STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Quy Nhơn | Quốc lộ 1D | Từ ngã 3 Tô Hiệu - Đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học | 17.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
402 | Thành phố Quy Nhơn | Quốc lộ 1D | Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học - Đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
403 | Thành phố Quy Nhơn | Quốc lộ 1D | -Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu - Đến Km 11 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
404 | Thành phố Quy Nhơn | Quốc lộ 1D | Từ Km 11 - Đến Km 15 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
405 | Thành phố Quy Nhơn | Quốc lộ 1D | Từ Km15 - Đến giáp ranh giới Phú Yên | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
406 | Thành phố Quy Nhơn | Tạ Quang Bửu | Đ/số 2:Đoạn ngang Chợ, l/giới18mKhu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành phố Quy Nhơn | Tạ Quang Bửu | Các đoạn còn lại của đường số 2 | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành phố Quy Nhơn | Tản Đà | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
409 | Thành phố Quy Nhơn | Tăng Bạt Hổ | Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Lê Hồng Phong | 19.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
410 | Thành phố Quy Nhơn | Tăng Bạt Hổ | Từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Lê Lợi | 27.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
411 | Thành phố Quy Nhơn | Tăng Bạt Hổ | Từ giáp đường Lê Lợi - Đến giáp đường 31/3 | 31.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
412 | Thành phố Quy Nhơn | Tăng Bạt Hổ | Từ giáp đường 31/3 - Đến giáp đường Lê Thánh Tôn | 24.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
413 | Thành phố Quy Nhơn | Tăng Bạt Hổ | Đoạn còn lại | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
414 | Thành phố Quy Nhơn | Tây Sơn | Từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương - Đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
415 | Thành phố Quy Nhơn | Thái Văn Lung | Đường số 10, lộ giới 9m-Khu QHDC Xóm Tiêu | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
416 | Thành phố Quy Nhơn | Thanh Niên | Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học - Đến Tô Hiến Thành | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
417 | Thành phố Quy Nhơn | Thanh Niên | Từ Tô Hiến Thành - Đến Lý Thái Tổ | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
418 | Thành phố Quy Nhơn | Thanh Niên | Từ Lý Thái Tổ - Đến Quốc Lộ 1D | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
419 | Thành phố Quy Nhơn | Thành Thái | Đường số 1, lộ giới 20m -Khu Xóm Tiêu | 9.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
420 | Thành phố Quy Nhơn | Tháp Đôi | Trọn đường | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
421 | Thành phố Quy Nhơn | Thép Mới | Lộ giới 14m -Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
422 | Thành phố Quy Nhơn | Thi Sách | Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai - Đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành phố Quy Nhơn | Thoại Ngọc Hầu | Đường số 10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
424 | Thành phố Quy Nhơn | Tô Hiến Thành | Trọn đường | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
425 | Thành phố Quy Nhơn | Tô Hiệu | Đường số 21, lộ giới 18m -Khu Xóm Tiêu | 7.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
426 | Thành phố Quy Nhơn | Tố Hữu | Đường số 9, lộ giới 16m-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
427 | Thành phố Quy Nhơn | Tố Hữu | Đường số 15, lộ giới 20m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành phố Quy Nhơn | Tô Ngọc Vân | Đường số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 - Đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành phố Quy Nhơn | Tô Vĩnh Diện | Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch - Đến giáp đường Đô Đốc Bảo) | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành phố Quy Nhơn | Tôn Đản | Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành phố Quy Nhơn | Tôn Đức Thắng (Khu sân bay) | Từ giáp đường Hoàng Diệu - Đến giáp đường Trường Chinh | 18.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
432 | Thành phố Quy Nhơn | Tôn Đức Thắng (Khu sân bay) | Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 23.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành phố Quy Nhơn | Khu QH biệt thự | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành phố Quy Nhơn | Tôn Thất Bách | Đường số 4: Từ đường Nguyễn Văn - Đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành phố Quy Nhơn | Tôn Thất Đạm | Đường số 12, lộ giới 10m-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
436 | Thành phố Quy Nhơn | Tôn Thất Thiệp | Đoạn từ Chàng Lía - Đến đường nội bộ Khu dân cư phường Ghềnh Ráng | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
437 | Thành phố Quy Nhơn | Tôn Thất Tùng | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
438 | Thành phố Quy Nhơn | Tống Phước Phổ | Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành phố Quy Nhơn | Trần An Tư | Trọn đường | 11.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
440 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Anh Tông | Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224) | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
441 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Bá | Đường số 1, lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Bình Trọng | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Tăng Bạt Hổ | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Bình Trọng | Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Bình Trọng | Đoạn còn lại | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
445 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Can | Đường số 12, lộ giới 9m-Khu QHDC Xóm Tiêu | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Cao Vân | Trọn đường | 14.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
447 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Đại Nghĩa | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) - Đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
448 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Đăng Phong | Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 12.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
449 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Đình Tri | Đường số 6, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
450 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Độc | Trọn đường | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
451 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Đức Hòa | Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
452 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Hoàn | Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
453 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Hưng Đạo | Từ Cầu Đôi - Đến đường Trần Quốc Toản | 12.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
454 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Hưng Đạo | Từ Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Đống Đa | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
455 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Hưng Đạo | Riêng đoạn trước nhà có đường ray | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
456 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Đống Đa - Đến giáp đường Lê Thánh Tôn | 26.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
457 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Hưng Đạo | Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn - Đến giáp Cổng Hải đoàn 48) | 15.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
458 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Huy Liệu | Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
459 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Khánh Dư | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
460 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Kỳ Phong | Đoạn từ Chàng Lía - Đến đường nội bộ Khu dân cư phường Ghềnh Ráng | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
461 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Lê | Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 9.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
462 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Lê | Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
463 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Lương | Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ - Đến lô 93 Ngô Gia Tự) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
464 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Nguyên Đán | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay) | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
465 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Nhân Tông | Từ đường Hùng Vương - Đến giáp đường xe lửa | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
466 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Nhật Duật | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
467 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Phú | Từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ | 24.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
468 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Phú | Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 23.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
469 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Quang Diệu | Trọn đường | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
470 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Quang Khải | Trọn đường, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
471 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Quang Khanh | Đường số 15, lộ giới 12m -Khu Xóm Tiêu | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
472 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Quốc Hoàn | Lộ giới 24m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
473 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Quốc Toản | Trọn đường | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
474 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Quý Cáp | Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến đường Phan Bội Châu | 31.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
475 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Quý Cáp | Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Hưng Đạo | 28.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
476 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Quý Khoáng | Trọn đường (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
477 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Thị Kỷ | Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp đường Diên Hồng | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
478 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Thị Kỷ | Từ giáp đường Diên Hồng - Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 30.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
479 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Thị Lan | Đường số 19B, lộ giới 13m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
480 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Thị Liên | Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
481 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Thị Lý | Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn - Đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
482 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Thúc Tự | Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn - Đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
483 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Thúc Tự | Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu - Đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
484 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Văn Cẩn | Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
485 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Văn Giáp | Đường số 3, lộ giới 10m-Khu QHDC Xóm Tiêu | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
486 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Văn Kỷ | Đường số 6, lộ giới 14m -Khu Xóm Tiêu | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
487 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Văn Ơn | Trọn đường, từ An Dương Vương - Đến Nguyễn Thị Định | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
488 | Thành phố Quy Nhơn | Trần Xuân Soạn | Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
489 | Thành phố Quy Nhơn | Trạng Quỳnh | Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn) | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
490 | Thành phố Quy Nhơn | Trịnh Công Sơn | Trọn đường (Từ đường An Dương Vương - Đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13 | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
491 | Thành phố Quy Nhơn | Trịnh Hoài Đức | Đường số 5, lộ giới 12 mKhu QHDC Đông Võ Thị Sáu | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
492 | Thành phố Quy Nhơn | Trừ Văn Thố | Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
493 | Thành phố Quy Nhơn | Trường Chinh | Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay) | 26.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
494 | Thành phố Quy Nhơn | Trương Định | Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3) | 14.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
495 | Thành phố Quy Nhơn | Trương Minh Giảng | LG 10m: từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Ngô Tất Tố-Khu QHDC Trại Gà | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
496 | Thành phố Quy Nhơn | Trương Văn Của | Lộ giới 9m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
497 | Thành phố Quy Nhơn | Trương Văn Của | Lộ giới 14m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
498 | Thành phố Quy Nhơn | Trương Vĩnh Ký | Đường số 10, lộ giới 16m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
499 | Thành phố Quy Nhơn | Trương Vĩnh Ký | Đường số 14, lộ giới 9m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
500 | Thành phố Quy Nhơn | Tú Mỡ | Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) | 4.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Tạ Quang Bửu
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Tạ Quang Bửu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường số 2, đoạn ngang Chợ, lộ giới 18m, khu quy hoạch Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tạ Quang Bửu có mức giá 9.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển của khu quy hoạch Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh. Lộ giới 18m và sự phát triển nhanh chóng của khu vực tạo ra giá trị đất cao, phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tạ Quang Bửu, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực đang trên đà phát triển mạnh mẽ.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Tản Đà
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Tản Đà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trọn đường, lộ giới 9m, khu quy hoạch Cà phê, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tản Đà có mức giá 6.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần khu quy hoạch Cà phê và lộ giới 9m. Sự phát triển của khu vực và các tiện ích xung quanh làm cho giá trị đất tại đây cao, phản ánh tiềm năng đầu tư và sự quan trọng của khu vực trong bối cảnh phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tản Đà, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực đang phát triển mạnh mẽ.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Tăng Bạt Hổ
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Tăng Bạt Hổ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 19.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tăng Bạt Hổ có mức giá 19.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí chiến lược giữa các tuyến giao thông quan trọng như đường Trường Chinh và đường Lê Hồng Phong. Sự phát triển đô thị mạnh mẽ và tiềm năng kinh tế cao của khu vực này dẫn đến giá trị đất cao, phản ánh sự đắt giá và giá trị đầu tư cao của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tăng Bạt Hổ, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực phát triển năng động này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Tây Sơn
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Tây Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tây Sơn có mức giá 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Sự cao cấp của vị trí này được lý giải bởi việc nó nằm giữa các ngã ba và ngã năm quan trọng, như ngã 3 đường An Dương Vương và ngã 5 đường Nguyễn Thái Học. Khu vực này không chỉ có giao thông thuận tiện mà còn gần các trung tâm thương mại và dịch vụ, làm tăng giá trị đất và sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư cũng như người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tây Sơn, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực phát triển sôi động này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Thái Văn Lung
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Thái Văn Lung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường số 10, lộ giới 9m, thuộc khu quy hoạch dân cư (QHDC) Xóm Tiêu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thái Văn Lung có mức giá 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Đường số 10 và lộ giới 9m. Khu vực này nằm trong khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiện ích. Sự kết hợp giữa lộ giới rộng và sự phát triển đô thị tạo nên giá trị đất cao, đồng thời làm tăng tiềm năng đầu tư và giá trị sử dụng của bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thái Văn Lung, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực đang phát triển này.