Bảng giá đất tại Thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng

Bảng giá đất tại Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Giá trị đất tại Quy Nhơn có sự biến động mạnh mẽ nhờ các yếu tố như hạ tầng, giao thông, quy hoạch và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn nằm ở miền Trung Việt Nam, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và là trung tâm kinh tế, văn hóa, du lịch của tỉnh Bình Định.

Với các bãi biển như Ky Co, Bai Xep, và các di tích lịch sử như Tháp Bánh Ít, Quy Nhơn thu hút không chỉ khách du lịch trong nước mà còn cả quốc tế. Thành phố này đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ cả về du lịch, thương mại và công nghiệp.

Ngoài thế mạnh về du lịch, Quy Nhơn còn có sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông. Các tuyến đường cao tốc nối liền các tỉnh thành lớn, sân bay quốc tế Phù Cát và cảng biển đang được đầu tư nâng cấp, giúp thành phố này trở thành một trung tâm kết nối quan trọng trong khu vực.

Chính vì vậy, Quy Nhơn không chỉ là điểm đến du lịch mà còn là khu vực thu hút các nhà đầu tư trong ngành bất động sản.

Các yếu tố này cùng với quy hoạch đô thị hiện đại đã góp phần tạo nên một môi trường lý tưởng để phát triển bất động sản. Giá đất tại Quy Nhơn vì thế có sự biến động lớn, đặc biệt ở các khu vực gần trung tâm thành phố và các khu du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Quy Nhơn

Giá đất tại Thành phố Quy Nhơn hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hoặc gần biển có thể lên tới 46.500.000 đồng/m².

Còn với những khu vực ngoại thành hoặc đất nông thôn có giá chỉ khoảng 1.250 đồng/m². Mức giá trung bình ở thành phố này dao động quanh mức 4.248.297 đồng/m².

Các khu đất gần các khu du lịch, dự án nghỉ dưỡng cao cấp và các trục giao thông lớn sẽ có giá cao hơn rất nhiều. Ví dụ, giá đất tại các khu vực gần các bãi biển hoặc khu đô thị mới đang phát triển thường có giá từ 10.000.000 đồng/m² trở lên.

Trong khi đó, các khu vực đất nông thôn hoặc vùng ngoại ô có thể có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Đối với các nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các dự án du lịch hoặc khu đô thị đang được quy hoạch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực chưa phát triển có thể là sự lựa chọn tốt, vì khi hạ tầng và quy hoạch hoàn thiện, giá trị đất sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn có nhiều lợi thế trong việc phát triển bất động sản. Bên cạnh việc sở hữu vị trí địa lý đắc địa, Thành phố Quy Nhơn còn được hưởng lợi từ sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng lớn.

Sân bay quốc tế Phù Cát, cảng biển và các tuyến đường cao tốc sẽ kết nối thành phố này với các khu vực khác trong cả nước và quốc tế, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản.

Ngoài ra, các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là các khu resort cao cấp ven biển. Những khu vực này có thể sẽ là nơi đầu tư lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận từ thị trường bất động sản du lịch.

Đồng thời, các khu công nghiệp tại Quy Nhơn đang mở rộng, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, khi nhu cầu về nhà ở và dịch vụ hỗ trợ tăng lên.

Với sự phát triển đồng bộ giữa du lịch và công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Quy Nhơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Quy Nhơn trở thành một thị trường đầy hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 1.250 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Quy Nhơn là: 4.524.687 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
497

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Quy Nhơn Đường A9 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
702 Thành phố Quy Nhơn Đường A1 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình Lộ giới 11m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
703 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
704 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3' - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 9m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
705 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 14m 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
706 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS6 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 14m 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
707 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS7 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
708 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
709 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình Lộ giới 16m 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
710 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
711 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ1 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 13,5m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
712 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ3 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 14m 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
713 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ4 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 13m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
714 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ3 - Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
715 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ4 - Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình Lộ giới 12m 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
716 Thành phố Quy Nhơn Đường D2 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Từ đường Đào Tấn - đến đường D7, Lộ giới 24m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
717 Thành phố Quy Nhơn Đường D2 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Từ D7 - đến D4, Lộ giới 24m 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
718 Thành phố Quy Nhơn Đường D1, D7 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Lộ giới 24m 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
719 Thành phố Quy Nhơn Đường D4m - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Lộ giới 32m 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
720 Thành phố Quy Nhơn Đường D5, D6, D9, D10, D11, D12, D13, D14 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình Lộ giới 13m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
721 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Lộ giới 17,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
722 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình Trọn đường 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
723 Thành phố Quy Nhơn Đường bê tông, lộ giới 8m - Khu đất Tây Trường THCS Nhơn Bình 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
724 Thành phố Quy Nhơn Đường bê tông mương có nắp đậy, lộ giới 8m - Khu đất Tây Trường THCS Nhơn Bình 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
725 Thành phố Quy Nhơn Đường số 2, lộ giới 19m - Khu QHDC dải cây xanh cách ly Cụm Công nghiệp Nhơn Bình, phường Nhơn Bình 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
726 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1, lộ giới 16m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
727 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2, lộ giới 11m-14m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
728 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3, lộ giới 16m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
729 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4, lộ giới 14m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
730 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
731 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
732 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3, lộ giới 18m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
733 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4, lộ giới 16m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
734 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS5, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
735 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS6, lộ giới 20m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
736 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS7, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
737 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS8, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
738 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS9, lộ giới 13m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
739 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường lộ giới 8m 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
740 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường lộ giới 10m (Xung quanh chợ) 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
741 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường lộ giới 14m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
742 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường lộ giới 20m 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
743 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú Các lô đường có lộ giới 18m 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
744 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m Đến 12m 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
745 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú Đường nội bộ có lộ giới < 10m 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
746 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú Đường lộ giới 10m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
747 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú Đường lộ giới 9m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
748 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú Đường lộ giới 6,5m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
749 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú Đường lộ giới 5,5m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
750 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú Đường lộ giới 20m 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
751 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú Đường lộ giới 16m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
752 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú Đường lộ giới 14m 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
753 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú Đường lộ giới 12m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
754 Thành phố Quy Nhơn Đường D1 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D15 - Đến đường D8, lộ giới 17m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
755 Thành phố Quy Nhơn Đường D3 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D15 - Đến đường D8, lộ giới 17m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
756 Thành phố Quy Nhơn Đường D8 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D1 - Đến đường D2, lộ giới 24m 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
757 Thành phố Quy Nhơn Đường D9 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D1 - Đến đường D3, lộ giới 13m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
758 Thành phố Quy Nhơn Đường D2 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D8 - Đến đường D9, lộ giới 13m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
759 Thành phố Quy Nhơn Đường D15 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú Nối từ đường D1 - Đến đường D3, lộ giới 13m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
760 Thành phố Quy Nhơn Đường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5 - phường Nhơn Phú 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
761 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ2 - Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú Lộ giới 12,5m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
762 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ3 - Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú Từ đường Hùng Vương - Đến KDC hiện trạng 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
763 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ3, Đ6 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 20m 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
764 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ2 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 15m 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
765 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ1 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 14m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
766 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ4, Đ5 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 14m 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
767 Thành phố Quy Nhơn Đường Đ7 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú Lộ giới 9m 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
768 Thành phố Quy Nhơn Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) Đến giáp ranh xã Phước Thành - Phường Trần Quang Diệu Đoạn từ giáp ngã 4 đường Trục trung tâm - Đến hết Trạm điện E21 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
769 Thành phố Quy Nhơn Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) Đến giáp ranh xã Phước Thành - Phường Trần Quang Diệu Đoạn còn lại 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
770 Thành phố Quy Nhơn Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) - Phường Trần Quang Diệu Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
771 Thành phố Quy Nhơn Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) - Phường Trần Quang Diệu Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
772 Thành phố Quy Nhơn Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) - Phường Trần Quang Diệu Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
773 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu Đường trục trung tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý) 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
774 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
775 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m Đến dưới 5m 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
776 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống 830.000 - - - - Đất ở đô thị
777 Thành phố Quy Nhơn Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A - Phường Trần Quang Diệu Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
778 Thành phố Quy Nhơn Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A - Phường Trần Quang Diệu Đoạn tiếp theo cho Đến 200m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
779 Thành phố Quy Nhơn Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A - Phường Trần Quang Diệu Đoạn còn lại 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
780 Thành phố Quy Nhơn Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu Đường lộ giới từ 4m trở lên 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
781 Thành phố Quy Nhơn Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu Đường lộ giới dưới 4m trở xuống 620.000 - - - - Đất ở đô thị
782 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài Đến ngã ba Long Vân Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
783 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài Đến ngã ba Long Vân Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
784 Thành phố Quy Nhơn Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài Đến ngã ba Long Vân Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
785 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
786 Thành phố Quy Nhơn Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu Các lô mặt tiền đường bê tông có lộ giới 7m 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
787 Thành phố Quy Nhơn Cù Huy Cận Đường ĐS11, ĐS11a, lộ giới 22m, khu tái định cư HH1- HH2, phường Trần Quang Diệu 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
788 Thành phố Quy Nhơn Dương Đức Hiền Đường quy hoạch, lộ giới 14m, khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
789 Thành phố Quy Nhơn Lê Thị Xuyến Đường quy hoạch, lộ giới 14m, khu tái định cư HH1-HH2, phường Trần Quang Diệu 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
790 Thành phố Quy Nhơn Lê Truân Đường quy hoạch, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân 1.250 - - - - Đất ở đô thị
791 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Hiến Đường số 7, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
792 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Huân Đường số 3 và một phần đường số 4, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
793 Thành phố Quy Nhơn Ngô Tùng Nho Đường số 2, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
794 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Hân Đường số 3, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
795 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Hòa Đường D9, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
796 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Hồng Châu Đường quy hoạch, lộ giới 11-13m, từ đường Bế Văn Đàn đến đường Chế Lan Viên, khu QHDC đất quốc phòng, phường Ghềnh Ráng 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
797 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Minh Vỹ Đường D8, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
798 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Yến Đường D10, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
799 Thành phố Quy Nhơn Trương Văn Đa Đường số 2 và 3, lộ giới 12m, khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
800 Thành phố Quy Nhơn Võ Văn Hiệu Đường số 4, lộ giới 12m, khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị