Bảng giá đất tại Thị Xã An Nhơn Bình Định: Từ Cơ Hội Đầu Tư Đến Tiềm Năng Phát Triển Bất Động Sản

Bảng giá đất tại Thị Xã An Nhơn, Bình Định đã chứng tỏ sự ổn định và tiềm năng mạnh mẽ của khu vực. Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND đã thiết lập cơ sở pháp lý vững chắc cho thị trường đất đai. Từ hạ tầng đến chính sách phát triển, An Nhơn là điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực

Thị Xã An Nhơn, nằm ở trung tâm tỉnh Bình Định, cách Thành phố Quy Nhơn khoảng 30 km về phía Bắc, nổi bật với vị trí chiến lược, giao thoa giữa các khu vực phát triển kinh tế quan trọng.

Với đặc trưng là khu vực có sự kết nối thuận lợi về giao thông, hạ tầng đô thị tại An Nhơn đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây. Đây là điểm thu hút không chỉ người dân trong tỉnh mà còn các nhà đầu tư từ các khu vực lân cận.

Điều đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại An Nhơn chính là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng.

Việc đầu tư mở rộng các tuyến giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ và đường cao tốc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối khu vực với các trung tâm kinh tế lớn như Quy Nhơn và các tỉnh lân cận.

Thêm vào đó, các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư mới, và các trung tâm thương mại đang được triển khai, giúp nâng cao giá trị đất đai và khả năng phát triển trong tương lai.

Phân tích giá đất

Hiện tại, giá đất tại Thị Xã An Nhơn giao động từ mức 5.460 VNĐ/m² (giá thấp nhất) đến 7.000.000 VNĐ/m² (giá cao nhất), với giá trung bình khoảng 1.113.833 VNĐ/m².

Đây là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh các khu vực lân cận như Thành phố Quy Nhơn có giá đất cao hơn rất nhiều.

Tuy nhiên, không thể phủ nhận rằng giá đất tại An Nhơn đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian gần đây, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm, khu vực có tiềm năng phát triển đô thị mới.

Một số yếu tố cần lưu ý khi đầu tư vào đất tại An Nhơn là tính ổn định của thị trường và tính thanh khoản cao trong tương lai. So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại An Nhơn hiện tại có thể xem là hợp lý để đầu tư dài hạn.

Song, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, đầu tư ngắn hạn cũng có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn, đặc biệt đối với những dự án bất động sản có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính.

Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, An Nhơn cũng là một lựa chọn đáng cân nhắc nhờ vào giá trị sống ngày càng nâng cao cùng sự tiện nghi từ các tiện ích xã hội và dịch vụ công cộng đang được phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thị Xã An Nhơn chính là sự kết nối giao thông thuận lợi.

Việc phát triển hạ tầng như các tuyến quốc lộ, các tuyến cao tốc Bắc Nam đã tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại đây.

Sự có mặt của các dự án hạ tầng lớn như các khu công nghiệp, các khu đô thị mới là những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị đất đai tại An Nhơn.

Ngoài ra, An Nhơn còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những lợi thế về cảnh quan thiên nhiên và sự gần gũi với biển.

Khu vực này đang trong quá trình phát triển các dự án nghỉ dưỡng, nhà ở kết hợp du lịch, có thể mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, với mức giá đất hiện tại, An Nhơn là nơi lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những cơ hội sinh lời trong tương lai. Khu vực này không chỉ phát triển về hạ tầng mà còn có những chính sách hỗ trợ, thu hút đầu tư từ các nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Nếu xét về tiềm năng dài hạn, đây chính là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản.

Tiềm năng phát triển của Thị Xã An Nhơn, Bình Định là rất lớn. Với các dự án hạ tầng đang được triển khai, sự phát triển nhanh chóng của khu vực, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã An Nhơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã An Nhơn là: 5.460 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã An Nhơn là: 1.153.690 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
522

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS12, lộ giới 13 m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS13, lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS14, lộ giới 13 m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường lộ giới 12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trục chính Đ3, lộ giới 14m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Nội bộ Đ2, lộ giới 14m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Nội bộ Đ5, lộ giới 9m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Đoạn ngã tư Trần Phú - Lê Hồng Phong - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 25m-27m) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 2, lộ giới 13m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 4, lộ giới 16m 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 5, lộ giới 20m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 7, lộ giới 13m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 8, lộ giới 16m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 9, lộ giới 14m 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 10, lộ giới 16m 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 12, lộ giới 13m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 13, lộ giới 10m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định Trọn đường ĐS 20, lộ giới 14m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định Đường gom Nguyễn Văn Linh (đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ ngã ba đường Hồ Sĩ Tạo - đến giáp phường Nhơn Hưng), lộ giới 23m, tim đường về phía Đông 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định Đường QH ĐS1, ĐS7, lộ giới 20m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định Đường QH ĐS3, ĐS6, lộ giới 26m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định Đường QH ĐS5, lộ giới 16m 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định Các đường quy hoạch còn lại 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thị Xã An Nhơn Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thị Xã An Nhơn Đặng Tiến Đông - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thị Xã An Nhơn Đô Đốc Bảo - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đô Đốc Long - Đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thị Xã An Nhơn Đô Đốc Bảo - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thị Xã An Nhơn Đô Đốc Long (thuộc QL1A) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) - Đến Cầu Vạn Thuận 2 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thị Xã An Nhơn Đô Đốc Long (thuộc QL1A) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thị Xã An Nhơn Đô Đốc Lộc - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thị Xã An Nhơn Đô Đốc Lân - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 800.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thị Xã An Nhơn Đô Đốc Mưu - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 800.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thị Xã An Nhơn Đô Đốc Tuyết - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thị Xã An Nhơn Đào Duy Từ - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn từ cua Bả Canh - Đến Nghĩa Trang 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thị Xã An Nhơn Đào Duy Từ - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 900.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thị Xã An Nhơn Đinh Văn Nhưng - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thị Xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Quốc lộ cũ - Đến đường Võ Văn Dũng 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thị Xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Võ Văn Dũng - Đến ngã tư Bà Két 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thị Xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ ngã tư Bà Két - Đến ngã tư Mười Chấu 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thị Xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ ngã tư Mười Chấu - Đến giáp xã Nhơn Hậu 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thị Xã An Nhơn Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cầu Đập Đá cũ - Đến giáp đường Hồng Lĩnh 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thị Xã An Nhơn Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Hồng Lĩnh - Đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thị Xã An Nhơn Huyền Trân Công Chúa - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên-Khu QHDC Bả Cảnh 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thị Xã An Nhơn Huyền Trân Công Chúa - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ nhà ông Phan Trường Chinh - Đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thị Xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cầu Đập Đá mới - Đến đường Nguyễn Nhạc 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thị Xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường gom (Từ đường Nguyễn Nhạc - Đến đường Đào Duy Từ) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thị Xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đào Duy Từ - Đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thị Xã An Nhơn Ngô Văn Sở - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Huỳnh Đăng Thơ - Đến giáp cống bà Siêu 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thị Xã An Nhơn Ngô Văn Sở - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cống bà Siêu - Đến giáp ngã tư Mười Chấu 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thị Xã An Nhơn Ngô Văn Sở - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Hồng Lĩnh - Đến hết Chợ Lò Rèn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thị Xã An Nhơn Ngô Văn Sở - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Chợ Lò Rèn - Đến hết đường Ngô Văn Sở 800.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Bá Huân - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 800.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Bèo - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường, lộ giới 9m 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Lữ - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ giáp đường Lê Duẩn - Đến Lò Gạch Bằng Châu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Lữ - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Nhạc - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Nhạc - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đào Duy Từ - Đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Nhạc - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ số nhà 45 (Nhà ông Phước) - Đến hết đường Nguyễn Nhạc 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thị Xã An Nhơn Ngô Thị Nhậm - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 800.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Thiếp - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Trường Tộ - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thị Xã An Nhơn Trần Quang Diệu - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thị Xã An Nhơn Võ Đình Tú - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thị Xã An Nhơn Võ Văn Dũng - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Hồng Lĩnh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thị Xã An Nhơn Các đường khác trong phường - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Khu phía Nam 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thị Xã An Nhơn Các đường khác trong phường - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Khu phía Bắc 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thị Xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Phía Bắc chợ 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thị Xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Phía Đông và phía Tây chợ 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thị Xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thị Xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam ) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thị Xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các lô đất quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư đội 4-Bằng Châu - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10 m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS1 lộ giới 16m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS2 lộ giới 9m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường C1, Lộ giới 22m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường C2, Lộ giới 16m 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường N3, Lộ giới 14m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường N2, N1, Lộ giới 13m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS9, Lộ giới 30m 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS7, Lộ giới 22m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS3, DS8, Lộ giới 16m 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS2, DS4, DS5,Lộ giới 14m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thị Xã An Nhơn Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Lộ giới ≥ 8m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Võ Văn Dũng nối dài (từ Hồng Lĩnh - Đến Ngô Văn Sở) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mới ( lộ giới 12 -18m) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thị Xã An Nhơn Biên Cương - PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thị Xã An Nhơn Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh - Đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thị Xã An Nhơn Lê Quý Đôn - PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường: từ Quốc lộ 19 - Đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Trung Trực - PHƯỜNG NHƠN HÒA Ngã ba nhà 6 Hường - Đến giáp Trường Cửu Phụ Quang 600.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ cầu Gành - Đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thị Xã An Nhơn Trần Nguyên Hãn - PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) - Đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 600.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thị Xã An Nhơn Trần Khánh Dư - PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) - Đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 500.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thị Xã An Nhơn Trường Thi - PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 - Đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thị Xã An Nhơn Tú Xương - PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm - Đến hết nhà ông Minh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thị Xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) - PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) - Đến chân cầu vượt (Phía Tây) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thị Xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) - PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ chân cầu vượt (Phía Tây) giáp Km19 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thị Xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) - PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ Km19 - Đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thị Xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) - PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ Km21 - Đến hết ranh giới Xã Nhơn Thọ 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thị Xã An Nhơn Yết Kiêu - PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc - đến hết Nhà ông Tâm (trừ đoạn đường DS5 khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19) 600.000 - - - - Đất ở đô thị