Bảng giá đất tại Thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng

Bảng giá đất tại Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Giá trị đất tại Quy Nhơn có sự biến động mạnh mẽ nhờ các yếu tố như hạ tầng, giao thông, quy hoạch và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn nằm ở miền Trung Việt Nam, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và là trung tâm kinh tế, văn hóa, du lịch của tỉnh Bình Định.

Với các bãi biển như Ky Co, Bai Xep, và các di tích lịch sử như Tháp Bánh Ít, Quy Nhơn thu hút không chỉ khách du lịch trong nước mà còn cả quốc tế. Thành phố này đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ cả về du lịch, thương mại và công nghiệp.

Ngoài thế mạnh về du lịch, Quy Nhơn còn có sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông. Các tuyến đường cao tốc nối liền các tỉnh thành lớn, sân bay quốc tế Phù Cát và cảng biển đang được đầu tư nâng cấp, giúp thành phố này trở thành một trung tâm kết nối quan trọng trong khu vực.

Chính vì vậy, Quy Nhơn không chỉ là điểm đến du lịch mà còn là khu vực thu hút các nhà đầu tư trong ngành bất động sản.

Các yếu tố này cùng với quy hoạch đô thị hiện đại đã góp phần tạo nên một môi trường lý tưởng để phát triển bất động sản. Giá đất tại Quy Nhơn vì thế có sự biến động lớn, đặc biệt ở các khu vực gần trung tâm thành phố và các khu du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Quy Nhơn

Giá đất tại Thành phố Quy Nhơn hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hoặc gần biển có thể lên tới 46.500.000 đồng/m².

Còn với những khu vực ngoại thành hoặc đất nông thôn có giá chỉ khoảng 1.250 đồng/m². Mức giá trung bình ở thành phố này dao động quanh mức 4.248.297 đồng/m².

Các khu đất gần các khu du lịch, dự án nghỉ dưỡng cao cấp và các trục giao thông lớn sẽ có giá cao hơn rất nhiều. Ví dụ, giá đất tại các khu vực gần các bãi biển hoặc khu đô thị mới đang phát triển thường có giá từ 10.000.000 đồng/m² trở lên.

Trong khi đó, các khu vực đất nông thôn hoặc vùng ngoại ô có thể có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Đối với các nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các dự án du lịch hoặc khu đô thị đang được quy hoạch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực chưa phát triển có thể là sự lựa chọn tốt, vì khi hạ tầng và quy hoạch hoàn thiện, giá trị đất sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn có nhiều lợi thế trong việc phát triển bất động sản. Bên cạnh việc sở hữu vị trí địa lý đắc địa, Thành phố Quy Nhơn còn được hưởng lợi từ sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng lớn.

Sân bay quốc tế Phù Cát, cảng biển và các tuyến đường cao tốc sẽ kết nối thành phố này với các khu vực khác trong cả nước và quốc tế, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản.

Ngoài ra, các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là các khu resort cao cấp ven biển. Những khu vực này có thể sẽ là nơi đầu tư lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận từ thị trường bất động sản du lịch.

Đồng thời, các khu công nghiệp tại Quy Nhơn đang mở rộng, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, khi nhu cầu về nhà ở và dịch vụ hỗ trợ tăng lên.

Với sự phát triển đồng bộ giữa du lịch và công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Quy Nhơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Quy Nhơn trở thành một thị trường đầy hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 1.250 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Quy Nhơn là: 4.524.687 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
497

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ ngã 3 Tô Hiệu - Đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
402 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học - Đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
403 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D -Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu - Đến Km 11 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
404 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ Km 11 - Đến Km 15 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
405 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ Km15 - Đến giáp ranh giới Phú Yên 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
406 Thành phố Quy Nhơn Tạ Quang Bửu Đ/số 2:Đoạn ngang Chợ, l/giới18mKhu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
407 Thành phố Quy Nhơn Tạ Quang Bửu Các đoạn còn lại của đường số 2 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
408 Thành phố Quy Nhơn Tản Đà Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
409 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Lê Hồng Phong 19.800.000 - - - - Đất ở đô thị
410 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Lê Lợi 27.300.000 - - - - Đất ở đô thị
411 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Từ giáp đường Lê Lợi - Đến giáp đường 31/3 31.500.000 - - - - Đất ở đô thị
412 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Từ giáp đường 31/3 - Đến giáp đường Lê Thánh Tôn 24.200.000 - - - - Đất ở đô thị
413 Thành phố Quy Nhơn Tăng Bạt Hổ Đoạn còn lại 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
414 Thành phố Quy Nhơn Tây Sơn Từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương - Đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
415 Thành phố Quy Nhơn Thái Văn Lung Đường số 10, lộ giới 9m-Khu QHDC Xóm Tiêu 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
416 Thành phố Quy Nhơn Thanh Niên Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học - Đến Tô Hiến Thành 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
417 Thành phố Quy Nhơn Thanh Niên Từ Tô Hiến Thành - Đến Lý Thái Tổ 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
418 Thành phố Quy Nhơn Thanh Niên Từ Lý Thái Tổ - Đến Quốc Lộ 1D 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
419 Thành phố Quy Nhơn Thành Thái Đường số 1, lộ giới 20m -Khu Xóm Tiêu 9.300.000 - - - - Đất ở đô thị
420 Thành phố Quy Nhơn Tháp Đôi Trọn đường 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
421 Thành phố Quy Nhơn Thép Mới Lộ giới 14m -Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
422 Thành phố Quy Nhơn Thi Sách Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai - Đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
423 Thành phố Quy Nhơn Thoại Ngọc Hầu Đường số 10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
424 Thành phố Quy Nhơn Tô Hiến Thành Trọn đường 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
425 Thành phố Quy Nhơn Tô Hiệu Đường số 21, lộ giới 18m -Khu Xóm Tiêu 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
426 Thành phố Quy Nhơn Tố Hữu Đường số 9, lộ giới 16m-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
427 Thành phố Quy Nhơn Tố Hữu Đường số 15, lộ giới 20m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
428 Thành phố Quy Nhơn Tô Ngọc Vân Đường số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 - Đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
429 Thành phố Quy Nhơn Tô Vĩnh Diện Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch - Đến giáp đường Đô Đốc Bảo) 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
430 Thành phố Quy Nhơn Tôn Đản Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
431 Thành phố Quy Nhơn Tôn Đức Thắng (Khu sân bay) Từ giáp đường Hoàng Diệu - Đến giáp đường Trường Chinh 18.900.000 - - - - Đất ở đô thị
432 Thành phố Quy Nhơn Tôn Đức Thắng (Khu sân bay) Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng 23.300.000 - - - - Đất ở đô thị
433 Thành phố Quy Nhơn Khu QH biệt thự Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học 27.500.000 - - - - Đất ở đô thị
434 Thành phố Quy Nhơn Tôn Thất Bách Đường số 4: Từ đường Nguyễn Văn - Đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
435 Thành phố Quy Nhơn Tôn Thất Đạm Đường số 12, lộ giới 10m-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
436 Thành phố Quy Nhơn Tôn Thất Thiệp Đoạn từ Chàng Lía - Đến đường nội bộ Khu dân cư phường Ghềnh Ráng 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
437 Thành phố Quy Nhơn Tôn Thất Tùng Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
438 Thành phố Quy Nhơn Tống Phước Phổ Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà) 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
439 Thành phố Quy Nhơn Trần An Tư Trọn đường 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
440 Thành phố Quy Nhơn Trần Anh Tông Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
441 Thành phố Quy Nhơn Trần Bá Đường số 1, lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
442 Thành phố Quy Nhơn Trần Bình Trọng Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Tăng Bạt Hổ 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
443 Thành phố Quy Nhơn Trần Bình Trọng Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
444 Thành phố Quy Nhơn Trần Bình Trọng Đoạn còn lại 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
445 Thành phố Quy Nhơn Trần Can Đường số 12, lộ giới 9m-Khu QHDC Xóm Tiêu 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
446 Thành phố Quy Nhơn Trần Cao Vân Trọn đường 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
447 Thành phố Quy Nhơn Trần Đại Nghĩa Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) - Đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
448 Thành phố Quy Nhơn Trần Đăng Phong Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -Du lịch phía Tây đường An Dương Vương 12.900.000 - - - - Đất ở đô thị
449 Thành phố Quy Nhơn Trần Đình Tri Đường số 6, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
450 Thành phố Quy Nhơn Trần Độc Trọn đường 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
451 Thành phố Quy Nhơn Trần Đức Hòa Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
