STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thị Xã An Nhơn | Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thị Xã An Nhơn | Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thị Xã An Nhơn | Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Các đường còn lại (lộ giới 17m) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường DS5 (lộ giới 16m) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư Tân Hòa - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang) - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Đường nội bộ lộ giới 16m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Lộ giới 24m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thị Xã An Nhơn | Tuyến đường liên xã, phường - PHƯỜNG NHƠN HÒA | Tuyến đường cầu Tân An - Đến Đập Thạnh Hòa | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thị Xã An Nhơn | Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa | Đường QH: DS4; DS5 (đường Yết Kiêu); DS8; DS9; DS10, lộ giới 14m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thị Xã An Nhơn | Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa | Đường QH DS11 (Đường Lê Quý Đôn nối dài), lộ giới 24m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thị Xã An Nhơn | Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa | Đường QH DS02, lộ giới 14m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư khu vực Hòa Nghi, phường Nhơn Hòa | Đường ĐS1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thị Xã An Nhơn | Đỗ Nhuận - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Trọn đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thị Xã An Nhơn | Lê Văn Hưng - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Trọn đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thị Xã An Nhơn | Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Đoạn từ km 0 - Đến km 0 + 600 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thị Xã An Nhơn | Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Đoạn từ km 0 + 600 - Đến giáp cầu Bờ Kịnh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thị Xã An Nhơn | Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ cầu Vạn Thuận 1 - Đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thị Xã An Nhơn | Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) - Đến giáp ranh giới huyện Phù Cát | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Tất Tố - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Trọn đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ đường Phạm Hùng - Đến nhà bà Oanh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) - Đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến ngã ba Đình Tiên Hội | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ Đình Tiên Hội - Đến chợ Gò Găng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ nhà bà Sương - Đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thị Xã An Nhơn | Trương Định - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Trọn đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thị Xã An Nhơn | Trương Hán Siêu - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thị Xã An Nhơn | Trương Văn Đa - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ giáp QL1 - Đến Cầu Lỗ Lội | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thị Xã An Nhơn | Trương Văn Đa - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Đoạn còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thị Xã An Nhơn | Võ Trứ - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Trọn đường | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thị Xã An Nhơn | Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ Quốc lộ 1 - Đến giáp đường sắt | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thị Xã An Nhơn | Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ đường sắt - Đến giáp địa phận Nhơn Mỹ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thị Xã An Nhơn | Khu vực Tiên Hội - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thị Xã An Nhơn | Khu vực Tiên Hội - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Từ ngã ba Gò Găng - Đến chùa Long Hưng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Vạn Thuận 1 - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Vạn Thuận 1 - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Các đường còn lại 12m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Vạn Thuận 2 - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Vạn Thuận 2 - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Các đường còn lại 12m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành - PHƯỜNG NHƠN THÀNH | Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thị Xã An Nhơn | Khu Tái định cư đường Trục Khu kinh tế nối dài, phường Nhơn thành | Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến Quốc lộ 19B, có lộ giới 45m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thị Xã An Nhơn | Khu Tái định cư đường Trục Khu kinh tế nối dài, phường Nhơn thành | Các lô đất thuộc đường nội bộ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thị Xã An Nhơn | Đường Trục Khu kinh tế | Giáp đường Phạm Hùng - đến hết địa phận Nhơn Thành | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC gần Chợ Gò Găng | Các đường trong Khu quy hoạch QHDC | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Phú Thành | Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Phú Thành | Các lô đất đường nội bộ | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Lý Tây | Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Lý Tây | Các lô đất đường nội bộ | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thị Xã An Nhơn | Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1 cũ) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng - Đến giáp cầu Đập Đá cũ | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thị Xã An Nhơn | Chu Văn An - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Trọn đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thị Xã An Nhơn | Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Trọn đường | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thị Xã An Nhơn | Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ đường Trường Chinh - Đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thị Xã An Nhơn | Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đoạn còn lại | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thị Xã An Nhơn | Lương Định Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh giới xã Nhơn An | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Đức Đệ (ĐT 636) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) - Đến giáp ranh giới Nhơn Khánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ đường Sắt - Đến giáp đường Trường Chinh | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thị Xã An Nhơn | Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Trọn đường | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thị Xã An Nhơn | Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ giáp ranh phường Bình Định - Đến Nam Cầu An Ngãi 3 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thị Xã An Nhơn | Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ Bắc cầu An Ngãi 3 - Đến Nam Cầu An Ngãi 1 | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thị