ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Quy Nhơn Bình Định
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Quy Nhơn
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Vân Canh
Huyện Tuy Phước
Huyện Tây Sơn
Huyện Phù Mỹ
Huyện Phù Cát
Huyện Hoài Nhơn
Huyện Hoài Ân
Thị Xã An Nhơn
Huyện An Lão
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
An Dương Vương
Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)
Bà Huyện Thanh Quan
Bà Triệu
Bạch Đằng
Bế Văn Đàn
Biên Cương
Bình Hà
Bùi Cầm Hổ
Bùi Điền
Bùi Đức Sơn
Bùi Hữu Nghĩa
Bùi Huy Bích
Bùi Thị Nhạn
Bùi Thị Xuân
Bùi Tư Toàn
Bùi Tuyển
Bùi Xuân Phái
Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, đường vào Khu dân cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ)
Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) - Phường Trần Quang Diệu
Các đường nội bộ còn lại - Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng
Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô Mây
Các Khu vực còn lại của xã Nhơn Hội
Các khu vực khác còn lại (ngoài Khu quy hoạch Long Mỹ) - xã phước Mỹ
Các lô đất còn lại - Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng - Phường Lê Hồng Phong
Các tuyến đường chưa được đặt tên
Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc Khu quy hoạch công nghiệp) - Phường Bùi Thị Xuân
Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) - Phường Trần Quang Diệu
Các tuyến đường rẽ nhánh - Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng
Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội
Cần Vương
Cao Bá Quát
Cao Thắng
Cao Văn Khánh
Cao Xuân Dục
Cao Xuân Huy
Chàng Lía
Châu Mạnh Trinh
Châu Thượng Văn
Châu Văn Liêm
Chế Lan Viên
Chi Lăng
Chu Huy Mân
Chu Văn An
Chương Dương
Cổ Loa
Cù Huy Cận
Cụm Công nghiệp Bùi Thị Xuân
Cụm Công nghiệp Nhơn Bình
Cụm Công nghiệp Quang Trung
Dã Tượng
Đại lộ Khoa học
Đặng Chất
Đặng Đoàn Bằng
Đặng Dung
Đặng Huy Trứ
Đặng Lộ
Đặng Thai Mai
Đặng Thái Thuyến
Đặng Thành Chơn
Đặng Thành Tích
Đặng Thùy Trâm
Đặng Tiến Đông
Đặng Trần Côn
Đặng Văn Chấn
Đặng Văn Ngữ
Đặng Xuân Phong
Đào Cam Mộc
Đào Doãn Địch
Đào Duy Anh
Đào Duy Từ
Đào Phan Duân
Đào Tấn (Từ ngã 3 ông ThọTuy Phước)
Đào Thụy Thạch
Đào Văn Tiến
Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thành phố Quy Nhơn
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Châu
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hải
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Lý
Đất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải
Điện Biên Phủ
Diên Hồng
Đinh Bộ Lĩnh
Đinh Công Tráng
Đinh Liệt
Đinh Ruối
Đinh Văn Nhưng
Đô Đốc Bảo
Đỗ Nhuận
Đoạn đường từ Km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp Dự án Nhà máy thép Hoa Sen Nhơn Hội - Bình Định
Đoạn đường từ nút T26 (đường trục Khu kinh tế) đến đường ra cảng Tổng Hợp
Đoàn Nguyễn Tuấn
Đoạn rẽ nhánh - Phường Bùi Thị Xuân
Đoàn Thị Điểm
Đoàn Văn Cát
Đội Cấn
Đội Cung
Đống Đa
Đường 1/5
Đường 2A - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang Trung
Đường 31/3
Đường A1 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình
Đường A2; A3; A7; A6; A5; A4 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình
Đường A8 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình
Đường A9 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình
Đường bê tông hiện trạng - Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình
Đường bê tông hiện trạng, lộ giới 12m - Khu quy hoạch dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình
Đường bê tông mương có nắp đậy, lộ giới 8m - Khu đất Tây Trường THCS Nhơn Bình
Đường bê tông xi măng - Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)
Đường bê tông xi măng > 5m, nối đường Bà Huyện Thanh Quan đến đường Huỳnh Mẫn Đạt, khu QHDC Cảng
Đường bê tông, lộ giới 8m - Khu đất Tây Trường THCS Nhơn Bình
Đường chuyên dụng phía Tây Khu Kinh tế
Đường D1 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú
Đường Đ1 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú
Đường Đ1 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình
Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
Đường D1, D7 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình
Đường D10 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Đường D11 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Đường D12 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Đường D15 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú
Đường D2 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình
Đường Đ2 - Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú
Đường D2 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú
Đường Đ2 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú
Đường Đ3 - Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú
Đường Đ3 - Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình
Đường D3 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú
Đường Đ3 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình
Đường Đ3, Đ6 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú
Đường Đ4 - Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình
Đường Đ4 - Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình
Đường Đ4, Đ5 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú
Đường D4m - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình
Đường D5, D6, D9, D10, D11, D12, D13, D14 - Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình
Đường Đ7 - Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú
Đường D8 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú
Đường D8, D9 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Đường D9 - Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú
Đường đất dọc theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp) - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang Trung
Đường Đê Đông - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình
Đường ĐS 15 lộ giới 22m - Khu Quy hoạch dân cư đường vào Trạm y tế
Đường ĐS 17 lộ giới 12m - Khu Quy hoạch dân cư đường vào Trạm y tế
Đường ĐS 3 lộ giới 15m - Khu Quy hoạch dân cư đường vào Trạm y tế
Đường ĐS1 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình
Đường ĐS1 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu TĐC tiểu dự án Vệ sinh môi trường (và phần mở rộng), phường Nhơn Bình
Đường ĐS1 - Khu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống Đa
Đường ĐS1 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình
Đường ĐS1 - Khu tái định cư phục vụ dự án ĐT638 -xã phước Mỹ
Đường ĐS1 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS1 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS1, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐS1, lộ giới 16m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình
Đường ĐS11; ĐS28; ĐS14; ĐS16; ĐS2 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS15A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS1A; ĐS1B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS1C; ĐS2 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS2 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình
Đường ĐS2 - Khu tái định cư phục vụ dự án ĐT638 -xã phước Mỹ
Đường ĐS2, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS6, ĐS7 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS2, lộ giới 11m-14m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình
Đường ĐS2, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐS27A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS28 - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS2A, ĐS9A, ĐS19A, ĐS21A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS2B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS2B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS2C, ĐS2A - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS3 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình
Đường ĐS3' - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình
Đường ĐS3 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình
Đường ĐS3 và ĐS20 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS3, lộ giới 16m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình
Đường ĐS3, lộ giới 18m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐS3A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS4 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình
Đường ĐS4, ĐS5 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu TĐC tiểu dự án Vệ sinh môi trường (và phần mở rộng), phường Nhơn Bình
Đường ĐS4, ĐS7, ĐS8, ĐS9, ĐS10, ĐS18, ĐS22, ĐS24, ĐS26, ĐS5A, ĐS5B, ĐS12 và ĐS6 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS4, lộ giới 14m - Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình
Đường ĐS4, lộ giới 16m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐS4A, ĐS6A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐS5, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐS6 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình
Đường ĐS6, lộ giới 20m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐS7 - Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình
Đường ĐS7, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐS8, lộ giới 14m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐS9, lộ giới 13m - Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình
Đường ĐSA1; ĐSA2 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐSA13 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐSA3, ĐSA6, ĐSA5, ĐSA8, ĐSA9, ĐSA10, ĐSA11, ĐSA12 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐSA4, ĐSA7 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐT635 tạm - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường ĐT638
Dương Đức Hiền
Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Đường lộ giới 10m - Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình
Đường lộ giới 10m - Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình
Đường lộ giới 12 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường lộ giới 14 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường lộ giới 16 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường lộ giới 17,5 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường lộ giới 18 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường lộ giới 20 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường lộ giới 24 m (đường số1) - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
Đường nội bộ - Phường Nguyễn Văn Cừ
Đường nội bộ 4m, đối diện công viên cuối đường Xuân Diệu - Phường Hải Cảng
Đường nội bộ Khu tập thể tàu thuyền nối đường Nguyễn Tự Như Đến đường Bà Huyện Thanh Quan, lộ giới 7m - Phường Hải Cảng
Đường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5 - phường Nhơn Phú
Đường nối từ đường trục Khu Kinh tế
Đường quy hoạch lộ giới 15m - Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hải
Đường rẽ nhánh vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 - Phường Bùi Thị Xuân
Đường số 1 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường số 1 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 10 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 11 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 12 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 13 - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình
Đường số 13 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường số 13 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 14 -ô L - Đường lộ giới 17,5 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường số 15 -ô K - Đường lộ giới 17,5 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường số 15 -ô N - Đường lộ giới 17,5 m - Khu tái định cư Long Mỹ - xã phước Mỹ
Đường số 1A, lộ giới 14m - Khu quy hoạch Trung đoàn vận tải 655
Đường số 2 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường số 2 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 2, 5 và 6 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Đường số 2, lộ giới 19m - Khu QHDC dải cây xanh cách ly Cụm Công nghiệp Nhơn Bình, phường Nhơn Bình
Đường số 24 - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang Trung
Đường số 29 - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang Trung
Đường số 3 - Khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến ( Khu 2,7 ha) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường số 3 - Khu quy hoạch Tây Võ Thị Sáu - Phường Nhơn Bình
Đường số 3 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường số 3 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 4 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 4, 7 và 10 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Đường số 4, đường số 8, đường số 10 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường số 5 - Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ - Phường Nhơn Bình
Đường số 5 (lộ giới 13m) - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 5, đường số 6, đường số 9, đường số 11, đường số 12 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường số 6 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 6, lộ giới 15,5m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
Đường số 7 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Đường số 7 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 7C - Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình - Phường Nhơn Bình
Đường số 8 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Đường số 8 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số 9 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Đường số 9 - Khu TĐC Khu Đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh - Phường Đống Đa
Đường số ĐS 10-II - Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ - Phường Nhơn Bình
Đường số ĐS 4-II - Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ - Phường Nhơn Bình
Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng
Đường trục chính - Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng
Đường trục Khu Kinh tế Nhơn Hội
Dương Văn An
Đường vào cảnh sát giao thông đường thủy, lộ giới 9m - Phường Hải Cảng
Đường vào Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy Nhơn
Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen - Khu dân cư Bàu Sen, phường Lê Hồng Phong
Duy Tân
Giáp Văn Cương
Hà Huy Giáp
Hà Huy Tập
Hai Bà Trưng
Hải Thượng Lãn Ông
Hàm Nghi
Hàm Tử
Hàn Mặc Tử
Hàn Thuyên
Hẻm 37 Nguyễn Huệ, nối đường Nguyễn Huệ Đến đường Xuân Diệu, lộ giới 9m - Phường Hải Cảng
Hẻm 50 Nguyễn Thái Học - Khu dân cư Bàu Sen, phường Lê Hồng Phong
Hẻm cạnh chùa Ni Liên, lộ giới 6m - Phường Hải Cảng
Hồ Biểu Chánh
Hồ Đắc Di
Hồ Học Lãm
Hồ Huấn Nghiệp
Hồ Sĩ Tạo
Hồ Tá Bang
Hồ Tùng Mậu
Hồ Văn Huê
Hồ Xuân Hương
Hoa Lư
Hoài Thanh
Hoàng Cầm
Hoàng Diệu
Hoàng Hoa Thám
Hoàng Minh Giám
Hoàng Minh Thảo
Hoàng Quốc Việt
Hoàng Thúc Trâm
Hoàng Trung Thông
Hoàng Văn Thái
Hoàng Văn Thụ
Hoàng Xuân Hãn
Hùng Vương
Huỳnh Côn
Huỳnh Đăng Thơ
Huỳnh Lý
Huỳnh Mẫn Đạt
Huỳnh Minh
Huỳnh Ngạc
Huỳnh Ngọc Huệ
Huỳnh Tấn Phát
Huỳnh Thị Cúc
Huỳnh Thị Đào
Huỳnh Thúc Kháng
Huỳnh Tịnh Của
Huỳnh Văn Nghệ
Huỳnh Văn Thống