452 Thành phố Quy Nhơn Trần Hoàn Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
453 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Từ Cầu Đôi - Đến đường Trần Quốc Toản 12.100.000 - - - - Đất ở đô thị
454 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Từ Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Đống Đa 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
455 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Riêng đoạn trước nhà có đường ray 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
456 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Từ ngã ba Đống Đa - Đến giáp đường Lê Thánh Tôn 26.200.000 - - - - Đất ở đô thị
457 Thành phố Quy Nhơn Trần Hưng Đạo Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn - Đến giáp Cổng Hải đoàn 48) 15.800.000 - - - - Đất ở đô thị
458 Thành phố Quy Nhơn Trần Huy Liệu Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
459 Thành phố Quy Nhơn Trần Khánh Dư Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 9.900.000 - - - - Đất ở đô thị
460 Thành phố Quy Nhơn Trần Kỳ Phong Đoạn từ Chàng Lía - Đến đường nội bộ Khu dân cư phường Ghềnh Ráng 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
461 Thành phố Quy Nhơn Trần Lê Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 9.300.000 - - - - Đất ở đô thị
462 Thành phố Quy Nhơn Trần Lê Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
463 Thành phố Quy Nhơn Trần Lương Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ - Đến lô 93 Ngô Gia Tự) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
464 Thành phố Quy Nhơn Trần Nguyên Đán Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay) 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
465 Thành phố Quy Nhơn Trần Nhân Tông Từ đường Hùng Vương - Đến giáp đường xe lửa 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
466 Thành phố Quy Nhơn Trần Nhật Duật Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 9.900.000 - - - - Đất ở đô thị
467 Thành phố Quy Nhơn Trần Phú Từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 24.800.000 - - - - Đất ở đô thị
468 Thành phố Quy Nhơn Trần Phú Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt 23.300.000 - - - - Đất ở đô thị
469 Thành phố Quy Nhơn Trần Quang Diệu Trọn đường 9.900.000 - - - - Đất ở đô thị
470 Thành phố Quy Nhơn Trần Quang Khải Trọn đường, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
471 Thành phố Quy Nhơn Trần Quang Khanh Đường số 15, lộ giới 12m -Khu Xóm Tiêu 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
472 Thành phố Quy Nhơn Trần Quốc Hoàn Lộ giới 24m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
473 Thành phố Quy Nhơn Trần Quốc Toản Trọn đường 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
474 Thành phố Quy Nhơn Trần Quý Cáp Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến đường Phan Bội Châu 31.500.000 - - - - Đất ở đô thị
475 Thành phố Quy Nhơn Trần Quý Cáp Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Hưng Đạo 28.200.000 - - - - Đất ở đô thị
476 Thành phố Quy Nhơn Trần Quý Khoáng Trọn đường (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
477 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Kỷ Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp đường Diên Hồng 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
478 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Kỷ Từ giáp đường Diên Hồng - Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 30.300.000 - - - - Đất ở đô thị
479 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Lan Đường số 19B, lộ giới 13m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
480 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Liên Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
481 Thành phố Quy Nhơn Trần Thị Lý Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn - Đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
482 Thành phố Quy Nhơn Trần Thúc Tự Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn - Đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
483 Thành phố Quy Nhơn Trần Thúc Tự Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu - Đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
484 Thành phố Quy Nhơn Trần Văn Cẩn Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
485 Thành phố Quy Nhơn Trần Văn Giáp Đường số 3, lộ giới 10m-Khu QHDC Xóm Tiêu 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
486 Thành phố Quy Nhơn Trần Văn Kỷ Đường số 6, lộ giới 14m -Khu Xóm Tiêu 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
487 Thành phố Quy Nhơn Trần Văn Ơn Trọn đường, từ An Dương Vương - Đến Nguyễn Thị Định 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
488 Thành phố Quy Nhơn Trần Xuân Soạn Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
489 Thành phố Quy Nhơn Trạng Quỳnh Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn) 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
490 Thành phố Quy Nhơn Trịnh Công Sơn Trọn đường (Từ đường An Dương Vương - Đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
491 Thành phố Quy Nhơn Trịnh Hoài Đức Đường số 5, lộ giới 12 mKhu QHDC Đông Võ Thị Sáu 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
492 Thành phố Quy Nhơn Trừ Văn Thố Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
493 Thành phố Quy Nhơn Trường Chinh Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay) 26.200.000 - - - - Đất ở đô thị
494 Thành phố Quy Nhơn Trương Định Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3) 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
495 Thành phố Quy Nhơn Trương Minh Giảng LG 10m: từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Ngô Tất Tố-Khu QHDC Trại Gà 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
496 Thành phố Quy Nhơn Trương Văn Của Lộ giới 9m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
497 Thành phố Quy Nhơn Trương Văn Của Lộ giới 14m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
498 Thành phố Quy Nhơn Trương Vĩnh Ký Đường số 10, lộ giới 16m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
499 Thành phố Quy Nhơn Trương Vĩnh Ký Đường số 14, lộ giới 9m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
500 Thành phố Quy Nhơn Tú Mỡ Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) 4.350.000 - - - - Đất ở đô thị