Xã An Nhơn | Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ Bắc cầu An Ngãi 1 - Đến đường Lê Lai | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thị Xã An Nhơn | Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ đường Lê Lai - Đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thị Xã An Nhơn | Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 - Đến giáp cầu Đập Đá | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thị Xã An Nhơn | Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ đường Trường Chinh - Đến giáp đường Chu Văn An | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thị Xã An Nhơn | Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ đường Chu Văn An - Đến giáp đường Sắt | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thị Xã An Nhơn | Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ đường Trường Chinh - Đến bờ lũy | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thị Xã An Nhơn | Tuyến bê tông khu vực An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Từ đường Trường Chinh - Đến hết nhà bà Lương Thị Đào | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư khu vực Hòa Cư - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m 14m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | ĐS1, lộ giới 12m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thị Xã An Nhơn | Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | ĐS6, Lộ giới: 12m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thị Xã An Nhơn | Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường nội bộ lộ giới 9m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thị Xã An Nhơn | Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi Đến Cầu Xita (44 lô) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
280 | Thị Xã An Nhơn | Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông - Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
281 | Thị Xã An Nhơn | Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn - Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
282 | Thị Xã An Nhơn | Đường Lê Lai - Phường Nhơn Hưng | Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết Khu dân cư Yến Tùng, lộ giới 18m | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư | Đường quy hoạch DS1, lộ giới 17 m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư | Đường quy hoạch DS2 và DS3, lộ giới 16m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư | Đường quy hoạch N6, lộ giới 20m | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC của Công ty TNHH ĐTXD&TMDV Yến Tùng, Phường Nhơn Hưng | Đường N4A, lộ giới 32m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC của Công ty TNHH ĐTXD&TMDV Yến Tùng, Phường Nhơn Hưng | Đường N41, lộ giới 22,41 m | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thị Xã An Nhơn | Phường Bình Định, Đập Đá | Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thị Xã An Nhơn | Phường Bình Định, Đập Đá | Các tuyến đường có lộ giới từ 3m - Đến < 5m | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thị Xã An Nhơn | Phường Bình Định, Đập Đá | Các tuyến đường có lộ giới <3m | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thị Xã An Nhơn | Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa | Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn, Bình Định: Khu Tái Định Cư Dự Án Quốc Lộ 1 - Khu Vực Huỳnh Kim, Phường Nhơn Hòa
Bảng giá đất của Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định cho khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất nằm trên đoạn đường nối Quốc lộ 19 và khu tái định cư với lộ giới 25m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực quy hoạch này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trên đoạn đường nối Quốc lộ 19 và khu tái định cư với lộ giới 25m. Mức giá cao này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có kết nối giao thông tốt, thuận lợi cho phát triển dân cư và các dự án đầu tư. Khu vực này là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị gia tăng trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu tái định cư dự án Quốc lộ 1. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực quy hoạch cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn, Bình Định: Khu Dân Cư Phía Đông Nam Trung Tâm Giống Cây Trồng - Khu Vực Trung Ái, Phường Nhơn Hòa
Bảng giá đất của Thị Xã An Nhơn, Bình Định cho khu dân cư phía Đông Nam trung tâm giống cây trồng, khu vực Trung Ái, Phường Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Tại khu dân cư phía Đông Nam trung tâm giống cây trồng, khu vực Trung Ái, Phường Nhơn Hòa, đoạn từ đường DS5 với lộ giới 16m, vị trí 1 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy sự hợp lý của định giá dựa trên các yếu tố như lộ giới rộng và sự phát triển của khu dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu dân cư phía Đông Nam trung tâm giống cây trồng, khu vực Trung Ái, Phường Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng vị trí và mục đích sử dụng.
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn, Bình Định: Khu Dân Cư Phía Đông Công Ty Đúc Minh Đạt - Khu Vực Trung Ái
Bảng giá đất của Thị Xã An Nhơn, Bình Định cho khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái, Phường Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Tại khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái, Phường Nhơn Hòa, đoạn từ các đường quy hoạch DS1, DS2, DS5 với lộ giới 16m, vị trí 1 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy sự hợp lý của định giá dựa trên các yếu tố như lộ giới rộng và sự phát triển của khu dân cư. Với mức giá này, khu vực phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở, nhờ vào vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng đang được phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái, Phường Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng vị trí và mục đích sử dụng.
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn, Bình Định: Khu Dân Cư Tân Hòa, Phường Nhơn Hòa
Bảng giá đất của Thị Xã An Nhơn, Bình Định cho khu dân cư Tân Hòa, phường Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Tại khu dân cư Tân Hòa, phường Nhơn Hòa, đoạn từ đường quy hoạch DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 với lộ giới 14m, vị trí 1 có mức giá là 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực, nhấn mạnh tiềm năng phát triển và vị trí đắc địa của khu dân cư Tân Hòa.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Tân Hòa, phường Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng vị trí và mục đích sử dụng.
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn, Bình Định: Khu Dân Cư Kết Hợp Tái Định Cư Khu Vực Hòa Nghi - Phường Nhơn Hòa
Bảng giá đất của Thị Xã An Nhơn, Bình Định cho khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Tại khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi, đoạn từ đường DS2 và DS3 với lộ giới 14m, vị trí 1 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy sự hợp lý trong việc định giá đất dựa trên các yếu tố như sự phát triển của khu dân cư, lộ giới của đường, và các tiện ích xung quanh. Giá trị đất ở mức này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi, Phường Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng vị trí và mục đích sử dụng.