Bảng giá đất tại Thị Xã An Nhơn Bình Định: Từ Cơ Hội Đầu Tư Đến Tiềm Năng Phát Triển Bất Động Sản

Bảng giá đất tại Thị Xã An Nhơn, Bình Định đã chứng tỏ sự ổn định và tiềm năng mạnh mẽ của khu vực. Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND đã thiết lập cơ sở pháp lý vững chắc cho thị trường đất đai. Từ hạ tầng đến chính sách phát triển, An Nhơn là điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực

Thị Xã An Nhơn, nằm ở trung tâm tỉnh Bình Định, cách Thành phố Quy Nhơn khoảng 30 km về phía Bắc, nổi bật với vị trí chiến lược, giao thoa giữa các khu vực phát triển kinh tế quan trọng.

Với đặc trưng là khu vực có sự kết nối thuận lợi về giao thông, hạ tầng đô thị tại An Nhơn đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây. Đây là điểm thu hút không chỉ người dân trong tỉnh mà còn các nhà đầu tư từ các khu vực lân cận.

Điều đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại An Nhơn chính là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng.

Việc đầu tư mở rộng các tuyến giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ và đường cao tốc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối khu vực với các trung tâm kinh tế lớn như Quy Nhơn và các tỉnh lân cận.

Thêm vào đó, các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư mới, và các trung tâm thương mại đang được triển khai, giúp nâng cao giá trị đất đai và khả năng phát triển trong tương lai.

Phân tích giá đất

Hiện tại, giá đất tại Thị Xã An Nhơn giao động từ mức 5.460 VNĐ/m² (giá thấp nhất) đến 7.000.000 VNĐ/m² (giá cao nhất), với giá trung bình khoảng 1.113.833 VNĐ/m².

Đây là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh các khu vực lân cận như Thành phố Quy Nhơn có giá đất cao hơn rất nhiều.

Tuy nhiên, không thể phủ nhận rằng giá đất tại An Nhơn đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian gần đây, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm, khu vực có tiềm năng phát triển đô thị mới.

Một số yếu tố cần lưu ý khi đầu tư vào đất tại An Nhơn là tính ổn định của thị trường và tính thanh khoản cao trong tương lai. So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại An Nhơn hiện tại có thể xem là hợp lý để đầu tư dài hạn.

Song, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, đầu tư ngắn hạn cũng có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn, đặc biệt đối với những dự án bất động sản có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính.

Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, An Nhơn cũng là một lựa chọn đáng cân nhắc nhờ vào giá trị sống ngày càng nâng cao cùng sự tiện nghi từ các tiện ích xã hội và dịch vụ công cộng đang được phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thị Xã An Nhơn chính là sự kết nối giao thông thuận lợi.

Việc phát triển hạ tầng như các tuyến quốc lộ, các tuyến cao tốc Bắc Nam đã tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại đây.

Sự có mặt của các dự án hạ tầng lớn như các khu công nghiệp, các khu đô thị mới là những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị đất đai tại An Nhơn.

Ngoài ra, An Nhơn còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những lợi thế về cảnh quan thiên nhiên và sự gần gũi với biển.

Khu vực này đang trong quá trình phát triển các dự án nghỉ dưỡng, nhà ở kết hợp du lịch, có thể mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, với mức giá đất hiện tại, An Nhơn là nơi lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những cơ hội sinh lời trong tương lai. Khu vực này không chỉ phát triển về hạ tầng mà còn có những chính sách hỗ trợ, thu hút đầu tư từ các nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Nếu xét về tiềm năng dài hạn, đây chính là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản.

Tiềm năng phát triển của Thị Xã An Nhơn, Bình Định là rất lớn. Với các dự án hạ tầng đang được triển khai, sự phát triển nhanh chóng của khu vực, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã An Nhơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã An Nhơn là: 5.460 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã An Nhơn là: 1.153.690 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
522

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thị Xã An Nhơn Lương Định Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh giới xã Nhơn An 300.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1202 Thị Xã An Nhơn Ngô Đức Đệ (ĐT 636) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) - Đến giáp ranh giới Nhơn Khánh 480.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1203 Thị Xã An Nhơn Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Sắt - Đến giáp đường Trường Chinh 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1204 Thị Xã An Nhơn Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 260.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1205 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ giáp ranh phường Bình Định - Đến Nam Cầu An Ngãi 3 1.800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1206 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 3 - Đến Nam Cầu An Ngãi 1 1.640.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1207 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 1 - Đến đường Lê Lai 1.200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1208 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Lê Lai - Đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 1.320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1209 Thị Xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 - Đến giáp cầu Đập Đá 1.800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1210 Thị Xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến giáp đường Chu Văn An 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1211 Thị Xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Chu Văn An - Đến giáp đường Sắt 180.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1212 Thị Xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến bờ lũy 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1213 Thị Xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh - Đến hết nhà bà Lương Thị Đào 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1214 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1215 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m 300.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1216 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1217 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m 212.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1218 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Hòa Cư - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m 14m 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1219 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS1, lộ giới 12m 320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1220 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1221 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi - PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS6, Lộ giới: 12m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1222 Thị Xã An Nhơn Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường nội bộ lộ giới 9m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1223 Thị Xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi Đến Cầu Xita (44 lô) - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1224 Thị Xã An Nhơn Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông - Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 372.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1225 Thị Xã An Nhơn Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn - Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 188.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1226 Thị Xã An Nhơn Đường Lê Lai - Phường Nhơn Hưng Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết Khu dân cư Yến Tùng, lộ giới 18m 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1227 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư Đường quy hoạch DS1, lộ giới 17 m 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1228 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư Đường quy hoạch DS2 và DS3, lộ giới 16m 600.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1229 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư Đường quy hoạch N6, lộ giới 20m 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1230 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC của Công ty TNHH ĐTXD&TMDV Yến Tùng, Phường Nhơn Hưng Đường N4A, lộ giới 32m 800.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1231 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC của Công ty TNHH ĐTXD&TMDV Yến Tùng, Phường Nhơn Hưng Đường N41, lộ giới 22,41 m 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1232 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1233 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1234 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1235 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1236 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1237 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1238 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1239 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1240 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Phò An năm 2013 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1241 Thị Xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 240.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1242 Thị Xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới từ 3m - Đến < 5m 208.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1243 Thị Xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới <3m 168.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1244 Thị Xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1245 Thị Xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới từ 3m - Đến < 5m 152.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1246 Thị Xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới <3m 120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1247 Thị Xã An Nhơn Quốc lộ 19 Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa - Đến giáp Km 28 1.440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1248 Thị Xã An Nhơn Quốc lộ 19 Từ Km 28 - Đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ) 1.360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1249 Thị Xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ Nhơn Thành - Đến cây xăng Hoa Dũng 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1250 Thị Xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ cây xăng Hoa Dũng - Đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn 360.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1251 Thị Xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ cụm Công Nghiệp Đồi Hỏa Sơn - Đến giáp địa phận Tây Sơn 320.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1252 Thị Xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) - Xã Nhơn An Từ ngã ba Bến xe ngựa - Đến giáp bờ tràn 920.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1253 Thị Xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) - Xã Nhơn An Từ bờ tràn - Đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1254 Thị Xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) - Xã Nhơn An Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong - Đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh) 440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1255 Thị Xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) - Xã Nhơn An Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) - Đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1256 Thị Xã An Nhơn Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định-Lai Nghi) Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng - Đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh) 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1257 Thị Xã An Nhơn Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trắng - Đến 2 Voi đá Nhơn Hậu 312.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1258 Thị Xã An Nhơn Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh - Xã Nhơn An Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng - Đến giáp cầu Phú Đa 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1259 Thị Xã An Nhơn Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh - Xã Nhơn An Từ đường sắt - Đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) 156.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1260 Thị Xã An Nhơn Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An - Xã Nhơn An Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1261 Thị Xã An Nhơn Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới Đoạn từ phường Bình Định - Đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường 1.440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1262 Thị Xã An Nhơn Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới Đập Đá với xã Nhơn An - Đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành) 1.440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1263 Thị Xã An Nhơn Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa - Xã Nhơn Thọ Đoạn giáp Quốc lộ 19 - Đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) 440.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1264 Thị Xã An Nhơn Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa - Xã Nhơn Thọ Đường nội bộ có lộ giới 14m 288.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1265 Thị Xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam - Xã Nhơn Thọ Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) 1.120.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1266 Thị Xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam - Xã Nhơn Thọ Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) 680.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1267 Thị Xã An Nhơn Đường ĐH 39 - Xã Nhơn Thọ Từ Quốc lộ 19 - Đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m 560.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1268 Thị Xã An Nhơn Khu QHDC Xóm Quý Viên, thôn Đông Bình, xã Nhơn Thọ Từ nhà ông Nguyễn Cao Ly - đến hết Khu dân cư (Đường có lộ giới 12m, BTXM 6m) 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1269 Thị Xã An Nhơn Tuyến đường mẫu từ Quốc lộ 19 đi cầu Bến Trảy - Xã Nhơn Thọ Từ Quốc lộ 19 - đến giáp cầu Bến Trảy (Đường có lộ giới rộng 9m, BTXM 6m) 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1270 Thị Xã An Nhơn Tuyến đường mẫu từ Quốc lộ 19 đi cầu Thọ Phước - Xã Nhơn Thọ Từ Quốc lộ 19 - đến giáp cầu Thọ Phước (Đường có lộ giới rộng 9m, BTXM 6m) 400.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1271 Thị Xã An Nhơn Đường liên thôn (Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ) - Xã Nhơn Thọ Từ Quốc lộ 19 - đến giáp cầu Bến Trảy, lộ giới 6m 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1272 Thị Xã An Nhơn Đường liên thôn (Thọ Lộc 2, xã Nhơn Thọ) - Xã Nhơn Thọ Từ Quốc lộ 19 - đến giáp cầu Thọ Phước, lộ giới 6m 280.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1273 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m 212.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1274 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m 180.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1275 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m 212.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1276 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m 180.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1277 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 204.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1278 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1279 Thị Xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 204.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1280 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 204.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1281 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1282 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 204.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1283 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1284 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1285 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1286 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Phong Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng 272.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1287 Thị Xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên - Xã Nhơn Phong Đường rẽ vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong 200.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1288 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong Đường số 2, lộ giới 12m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1289 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong Đường số 3, lộ giới 12m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1290 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong Đường số 4, lộ giới 12m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1291 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong Đường số 5, lộ giới 12m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1292 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong Đường số 6, lộ giới 9m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1293 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học Liêm Lợi, xã Nhơn Phong Đường quy hoạch DS1, lộ giới 14m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1294 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học Liêm Lợi, xã Nhơn Phong Đường quy hoạch DS2, lộ giới 14m 176.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1295 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học Liêm Lợi, xã Nhơn Phong Đường quy hoạch DS3, lộ giới 18m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1296 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư phía Bắc đường ĐT 631, xã Nhơn Phong Đường quy hoạch DS3, lộ giới 18m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1297 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Thanh Giang - Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch số 2, lộ giới 12m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1298 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Thanh Giang - Xã Nhơn Phong Đường số quy hoạch 3, lộ giới 12m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1299 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Thanh Giang - Xã Nhơn Phong Đường số quy hoạch 4, lộ giới 12m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị
1300 Thị Xã An Nhơn Khu dân cư thôn Thanh Giang - Xã Nhơn Phong Đường số quy hoạch 5, lộ giới 12m 220.000 - - - - ĐấtSX-KD đô thị