh Niên 1.840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11918 Thị Xã An Nhơn Lương Thế Vinh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11919 Thị Xã An Nhơn Mai Dương - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) 960.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11920 Thị Xã An Nhơn Mai Xuân Thưởng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) - Đến đường Lê Hồng Phong 2.120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11921 Thị Xã An Nhơn Mai Xuân Thưởng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Hàm Nghi 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11922 Thị Xã An Nhơn Ngô Đức Đệ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn tuyến (từ Cầu xéo - Đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng") 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11923 Thị Xã An Nhơn Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) - Đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều 2.560.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11924 Thị Xã An Nhơn Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Phía Tây Cầu chợ Chiều - Đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định 2.720.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11925 Thị Xã An Nhơn Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ nhà số 158 (số mới 318) - Đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì 2.120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11926 Thị Xã An Nhơn Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì - Đến giáp Cầu Xéo 1.840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11927 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Từ HTXNN - Đến giáp đường Thanh Niên) 1.520.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11928 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Mân - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 920.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11929 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11930 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Sinh Sắc - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11931 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường sắt 1.640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11932 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đoạn còn lại 720.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11933 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Trọng Trì -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.520.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11934 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Văn Linh -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) - Đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) 2.240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11935 Thị Xã An Nhơn Phan Bội Châu -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11936 Thị Xã An Nhơn Phan Chu Trinh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11937 Thị Xã An Nhơn Phan Đăng Lưu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự - Đến giáp sau Nhà văn hóa) 1.560.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11938 Thị Xã An Nhơn Phan Đình Phùng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11939 Thị Xã An Nhơn Phạm Hồng Thái - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn - Đến đường Quang Trung 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11940 Thị Xã An Nhơn Phạm Hổ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 880.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11941 Thị Xã An Nhơn Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú - Đến đường 30/3 1.840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11942 Thị Xã An Nhơn Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú - Đến cuối chợ -nhà số 12 cũ (số mới là 60) 2.720.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11943 Thị Xã An Nhơn Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) - Đến giáp đường Thanh Niên 1.840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11944 Thị Xã An Nhơn Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Thanh Niên - Đến Đông Ga Bình Định 1.500.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11945 Thị Xã An Nhơn Tăng Bạt Hổ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Ngô Đức Đệ - Đến giáp đường xe lửa 600.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11946 Thị Xã An Nhơn Tăng Bạt Hổ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường xe lửa - Đến Cầu Long Quang 256.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11947 Thị Xã An Nhơn Thanh Niên - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Ngô Gia Tự 1.520.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11948 Thị Xã An Nhơn Thanh Niên - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong - Đến đường Cần Vương (đường Đê Bao) 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11949 Thị Xã An Nhơn Trần Bình Trọng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11950 Thị Xã An Nhơn Trần Cao Vân - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11951 Thị Xã An Nhơn Trần Phú - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Bắc Cầu Tân An - Đến Nam cầu Liêm Trực 2.400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11952 Thị Xã An Nhơn Trần Phú - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Bắc Cầu Liêm Trực - Đến giáp đường Hàm Nghi 2.120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11953 Thị Xã An Nhơn Trần Phú - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Hàm Nghi - Đến giáp ranh phường Nhơn Hưng 2.800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11954 Thị Xã An Nhơn Trần Quốc Toản - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lại -Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11955 Thị Xã An Nhơn Trần Thị Kỷ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11956 Thị Xã An Nhơn Trần Văn Ơn - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11957 Thị Xã An Nhơn Võ Duy Dương - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn 840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11958 Thị Xã An Nhơn Võ Duy Dương - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đoạn còn lại 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11959 Thị Xã An Nhơn Võ Thị Yến - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh 920.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11960 Thị Xã An Nhơn Võ Xán - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11961 Thị Xã An Nhơn Yến Lan - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11962 Thị Xã An Nhơn Khu chợ Bình Định - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ 2.120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11963 Thị Xã An Nhơn Đường mới quy hoạch - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ - Đến giáp đường Võ Duy Dương 840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11964 Thị Xã An Nhơn Đường mới quy hoạch - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) 920.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11965 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh 2.240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11966 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 - Đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân ) 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11967 Thị Xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 - Đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước) 640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11968 Thị Xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 - Đến hết nhà ông Lê Văn Chức 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11969 Thị Xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11970 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) 720.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11971 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường số 11 của CCN Bình Định - Đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2) 1.240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11972 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán - Đến giáp đường Trần Phú 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11973 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 10 mét 480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11974 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11975 Thị Xã An Nhơn Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng - Đến giáp Công ty Thuận Giao 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11976 Thị Xã An Nhơn Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh) 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11977 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên - Đến giáp đường Cần Vương) 1.840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11978 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m 1.520.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11979 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m 1.320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11980 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m 1.320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11981 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11982 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m 1.080.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11983 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11984 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11985 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS1, lộ giới 7m 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11986 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 10m 840.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11987 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 14m 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11988 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh) 1.240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11989 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS4, lộ giới 14 m 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11990 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS5, lộ giới 20 m 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11991 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS6, lộ giới 14 m 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11992 Thị Xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS7, lộ giới 10 m 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11993 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS3, lộ giới 16 m 1.580.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11994 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS4, lộ giới 18 m 1.640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11995 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS5, lộ giới 16 m 1.580.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11996 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS6, lộ giới 16 m 1.580.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11997 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài 1.640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11998 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS8, lộ giới 10 m 1.360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
11999 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS9, lộ giới 13 m 1.480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
12000 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS10, lộ giới 13 m 1.480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị