STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã An Nhơn | Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Trần Phú - Đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã An Nhơn | Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã An Nhơn | Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị Xã An Nhơn | Chế Lan Viên - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị Xã An Nhơn | Đào Tấn - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (thuộc các đường còn lại-Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị Xã An Nhơn | Đường 30/3 - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định - Đến đường Trần Phú (phía Bắc) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị Xã An Nhơn | Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường xe lửa - Đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị Xã An Nhơn | Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị Xã An Nhơn | Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến giáp đường Trần Phú | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị Xã An Nhơn | Hồ Sĩ Tạo - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (thuộc các đường còn lạiKhu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị Xã An Nhơn | Huỳnh Thúc Kháng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị Xã An Nhơn | Kim Đồng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị Xã An Nhơn | Lâm Văn Thạnh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị Xã An Nhơn | Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Trần Phú - Đến ngã tư đường Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị Xã An Nhơn | Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 4 Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng - Đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị Xã An Nhơn | Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Thanh Niên | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị Xã An Nhơn | Lương Thế Vinh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị Xã An Nhơn | Mai Dương - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị Xã An Nhơn | Mai Xuân Thưởng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) - Đến đường Lê Hồng Phong | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị Xã An Nhơn | Mai Xuân Thưởng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Hàm Nghi | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Đức Đệ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn tuyến (từ Cầu xéo - Đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng") | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) - Đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Phía Tây Cầu chợ Chiều - Đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ nhà số 158 (số mới 318) - Đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì - Đến giáp Cầu Xéo | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (Từ HTXNN - Đến giáp đường Thanh Niên) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Mân - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Sinh Sắc - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường sắt | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đoạn còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Trọng Trì -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Văn Linh -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) - Đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị Xã An Nhơn | Phan Bội Châu -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị Xã An Nhơn | Phan Chu Trinh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị Xã An Nhơn | Phan Đăng Lưu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự - Đến giáp sau Nhà văn hóa) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị Xã An Nhơn | Phan Đình Phùng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị Xã An Nhơn | Phạm Hồng Thái - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn - Đến đường Quang Trung | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị Xã An Nhơn | Phạm Hổ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị Xã An Nhơn | Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Trần Phú - Đến đường 30/3 | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị Xã An Nhơn | Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Trần Phú - Đến cuối chợ -nhà số 12 cũ (số mới là 60) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị Xã An Nhơn | Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) - Đến giáp đường Thanh Niên | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị Xã An Nhơn | Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Thanh Niên - Đến Đông Ga Bình Định | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị Xã An Nhơn | Tăng Bạt Hổ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Ngô Đức Đệ - Đến giáp đường xe lửa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị Xã An Nhơn | Tăng Bạt Hổ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường xe lửa - Đến Cầu Long Quang | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị Xã An Nhơn | Thanh Niên - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Ngô Gia Tự | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị Xã An Nhơn | Thanh Niên - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong - Đến đường Cần Vương (đường Đê Bao) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị Xã An Nhơn | Trần Bình Trọng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị Xã An Nhơn | Trần Cao Vân - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị Xã An Nhơn | Trần Phú - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ Bắc Cầu Tân An - Đến Nam cầu Liêm Trực | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị Xã An Nhơn | Trần Phú - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ Bắc Cầu Liêm Trực - Đến giáp đường Hàm Nghi | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị Xã An Nhơn | Trần Phú - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Hàm Nghi - Đến giáp ranh phường Nhơn Hưng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị Xã An Nhơn | Trần Quốc Toản - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (thuộc các đường còn lại -Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị Xã An Nhơn | Trần Thị Kỷ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị Xã An Nhơn | Trần Văn Ơn - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị Xã An Nhơn | Võ Duy Dương - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị Xã An Nhơn | Võ Duy Dương - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đoạn còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị Xã An Nhơn | Võ Thị Yến - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị Xã An Nhơn | Võ Xán - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị Xã An Nhơn | Yến Lan - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị Xã An Nhơn | Khu chợ Bình Định - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị Xã An Nhơn | Đường mới quy hoạch - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ - Đến giáp đường Võ Duy Dương | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị Xã An Nhơn | Đường mới quy hoạch - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị Xã An Nhơn | Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị Xã An Nhơn | Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 - Đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân ) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị Xã An Nhơn | Các đường bê tông khu vực Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ Quốc lộ 1 - Đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị Xã An Nhơn | Các đường bê tông khu vực Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ Quốc lộ 1 - Đến hết nhà ông Lê Văn Chức | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị Xã An Nhơn | Các đường bê tông khu vực Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ Quốc lộ 1 - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường số 11 của CCN Bình Định - Đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán - Đến giáp đường Trần Phú | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS2, lộ giới 10 mét | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị Xã An Nhơn | Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng - Đến giáp Công ty Thuận Giao | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị Xã An Nhơn | Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) - Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên - Đến giáp đường Cần Vương) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS1, lộ giới 7m | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS2, lộ giới 10m | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS2, lộ giới 14m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS4, lộ giới 14 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS5, lộ giới 20 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS6, lộ giới 14 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thị Xã An Nhơn | Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS7, lộ giới 10 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS3, lộ giới 16 m | 3.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS4, lộ giới 18 m | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS5, lộ giới 16 m | 3.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS6, lộ giới 16 m | 3.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS8, lộ giới 10 m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS9, lộ giới 13 m | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS10, lộ giới 13 m | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thị Xã An Nhơn | Khu QHDC Bắc sông Tân An - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường ĐS11, lộ giới 13 m | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn: Cần Vương (Đường Đê Bao) - Phường Bình Định
Bảng giá đất tại Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định cho khu vực Cần Vương (Đường Đê Bao) ở Phường Bình Định, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ đường Trần Phú đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường Trần Phú đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu vực Cần Vương (Đường Đê Bao), có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí chiến lược và sự phát triển của khu vực. Đoạn đường này có thể được ưu tiên nhờ vào sự thuận lợi về mặt giao thông và khả năng kết nối với các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Cần Vương (Đường Đê Bao) - Phường Bình Định, Thị xã An Nhơn. Với mức giá 4.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1, bảng giá này giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư chính xác. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển cao của khu vực, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn: Chế Lan Viên - Phường Bình Định
Bảng giá đất tại Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định cho khu vực Chế Lan Viên ở Phường Bình Định, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông, với lộ giới 17m. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông, với lộ giới 17m, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí chiến lược và sự phát triển của khu vực. Đoạn đường này có thể được ưu tiên nhờ vào quy hoạch khu dân cư và lộ giới rộng, giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Chế Lan Viên - Phường Bình Định, Thị xã An Nhơn. Với mức giá 3.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1, bảng giá này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn: Đào Tấn, Phường Bình Định
Bảng giá đất tại Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định cho khu vực Đào Tấn, Phường Bình Định, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực Đào Tấn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đào Tấn, đoạn từ Trọn đường (thuộc các đường còn lại - Khu Quy Hoạch Dân Cư Bắc Ngô Gia Tự) có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng phát triển của khu vực. Đoạn đường này có thể nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và hạ tầng, tăng cường giá trị của bất động sản tại đây.
Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND, mức giá đất tại khu vực Đào Tấn, Phường Bình Định, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m² cho vị trí 1, cho thấy sự hấp dẫn của khu vực này trong việc đầu tư và mua bán bất động sản. Giá đất cao phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là yếu tố quan trọng để các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Thị Xã An Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường 30/3 - Phường Bình Định
Bảng giá đất của Thị Xã An Nhơn, Bình Định cho đoạn đường 30/3 tại phường Bình Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc) có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực Đường 30/3, phường Bình Định, Thị Xã An Nhơn. Việc nắm bắt thông tin chính xác sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Định: Đoạn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - Phường Bình Định, Thị Xã An Nhơn
Bảng giá đất cho khu vực Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) thuộc Phường Bình Định, Thị Xã An Nhơn, Bình Định đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ đường xe lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
\Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường Hàm Nghi (Thanh Niên cũ), từ đường xe lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai. Đoạn đường này nằm ở khu vực có giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong Phường Bình Định, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Sự hiện diện của cơ sở hạ tầng tốt và vị trí gần các điểm giao thương quan trọng góp phần vào mức giá này.
\Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) trong Phường Bình Định. Việc nắm rõ thông tin về giá trị đất giúp các cá nhân và tổ chức có kế hoạch đầu tư và mua bán bất động sản một cách hợp lý. Mức giá cao tại vị trí này không chỉ phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng của khu vực mà còn cho thấy tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Bảng giá này là công cụ hữu ích cho việc đưa ra quyết định đầu tư và định giá bất động sản.