Bảng giá đất tại Thị Xã An Nhơn Bình Định: Từ Cơ Hội Đầu Tư Đến Tiềm Năng Phát Triển Bất Động Sản

Bảng giá đất tại Thị Xã An Nhơn, Bình Định đã chứng tỏ sự ổn định và tiềm năng mạnh mẽ của khu vực. Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND đã thiết lập cơ sở pháp lý vững chắc cho thị trường đất đai. Từ hạ tầng đến chính sách phát triển, An Nhơn là điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực

Thị Xã An Nhơn, nằm ở trung tâm tỉnh Bình Định, cách Thành phố Quy Nhơn khoảng 30 km về phía Bắc, nổi bật với vị trí chiến lược, giao thoa giữa các khu vực phát triển kinh tế quan trọng.

Với đặc trưng là khu vực có sự kết nối thuận lợi về giao thông, hạ tầng đô thị tại An Nhơn đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây. Đây là điểm thu hút không chỉ người dân trong tỉnh mà còn các nhà đầu tư từ các khu vực lân cận.

Điều đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại An Nhơn chính là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng.

Việc đầu tư mở rộng các tuyến giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ và đường cao tốc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối khu vực với các trung tâm kinh tế lớn như Quy Nhơn và các tỉnh lân cận.

Thêm vào đó, các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư mới, và các trung tâm thương mại đang được triển khai, giúp nâng cao giá trị đất đai và khả năng phát triển trong tương lai.

Phân tích giá đất

Hiện tại, giá đất tại Thị Xã An Nhơn giao động từ mức 5.460 VNĐ/m² (giá thấp nhất) đến 7.000.000 VNĐ/m² (giá cao nhất), với giá trung bình khoảng 1.113.833 VNĐ/m².

Đây là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh các khu vực lân cận như Thành phố Quy Nhơn có giá đất cao hơn rất nhiều.

Tuy nhiên, không thể phủ nhận rằng giá đất tại An Nhơn đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian gần đây, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm, khu vực có tiềm năng phát triển đô thị mới.

Một số yếu tố cần lưu ý khi đầu tư vào đất tại An Nhơn là tính ổn định của thị trường và tính thanh khoản cao trong tương lai. So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại An Nhơn hiện tại có thể xem là hợp lý để đầu tư dài hạn.

Song, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, đầu tư ngắn hạn cũng có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn, đặc biệt đối với những dự án bất động sản có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính.

Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, An Nhơn cũng là một lựa chọn đáng cân nhắc nhờ vào giá trị sống ngày càng nâng cao cùng sự tiện nghi từ các tiện ích xã hội và dịch vụ công cộng đang được phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thị Xã An Nhơn chính là sự kết nối giao thông thuận lợi.

Việc phát triển hạ tầng như các tuyến quốc lộ, các tuyến cao tốc Bắc Nam đã tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại đây.

Sự có mặt của các dự án hạ tầng lớn như các khu công nghiệp, các khu đô thị mới là những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị đất đai tại An Nhơn.

Ngoài ra, An Nhơn còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những lợi thế về cảnh quan thiên nhiên và sự gần gũi với biển.

Khu vực này đang trong quá trình phát triển các dự án nghỉ dưỡng, nhà ở kết hợp du lịch, có thể mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, với mức giá đất hiện tại, An Nhơn là nơi lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những cơ hội sinh lời trong tương lai. Khu vực này không chỉ phát triển về hạ tầng mà còn có những chính sách hỗ trợ, thu hút đầu tư từ các nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Nếu xét về tiềm năng dài hạn, đây chính là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản.

Tiềm năng phát triển của Thị Xã An Nhơn, Bình Định là rất lớn. Với các dự án hạ tầng đang được triển khai, sự phát triển nhanh chóng của khu vực, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã An Nhơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã An Nhơn là: 5.460 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã An Nhơn là: 1.153.690 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
522

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh năm 2018 Đường QH nội bộ ĐS2, lộ giới 13m 152.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1402 Thị Xã An Nhơn Đường ĐT 631 - Xã Nhơn Hạnh Từ cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) - đến giáp xã Phước Thắng-Tuy Phước 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1403 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020 - Xã Nhơn Hạnh Đường quy hoạch nội bộ ĐS 1, lộ giới 15m 160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1404 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020 - Xã Nhơn Hạnh Đường quy hoạch nội bộ ĐS 3 lộ giới 13m 140.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1405 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020 - Xã Nhơn Hạnh Đường quy hoạch nội bộ ĐS 4 lộ giới 12m 120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1406 Thị Xã An Nhơn Tuyến An Tràng-Tây Vinh - Xã Nhơn Mỹ Từ Cầu Thị Lựa - Đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1407 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1408 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 14m) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1409 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS1 (lộ giới 12m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1410 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS2 (lộ giới 12m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1411 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1412 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 - Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 12m) 160.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1413 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Mỹ Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B - Đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34)) 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1414 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC phía Bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 Đường DS2 (lộ giới 14m) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1415 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC phía Bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 Đường DS3, DS4 (lộ giới 12m) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1416 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC phía Bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 Đường DS5 (lộ giới 14m) 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1417 Thị Xã An Nhơn Khu vực 1 - Xã đồng bằng 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
1418 Thị Xã An Nhơn Khu vực 2 - Xã đồng bằng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1419 Thị Xã An Nhơn Khu vực 3 - Xã đồng bằng 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1420 Thị Xã An Nhơn Khu vực 4 - Xã đồng bằng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1421 Thị Xã An Nhơn Khu vực 5 - Xã đồng bằng 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1422 Thị Xã An Nhơn Khu vực 6 - Xã đồng bằng 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
1423 Thị Xã An Nhơn Khu vực 1 - Xã đồng bằng 143.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1424 Thị Xã An Nhơn Khu vực 2 - Xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1425 Thị Xã An Nhơn Khu vực 3 - Xã đồng bằng 110.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1426 Thị Xã An Nhơn Khu vực 4 - Xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1427 Thị Xã An Nhơn Khu vực 5 - Xã đồng bằng 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1428 Thị Xã An Nhơn Khu vực 6 - Xã đồng bằng 83.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1429 Thị Xã An Nhơn Khu vực 1 - Xã đồng bằng 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1430 Thị Xã An Nhơn Khu vực 2 - Xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1431 Thị Xã An Nhơn Khu vực 3 - Xã đồng bằng 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1432 Thị Xã An Nhơn Khu vực 4 - Xã đồng bằng 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1433 Thị Xã An Nhơn Khu vực 5 - Xã đồng bằng 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1434 Thị Xã An Nhơn Khu vực 6 - Xã đồng bằng 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1435 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Bình Định 450.000 - - - - Đất SX-KD
1436 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa 330.000 - - - - Đất SX-KD
1437 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng 450.000 - - - - Đất SX-KD
1438 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Thanh Liêm 450.000 - - - - Đất SX-KD
1439 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ) 170.000 - - - - Đất SX-KD
1440 Thị Xã An Nhơn Khu Công nghiệp Nhơn Hòa 380.000 - - - - Đất SX-KD
1441 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp An Trường 250.000 - - - - Đất SX-KD
1442 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Nhơn Tân 1 250.000 - - - - Đất SX-KD
1443 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp An Mơ 250.000 - - - - Đất SX-KD
1444 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Đồ Hỏa Sơn 260.000 - - - - Đất SX-KD
1445 Thị Xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Nhơn Phong 300.000 - - - - Đất SX-KD
1446 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 87.000 80.000 - - - Đất trồng lúa
1447 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 82.000 73.000 - - - Đất trồng lúa
1448 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 71.000 63.000 - - - Đất trồng lúa
1449 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 68.000 60.000 - - - Đất trồng lúa
1450 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 65.000 56.000 - - - Đất trồng lúa
1451 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 63.000 54.000 - - - Đất trồng lúa
1452 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 87.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1453 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 82.000 73.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1454 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 71.000 63.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1455 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 68.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1456 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 65.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1457 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 63.000 54.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1458 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 74.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1459 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 64.000 54.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1460 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 58.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1461 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 52.000 42.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1462 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1463 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã An Nhơn 48.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1464 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 87.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1465 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 82.000 73.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1466 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 71.000 63.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1467 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 68.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1468 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 65.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1469 Thị Xã An Nhơn Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 63.000 54.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1470 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 10.400 9.400 8.600 - - Đất rừng sản xuất
1471 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 9.400 8.600 7.800 - - Đất rừng sản xuất
1472 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 8.500 7.700 7.000 - - Đất rừng sản xuất
1473 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 7.800 7.200 6.600 - - Đất rừng sản xuất
1474 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng đặc dụng
1475 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng đặc dụng
1476 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng đặc dụng
1477 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng đặc dụng
1478 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng phòng hộ
1479 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng phòng hộ
1480 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng phòng hộ
1481 Thị Xã An Nhơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã An Nhơn 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng phòng hộ