Kha Vạng Cân
Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH
Khu C5 Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa
Khu Công nghiệp Long Mỹ
Khu Công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía Đông - Núi Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu)
Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía Đông Núi Hòn Chà - (thuộc phường Bùi Thị Xuân)
Khu CX4 Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa
Khu dân cư Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Khu dân cư mới và khu dịch vụ phía Tây Nam viện Quân y 13, phường Nguyễn Văn Cừ
Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc lộ 1D, phường Quang Trung
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng
Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng
Khu đất hành lang cây xanh và an toàn đê (CX1 và HL) Khu quy hoạch mở rộng KDC phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống Đa
Khu Đô thị mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên) - Phường Đống Đa
Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình
Khu hợp tác xã Bình Minh, phường Quang Trung
Khu HTKT khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ, đường số 9 (Khu E) - XÃ PHƯỚC MỸ
Khu Nhà ở xã hội phường Nhơn Bình
Khu QH biệt thự
Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 ) - Phường Đống Đa
Khu QHDC tại dải cây xanh cách ly cụm công nghiệp Nhơn Bình - PHƯỜNG NHƠN BÌNH
Khu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ, phường Nguyễn Văn Cừ
Khu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân
Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa)
Khu quy hoạch dân cư -Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh Ráng
Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình
Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDC mới)
Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)
Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình
Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú
Khu quy hoạch tái định cư dự án xây dựng Doanh trại Đại đội trinh sát tại khu vực 5, Phường Quang Trung
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu
Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng
Khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu
Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú
Khu Tái định cư dự án Đường Ngô Mây nối dài
Khu tái định cư dự án nâng cấp đê Đông (gần Núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)
Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài Đến ngã ba Long Vân
Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân
Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc Khu tái định cư Quy Hòa, thuộc KV2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn
Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân
Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú
Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú
Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh - Phường Trần Phú
Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương), phường Nguyễn Văn Cừ
Khu tập thể Bộ đội Trinh sát - Phường Trần Phú
Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây
Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng, phường Lê Lợi
Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học), phường Quang Trung
Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây
Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ, phường Ngô Mây
Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây
Khu TĐC phục vụ dự án Khu đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh - PHƯỜNG ĐỐNG ĐA
Khu TĐC-01 thuộc dự án Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình - PHƯỜNG NHƠN BÌNH
Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội
Khu vực 1 - Xã bằng
Khu vực 1 - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bán đảo
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng
Khu vực 2 - Xã bằng
Khu vực 2 - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bán đảo
Khu vực 3 - Xã bằng
Khu vực 3 - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bán đảo
Khu vực 4 - Xã bằng
Khu vực 4 - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bán đảo
Khu vực 5 - Xã bằng
Khu vực 5 - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bán đảo
Khu vực 6 - Xã bằng
Khu vực 6 - Xã miền núi, vùng cao, hải đảo, bán đảo
Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông - phường Nhơn Bình
Khúc Hạo
Kim Đồng
La Văn Tiến
Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A)
Lâm Văn Thạnh
Lâm Văn Thật
Lâm Văn Tương
Lê Anh Xuân
Lê Bá Trinh
Lê Cơ
Lê Công Miễn
Lê Đại Cang
Lê Đại Hành
Lê Đình Chinh
Lê Đình Lý
Lê Duẩn
Lê Đức Thọ
Lê Hồng Phong
Lê Hữu Kiều
Lê Lai
Lê Lợi
Lê Quý Đôn
Lê Tấn
Lê Tấn Quốc
Lê Thận
Lê Thanh Nghị
Lê Thành Phương
Lê Thánh Tôn
Lê Thị Hồng Gấm
Lê Thị Khuông
Lê Thị Xuyến
Lê Trọng Tấn
Lê Truân
Lê Trung Đình
Lê Tuyên
Lê Văn Chân
Lê Văn Hiến
Lê Văn Huân
Lê Văn Hưng
Lê Văn Hưu
Lê Văn Thiêm
Lê Văn Trung
Lê Văn Tú
Lê Xuân Trữ Khu sân bay
Lô số 19 Đến lô số 43 - Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng - Phường Lê Hồng Phong
Lô số 7 Đến lô số 18 - Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng - Phường Lê Hồng Phong
Lữ Gia
Lương Đắc Bằng
Lương Định Của
Lương Nhữ Hộc
Lương Thế Vinh
Lưu Hữu Phước
Lưu Quang Vũ
Lưu Trọng Lư
Lưu Văn Lang
Lý Chiêu Hoàng
Lý Chính Thắng
Lý Tế Xuyên
Lý Thái Tổ
Lý Thường Kiệt
Lý Tử Tấn
Lý Tự Trọng
Lý Văn Bưu
Mạc Thị Bưởi
Mai An Tiêm
Mai Chí Thọ
Mai Dương
Mai Hắc Đế
Mai Xuân Thưởng
Nam Cao
Ngô Bàn
Ngô Chi Lan
Ngô Đức Đệ
Ngô Gia Khảm
Ngô Gia Tự
Ngô Lê Tân
Ngô Mây
Ngô Quyền
Ngô Sĩ Liên
Ngô Tất Tố
Ngô Thì Sĩ
Ngô Thời Nhiệm
Ngô Trọng Thiên
Ngô Tùng Nho
Ngô Văn Sở
Ngọc Hân Công Chúa
Ngọc Hồi
Nguyễn An Khương
Nguyễn Bá Huân
Nguyễn Bá Tuyển
Nguyễn Bèo
Nguyễn Biểu
Nguyễn Bính
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Cang
Nguyễn Cảnh Chân
Nguyễn Chánh
Nguyễn Chí Diểu
Nguyễn Cơ Thạch
Nguyễn Công Hoan
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Cư Trinh
Nguyễn Đáng
Nguyễn Diêu ( nối dài )
Nguyễn Đình Hoàng
Nguyễn Đình Thụ
Nguyễn Đỗ Cung
Nguyễn Du
Nguyễn Dữ
Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Duy Trinh
Nguyễn Gia Thiều
Nguyễn Hân
Nguyễn Hiền
Nguyễn Hòa
Nguyễn Hoàng
Nguyên Hồng
Nguyễn Hồng Châu
Nguyễn Hồng Đạo
Nguyễn Huệ
Nguyễn Hữu Cảnh
Nguyễn Hữu Cầu
Nguyễn Hữu Quang
Nguyễn Hữu Thận
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Hữu Tiến
Nguyễn Huy Tưởng
Nguyễn Khắc Viện
Nguyễn Khoa Chiêm
Nguyễn Khoái
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Lạc
Nguyễn Lữ
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn Mân
Nguyễn Minh Vỹ
Nguyễn Nghiêm
Nguyễn Nhạc
Nguyễn Như Đỗ
Nguyễn Niệm
Nguyễn Phăng
Nguyễn Phi Khanh
Nguyễn Phong Sắc
Nguyễn Phúc Lan
Nguyễn Quảng
Nguyễn Quý Đức
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thái Bình
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thanh Trà
Nguyễn Thi
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Thị Hãnh
Nguyễn Thị Hồng Bông
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Thị Thập
Nguyễn Thị Yến
Nguyễn Thiện Thuật
Nguyễn Thiếp
Nguyễn Thông
Nguyễn Thượng Hiền
Nguyễn Trác
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trân
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Trọng
Nguyễn Trọng Trì
Nguyễn Trung Ngạn
Nguyễn Trung Tín
Nguyễn Trung Trực
Nguyễn Trường Tộ
Nguyễn Tư
Nguyễn Tự Như
Nguyễn Văn
Nguyễn Văn Bé
Nguyễn Văn Hiển
Nguyễn Văn Huyên
Nguyễn Văn Siêu
Nguyễn Văn Tâm
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Viết Xuân
Nguyễn Xí
Nguyễn Xuân Nhĩ
Nguyễn Xuân Ôn
Nơ Trang Long
Ông Ích Khiêm
Phạm Cần Chính
Phạm Cự Lượng
Phạm Hổ
Phạm Hồng Thái
Phạm Hùng: Khu sân bay
Phạm Huy Thông
Phạm Ngọc Thạch
Phạm Ngọc Thảo
Phạm Ngũ Lão
Phạm Phú Thứ
Phạm Thành
Phạm Thế Hiển
Phạm Thị Đào
Phạm Tông Mại
Phạm Tu
Phan Bá Vành
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
Phan Đăng Lưu
Phan Đình Phùng
Phan Huy Chú
Phan Huy Ích
Phan Kế Bính
Phân khu số 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Phân khu số 4 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Phân khu số 5 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Phân khu số 6 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Phân khu số 8 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Phân khu số 9 - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Phan Phu Tiên
Phan Thúc Trực
Phan Trọng Tuệ
Phan Văn Lân
Phan Văn Trị
Phó Đức Chính
Phùng Khắc Khoan
Phường Bùi Thị Xuân
Phường Đống Đa
Quách Thị Trang
Quốc lộ 19B (Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội thuộc KKT Nhơn Hội tính từ nút K0 đến Km4) - Khu Kinh tế Nhơn Hội
Quốc lộ 1D
Tạ Quang Bửu
Tản Đà
Tăng Bạt Hổ
Tây Sơn
Thái Văn Lung
Thanh Niên
Thành Thái
Tháp Đôi
Thép Mới
Thi Sách
Thoại Ngọc Hầu
Tô Hiến Thành
Tô Hiệu
Tố Hữu
Tô Ngọc Vân
Tô Vĩnh Diện
Tôn Đản
Tôn Đức Thắng (Khu sân bay)
Tôn Thất Bách
Tôn Thất Đạm
Tôn Thất Thiệp
Tôn Thất Tùng
Tống Phước Phổ
Trần An Tư
Trần Anh Tông
Trần Bá
Trần Bình Trọng
Trần Can
Trần Cao Vân
Trần Đại Nghĩa
Trần Đăng Phong
Trần Đình Tri
Trần Độc
Trần Đức Hòa
Trần Hoàn
Trần Hưng Đạo
Trần Huy Liệu
Trần Khánh Dư
Trần Kỳ Phong
Trần Lê
Trần Lương
Trần Nguyên Đán
Trần Nhân Tông
Trần Nhật Duật
Trần Phú
Trần Quang Diệu
Trần Quang Khải
Trần Quang Khanh
Trần Quốc Hoàn
Trần Quốc Toản
Trần Quý Cáp
Trần Quý Khoáng
Trần Thị Dừa
Trần Thị Kỷ
Trần Thị Lan
Trần Thị Liên
Trần Thị Lý
Trần Thúc Tự
Trần Văn Cẩn
Trần Văn Giáp
Trần Văn Kỷ
Trần Văn Ơn
Trần Xuân Soạn
Trạng Quỳnh
Trịnh Công Sơn
Trịnh Hoài Đức
Trừ Văn Thố
Trường Chinh
Trương Định
Trương Minh Giảng
Trương Văn Của
Trương Văn Đa
Trương Vĩnh Ký
Tú Mỡ
Tú Xương
Tuyến A - Khu vực núi - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến B - Khu vực núi - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến C - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến D - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến D3 lộ giới 15,5m - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Tuyến D4 lộ giới 15,5m - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Tuyến đường ĐT639 - Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hội
Tuyến đường lõi trung tâm - Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) Đến giáp ranh xã Phước Thành - Phường Trần Quang Diệu
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ - Xã Phước Mỹ
Tuyến đường vành đai - Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội
Tuyến E - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến F - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến G - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến H - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến K - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến L - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Tuyến Long Vân - Long Mỹ lộ giới 45m - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Tuyến N11 - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Tuyến N15 - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Tuyến N18 - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Tuyến N19 - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Tuyến N6 - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Tuyến N8 - Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1)
Văn Tiến Dũng
Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A - Phường Trần Quang Diệu
Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu
Võ Đình Tú
Võ Duy Dương
Võ Giữ
Võ Lai
Võ Liệu
Võ Mười
Võ Ngọc Hồ
Võ Nguyên Giáp
Võ Nhâm
Võ Phước
Võ Thị Sáu
Võ Thị Yến
Võ Trọng Lo
Võ Trọng Sanh
Võ Văn Dũng
Võ Văn Hiệu
Võ Văn Tần
Võ Xán (Khu sân bay) (Khu QH biệt thự)
Vũ Bảo
Vũ Đình Huấn
Vũ Huy Tấn
Vũ Thị Đức
Xuân Diệu
Xuân Thủy
Ỷ Lan
Yết Kiêu
Yongsan
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Bình Định
Giá đất cao nhất tại Thành phố Quy Nhơn là:
46.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quy Nhơn là:
1.250
Giá đất trung bình tại Thành phố Quy Nhơn là:
4.248.297
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
3.148
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
2501
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Kỷ
Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp đường Diên Hồng
3.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2502
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Kỷ
Từ giáp đường Diên Hồng - Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
12.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2503
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Lan
Đường số 19B, lộ giới 13m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
1.600.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2504
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Liên
Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
540.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2505
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Lý
Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn - Đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)
1.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2506
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thúc Tự
Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn - Đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)
2.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2507
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thúc Tự
Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu - Đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)
1.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2508
Thành phố Quy Nhơn
Trần Văn Cẩn
Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
1.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2509
Thành phố Quy Nhơn
Trần Văn Giáp
Đường số 3, lộ giới 10m-Khu QHDC Xóm Tiêu
2.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2510
Thành phố Quy Nhơn
Trần Văn Kỷ
Đường số 6, lộ giới 14m -Khu Xóm Tiêu
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2511
Thành phố Quy Nhơn
Trần Văn Ơn
Trọn đường, từ An Dương Vương - Đến Nguyễn Thị Định
7.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2512
Thành phố Quy Nhơn
Trần Xuân Soạn
Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
2.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2513
Thành phố Quy Nhơn
Trạng Quỳnh
Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn)
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2514
Thành phố Quy Nhơn
Trịnh Công Sơn
Trọn đường (Từ đường An Dương Vương - Đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13
5.600.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2515
Thành phố Quy Nhơn
Trịnh Hoài Đức
Đường số 5, lộ giới 12 mKhu QHDC Đông Võ Thị Sáu
1.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2516
Thành phố Quy Nhơn
Trừ Văn Thố
Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
2.960.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2517
Thành phố Quy Nhơn
Trường Chinh
Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)
10.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2518
Thành phố Quy Nhơn
Trương Định
Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)
5.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2519
Thành phố Quy Nhơn
Trương Minh Giảng
LG 10m: từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Ngô Tất Tố-Khu QHDC Trại Gà
2.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2520
Thành phố Quy Nhơn
Trương Văn Của
Lộ giới 9m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
4.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2521
Thành phố Quy Nhơn
Trương Văn Của
Lộ giới 14m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
5.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2522
Thành phố Quy Nhơn
Trương Vĩnh Ký
Đường số 10, lộ giới 16m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
2.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2523
Thành phố Quy Nhơn
Trương Vĩnh Ký
Đường số 14, lộ giới 9m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
1.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2524
Thành phố Quy Nhơn
Tú Mỡ
Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)
1.740.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2525
Thành phố Quy Nhơn
Tú Xương
Nối từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Hưng Đạo
3.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2526
Thành phố Quy Nhơn
Văn Tiến Dũng
Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
1.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2527
Thành phố Quy Nhơn
Võ Đình Tú
Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
2.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2528
Thành phố Quy Nhơn
Võ Duy Dương
Lộ giới 14m (Khu QHDC Xóm Tiêu)
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2529
Thành phố Quy Nhơn
Võ Lai
Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Hàm Nghi
7.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2530
Thành phố Quy Nhơn
Võ Lai
Đoạn còn lại
4.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2531
Thành phố Quy Nhơn
Võ Liệu
Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV Đông Bến xe-hướng Tây Bắc)
8.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2532
Thành phố Quy Nhơn
Võ Mười
Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học - Đến giáp hết đường Biên Cương
3.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2533
Thành phố Quy Nhơn
Võ Mười
Đoạn còn lại
3.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2534
Thành phố Quy Nhơn
Võ Ngọc Hồ
Đường số 40 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
3.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2535
Thành phố Quy Nhơn
Võ Nguyên Giáp
Trọn đường
4.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2536
Thành phố Quy Nhơn
Võ Nhâm
Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2537
Thành phố Quy Nhơn
Võ Phước
Đường số 4, lộ giới 12m -Khu QHDC Bông Hồng
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2538
Thành phố Quy Nhơn
Võ Thị Sáu
Trọn đường
3.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2539
Thành phố Quy Nhơn
Võ Thị Yến
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Đặng Thành Tích, lộ giới 18m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
6.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2540
Thành phố Quy Nhơn
Võ Trọng Lo
Từ đường Huỳnh Văn Thống - Đến đường Trần Thúc Tự
1.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2541
Thành phố Quy Nhơn
Võ Trọng Lo
Từ đường Trần Thúc Tự - Đến đường Hồ Văn Huê
1.520.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2542
Thành phố Quy Nhơn
Võ Trọng Sanh
Đường số 44 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
3.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2543
Thành phố Quy Nhơn
Võ Văn Dũng
Trọn đường
3.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2544
Thành phố Quy Nhơn
Võ Văn Tần
Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
4.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2545
Thành phố Quy Nhơn
Võ Văn Tần
Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
2.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2546
Thành phố Quy Nhơn
Võ Xán (Khu sân bay) (Khu QH biệt thự)
Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)
3.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2547
Thành phố Quy Nhơn
Võ Xán (Khu sân bay) (Khu QH biệt thự)
Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến giáp đường Nguyễn Đáng
10.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2548
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Bảo
Từ giáp đường Nguyễn Thái Học - Đến giáp đường Diên Hồng
5.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2549
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Bảo
Từ giáp đường Diên Hồng - Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
12.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2550
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Đình Huấn
Đường số 15A: lộ giới 12m -khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
1.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2551
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Huy Tấn
Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
2.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2552
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Thị Đức
Đường số 13A, lộ giới 8m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2553
Thành phố Quy Nhơn
Xuân Diệu
Trọn đường
15.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2554
Thành phố Quy Nhơn
Xuân Thủy
Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu)
2.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2555
Thành phố Quy Nhơn
Ỷ Lan
Trọn đường
6.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2556
Thành phố Quy Nhơn
Yết Kiêu
Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
3.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2557
Thành phố Quy Nhơn
Yongsan
Đường 46A; 46B; 46C (lộ giới 36-39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
4.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2558
Thành phố Quy Nhơn
Đường ĐT638
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1D - Đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ
1.280.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2559
Thành phố Quy Nhơn
Đường ĐT638
Đoạn từ ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ - Đến giáp ranh giới xã Canh Vinh (cầu Nhị Hà)
840.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2560
Thành phố Quy Nhơn
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng
328.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2561
Thành phố Quy Nhơn
Đường trục chính - Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng
Đoạn từ đường Quốc lộ 1D - Đến cổng trại Phong, Quy Hòa
500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2562
Thành phố Quy Nhơn
Các tuyến đường rẽ nhánh - Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng
332.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2563
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 2, 5 và 6 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m
840.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2564
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 8 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 6m
580.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2565
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 9 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 4m
332.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2566
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 4, 7 và 10 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 3m
288.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2567
Thành phố Quy Nhơn
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng
Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m Đến 14m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2568
Thành phố Quy Nhơn
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng
Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m
1.360.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2569
Thành phố Quy Nhơn
Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng
Từ đường Mai Hắc Đế - Đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m
1.360.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2570
Thành phố Quy Nhơn
Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng
Từ đường Mai Hắc Đế - Đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m
1.360.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2571
Thành phố Quy Nhơn
Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
580.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2572
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 6, lộ giới 15,5m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2573
Thành phố Quy Nhơn
Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2574
Thành phố Quy Nhơn
Các đường nội bộ còn lại - Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng
2.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2575
Thành phố Quy Nhơn
Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2576
Thành phố Quy Nhơn
Khu quy hoạch dân cư -Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh Ráng
Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m
3.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2577
Thành phố Quy Nhơn
Huỳnh Lý
Đường D13, lộ giới 9m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
1.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2578
Thành phố Quy Nhơn
Đường D10 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 10m
1.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2579
Thành phố Quy Nhơn
Đường D8, D9 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 10m
1.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2580
Thành phố Quy Nhơn
Đường D11 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 9m
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2581
Thành phố Quy Nhơn
Đường D12 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 9,5m
1.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2582
Thành phố Quy Nhơn
Đường D12 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m
1.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2583
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến A - Khu vực núi - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m-7,75m
1.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2584
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến A - Khu vực núi - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 9m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2585
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến B - Khu vực núi - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 5,75m
1.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2586
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến C - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 11m
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2587
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến C - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 13,5m
2.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2588
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến D - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 10m-10,5m
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2589
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến D - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 11,5m
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2590
Thành phố Quy Nhơn
Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2591
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến E - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 15,5m
2.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2592
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến F - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 14m
2.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2593
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến H - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2594
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến H - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 9m
1.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2595
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến K - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 8,5m
1.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2596
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến G - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7,5m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2597
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến L - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 8m
1.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2598
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến L - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 4m
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2599
Thành phố Quy Nhơn
Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc Khu tái định cư Quy Hòa, thuộc KV2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn
Đường ĐS1, lộ giới 12,5m
760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2600
Thành phố Quy Nhơn
Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc Khu tái định cư Quy Hòa, thuộc KV2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn
Đường ĐS2, lộ giới 16m
720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
2601
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Kỷ
Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp đường Diên Hồng
3.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2602
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Kỷ
Từ giáp đường Diên Hồng - Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
12.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2603
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Lan
Đường số 19B, lộ giới 13m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
1.600.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2604
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Liên
Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
540.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2605
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thị Lý
Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn - Đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)
1.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2606
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thúc Tự
Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn - Đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)
2.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2607
Thành phố Quy Nhơn
Trần Thúc Tự
Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu - Đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình)
1.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2608
Thành phố Quy Nhơn
Trần Văn Cẩn
Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
1.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2609
Thành phố Quy Nhơn
Trần Văn Giáp
Đường số 3, lộ giới 10m-Khu QHDC Xóm Tiêu
2.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2610
Thành phố Quy Nhơn
Trần Văn Kỷ
Đường số 6, lộ giới 14m -Khu Xóm Tiêu
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2611
Thành phố Quy Nhơn
Trần Văn Ơn
Trọn đường, từ An Dương Vương - Đến Nguyễn Thị Định
7.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2612
Thành phố Quy Nhơn
Trần Xuân Soạn
Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
2.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2613
Thành phố Quy Nhơn
Trạng Quỳnh
Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn)
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2614
Thành phố Quy Nhơn
Trịnh Công Sơn
Trọn đường (Từ đường An Dương Vương - Đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13
5.600.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2615
Thành phố Quy Nhơn
Trịnh Hoài Đức
Đường số 5, lộ giới 12 mKhu QHDC Đông Võ Thị Sáu
1.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2616
Thành phố Quy Nhơn
Trừ Văn Thố
Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
2.960.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2617
Thành phố Quy Nhơn
Trường Chinh
Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)
10.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2618
Thành phố Quy Nhơn
Trương Định
Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)
5.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2619
Thành phố Quy Nhơn
Trương Minh Giảng
LG 10m: từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Ngô Tất Tố-Khu QHDC Trại Gà
2.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2620
Thành phố Quy Nhơn
Trương Văn Của
Lộ giới 9m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
4.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2621
Thành phố Quy Nhơn
Trương Văn Của
Lộ giới 14m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
5.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2622
Thành phố Quy Nhơn
Trương Vĩnh Ký
Đường số 10, lộ giới 16m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
2.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2623
Thành phố Quy Nhơn
Trương Vĩnh Ký
Đường số 14, lộ giới 9m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
1.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2624
Thành phố Quy Nhơn
Tú Mỡ
Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)
1.740.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2625
Thành phố Quy Nhơn
Tú Xương
Nối từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Hưng Đạo
3.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2626
Thành phố Quy Nhơn
Văn Tiến Dũng
Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
1.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2627
Thành phố Quy Nhơn
Võ Đình Tú
Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
2.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2628
Thành phố Quy Nhơn
Võ Duy Dương
Lộ giới 14m (Khu QHDC Xóm Tiêu)
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2629
Thành phố Quy Nhơn
Võ Lai
Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Hàm Nghi
7.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2630
Thành phố Quy Nhơn
Võ Lai
Đoạn còn lại
4.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2631
Thành phố Quy Nhơn
Võ Liệu
Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV Đông Bến xe-hướng Tây Bắc)
8.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2632
Thành phố Quy Nhơn
Võ Mười
Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học - Đến giáp hết đường Biên Cương
3.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2633
Thành phố Quy Nhơn
Võ Mười
Đoạn còn lại
3.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2634
Thành phố Quy Nhơn
Võ Ngọc Hồ
Đường số 40 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
3.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2635
Thành phố Quy Nhơn
Võ Nguyên Giáp
Trọn đường
4.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2636
Thành phố Quy Nhơn
Võ Nhâm
Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2637
Thành phố Quy Nhơn
Võ Phước
Đường số 4, lộ giới 12m -Khu QHDC Bông Hồng
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2638
Thành phố Quy Nhơn
Võ Thị Sáu
Trọn đường
3.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2639
Thành phố Quy Nhơn
Võ Thị Yến
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Đặng Thành Tích, lộ giới 18m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
6.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2640
Thành phố Quy Nhơn
Võ Trọng Lo
Từ đường Huỳnh Văn Thống - Đến đường Trần Thúc Tự
1.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2641
Thành phố Quy Nhơn
Võ Trọng Lo
Từ đường Trần Thúc Tự - Đến đường Hồ Văn Huê
1.520.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2642
Thành phố Quy Nhơn
Võ Trọng Sanh
Đường số 44 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
3.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2643
Thành phố Quy Nhơn
Võ Văn Dũng
Trọn đường
3.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2644
Thành phố Quy Nhơn
Võ Văn Tần
Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
4.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2645
Thành phố Quy Nhơn
Võ Văn Tần
Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
2.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2646
Thành phố Quy Nhơn
Võ Xán (Khu sân bay) (Khu QH biệt thự)
Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)
3.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2647
Thành phố Quy Nhơn
Võ Xán (Khu sân bay) (Khu QH biệt thự)
Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến giáp đường Nguyễn Đáng
10.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2648
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Bảo
Từ giáp đường Nguyễn Thái Học - Đến giáp đường Diên Hồng
5.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2649
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Bảo
Từ giáp đường Diên Hồng - Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
12.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2650
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Đình Huấn
Đường số 15A: lộ giới 12m -khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
1.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2651
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Huy Tấn
Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
2.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2652
Thành phố Quy Nhơn
Vũ Thị Đức
Đường số 13A, lộ giới 8m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
1.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2653
Thành phố Quy Nhơn
Xuân Diệu
Trọn đường
15.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2654
Thành phố Quy Nhơn
Xuân Thủy
Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu)
2.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2655
Thành phố Quy Nhơn
Ỷ Lan
Trọn đường
6.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2656
Thành phố Quy Nhơn
Yết Kiêu
Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
3.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2657
Thành phố Quy Nhơn
Yongsan
Đường 46A; 46B; 46C (lộ giới 36-39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
4.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2658
Thành phố Quy Nhơn
Đường ĐT638
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1D - Đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ
1.280.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2659
Thành phố Quy Nhơn
Đường ĐT638
Đoạn từ ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ - Đến giáp ranh giới xã Canh Vinh (cầu Nhị Hà)
840.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2660
Thành phố Quy Nhơn
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng
328.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2661
Thành phố Quy Nhơn
Đường trục chính - Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng
Đoạn từ đường Quốc lộ 1D - Đến cổng trại Phong, Quy Hòa
500.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2662
Thành phố Quy Nhơn
Các tuyến đường rẽ nhánh - Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng
332.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2663
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 2, 5 và 6 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m
840.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2664
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 8 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 6m
580.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2665
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 9 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 4m
332.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2666
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 4, 7 và 10 - Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 3m
288.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2667
Thành phố Quy Nhơn
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng
Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m Đến 14m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2668
Thành phố Quy Nhơn
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng
Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m
1.360.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2669
Thành phố Quy Nhơn
Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng
Từ đường Mai Hắc Đế - Đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m
1.360.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2670
Thành phố Quy Nhơn
Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng
Từ đường Mai Hắc Đế - Đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m
1.360.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2671
Thành phố Quy Nhơn
Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
580.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2672
Thành phố Quy Nhơn
Đường số 6, lộ giới 15,5m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2673
Thành phố Quy Nhơn
Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m - Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng
640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2674
Thành phố Quy Nhơn
Các đường nội bộ còn lại - Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng
2.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2675
Thành phố Quy Nhơn
Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2676
Thành phố Quy Nhơn
Khu quy hoạch dân cư -Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh Ráng
Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m
3.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2677
Thành phố Quy Nhơn
Huỳnh Lý
Đường D13, lộ giới 9m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
1.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2678
Thành phố Quy Nhơn
Đường D10 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 10m
1.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2679
Thành phố Quy Nhơn
Đường D8, D9 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 10m
1.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2680
Thành phố Quy Nhơn
Đường D11 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 9m
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2681
Thành phố Quy Nhơn
Đường D12 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 9,5m
1.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2682
Thành phố Quy Nhơn
Đường D12 - Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m
1.200.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2683
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến A - Khu vực núi - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m-7,75m
1.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2684
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến A - Khu vực núi - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 9m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2685
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến B - Khu vực núi - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 5,75m
1.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2686
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến C - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 11m
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2687
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến C - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 13,5m
2.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2688
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến D - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 10m-10,5m
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2689
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến D - Khu vực đất bằng - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 11,5m
2.120.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2690
Thành phố Quy Nhơn
Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2691
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến E - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 15,5m
2.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2692
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến F - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 14m
2.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2693
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến H - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2694
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến H - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 9m
1.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2695
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến K - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 8,5m
1.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2696
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến G - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 7,5m
1.720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2697
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến L - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 8m
1.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2698
Thành phố Quy Nhơn
Tuyến L - Đường Gom - Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
Lộ giới 4m
1.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2699
Thành phố Quy Nhơn
Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc Khu tái định cư Quy Hòa, thuộc KV2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn
Đường ĐS1, lộ giới 12,5m
760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
2700
Thành phố Quy Nhơn
Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc Khu tái định cư Quy Hòa, thuộc KV2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn
Đường ĐS2, lộ giới 16m
720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
25
26
27
...
32
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất