STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Quy Nhơn | Hàm Nghi | Đoạn còn lại | 10.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Quy Nhơn | Hàm Tử | Trọn đường | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Quy Nhơn | Hàn Mặc Tử | Từ ngã ba Ghềnh Ráng - Đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu) | 19.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Quy Nhơn | Hàn Thuyên | Trọn đường | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Biểu Chánh | Đường số 6, lộ giới 10m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Đắc Di | Trọn đường | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Học Lãm | Đường số 25 và đường số 28, lộ giới 14m -Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Huấn Nghiệp | Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Sĩ Tạo | Trọn đường lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Tá Bang | Đường số 14: từ đường Xuân Thủy - Đến đường Lý Thái Tổ (Khu Xóm Tiêu) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Tùng Mậu | Đường số 18, lộ giới 11m -Khu quy hoạch Xóm Tiêu | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Văn Huê | Từ đường Trần Thúc Tự - Đến đường Đ3 KDC phía Bắc làng SOS | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Quy Nhơn | Hồ Xuân Hương | Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Quy Nhơn | Hoa Lư | Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến giáp đường Tháp Đôi | 14.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Quy Nhơn | Hoa Lư | Từ đường Tháp Đôi - Đến giáp Cầu Hoa Lư | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Quy Nhơn | Hoa Lư | Từ giáp Cầu Hoa Lư - Đến giáp đường Điện Biên Phủ | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Quy Nhơn | Hoài Thanh | Lộ giới 20m -Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Cầm | Trọn đường, Khu dân cư đảo 1A và 1B Bắc sông Hà Thanh | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Diệu | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Hoa Thám | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Đống Đa | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Hoa Thám | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Ga xe lửa | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Minh Giám | Đường số (lộ giới 28-36m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 10.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Minh Thảo | Đường số 6, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Minh Thảo | Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Quốc Việt | Từ đường Hoàng Hoa Thám - Đến đường Phạm Hồng Thái | 16.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Quốc Việt | Từ đường Phạm Hồng Thái - Đến đường Phan Đình Phùng | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Quốc Việt | Đoạn còn lại | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Thúc Trâm | Lộ giới 10 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Văn Thái | Đường số 2: Đoạn lộ giới 18m: từ đường Lưu Trọng Lư - Đến đường Lê Thanh Nghị Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 6.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Văn Thái | Đoạn lộ giới 19,5m: từ đường Lê Thanh Nghị - Đến đường Huỳnh Tấn Phát Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Văn Thụ | Từ ngã ba Quốc lộ 1D - Đến Khu tập thể Ngân hàng -lộ giới 20m | 12.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Văn Thụ | Đoạn còn lại, (lộ giới 13m) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Quy Nhơn | Hoàng Xuân Hãn | Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Chế Lan Viên-Khu QHDC Trại Gà (lộ giới 10m) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Quy Nhơn | Hùng Vương | Từ Cầu Đôi - Đến giáp Cầu Sông Ngang | 9.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Quy Nhơn | Hùng Vương | Từ Cầu Sông Ngang - Đến Công viên Phú Tài | 11.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Côn | Trọn đường (Đường số 4, lộ giới 10m, Khu QH Tây Võ Thị Sáu) | 4.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Đăng Thơ | Đường số 23B +23C: Từ đường số 6 - Đến hết đường số 23C -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Mẫn Đạt | Đường lộ giới 8m, khu QHDC Cảng Quy Nhơn | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Minh | Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Ngọc Huệ | Lộ giới 15,5m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Tấn Phát | Đường số 12, lộ giới 36m-Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 12.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Thị Cúc | Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Thị Đào | Đường số 12: Từ đường số 10 - Đến đường số 9 (lộ giới 21m -quay mặt Chợ)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Thị Đào | Từ giáp đường số 9 - Đến đường số 15 (đoạn còn lạilộ giới 18m)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Thị Đào | Đường số 6, lộ giới 12m -Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Thúc Kháng | Trọn đường, lộ giới 10m | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Tịnh Của | Đường số 3, lộ giới 12m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Văn Thống | Đường số 3, lộ giới 15m (Đoạn trước Chợ: Từ giáp đường số 1 - Đến giáp mương thoát nước), khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Quy Nhơn | Huỳnh Văn Thống | Đường số 4, lộ giới 14m, khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Quy Nhơn | Khúc Hạo | Đường số 19, lộ giới 11m-Khu QHDC Xóm Tiêu | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Quy Nhơn | Kim Đồng | Trọn đường | 10.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Quy Nhơn | La Văn Tiến | Đường số 9, lộ giới 10m: Từ đường Lê Công Miễn - Đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Quy Nhơn | Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A) | Từ giáp Cầu Diêu Trì - Đến giáp Cầu An Phú | 11.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Quy Nhơn | Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A) | Từ Cầu An Phú - Đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia | 9.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Quy Nhơn | Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A) | Từ ngã 3 đường vào Công ty Bia - Đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15 | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Quy Nhơn | Lâm Văn Thạnh | Đường số 9, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 12.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Quy Nhơn | Lâm Văn Thật | Đường số 11, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Quy Nhơn | Lâm Văn Tương | Đường số 18, lộ giới 16m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 6.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Anh Xuân | Đường số 8, lộ giới 9m -Khu QHDC Xóm Tiêu | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Anh Xuân | Đường số 9, lộ giới 10,5m -Khu QHDC Xóm Tiêu | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Bá Trinh | Trọn đường (Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Cơ | Trọn đường (Đường số 7, lộ giới 10m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Công Miễn | Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử - Đến giáp đường La Văn Tiến | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Công Miễn | Đoạn còn lại (đường số 5, lộ giới 7m, khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Đại Cang | Đường số 1, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Đại Hành | Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Đình Chinh | Đường số 20, lộ giới 9m -Khu QHDC Xóm Tiêu | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Đình Lý | Đường số 8, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Duẩn | Từ giáp đường Diên Hồng (phía Bắc) - Đến giáp đường Trường Chinh | 24.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Duẩn | Từ giáp đường Trường Chinh - Đến giáp đường Diên Hồng (phía Nam) | 31.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Đức Thọ | Từ đường Phan Đình Phùng - Đến giáp ngã tư đường Lê Lợi | 19.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Đức Thọ | Từ đường Lê Lợi - Đến giáp đường Phan Chu Trinh | 17.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Hồng Phong | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng | 31.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Hồng Phong | Từ giáp ngã 4 đường Mai Xuân Thưởng - Đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng | 29.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Hồng Phong | Đoạn còn lại | 26.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Hữu Kiều | Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) | 7.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Lai | Trọn đường | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Lợi | Từ đường Xuân Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Lợi | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 23.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Lợi | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Bạch Đằng | 15.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Lợi | Từ đường Bạch Đằng - Đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) | 16.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Lợi | Từ đường Lê Đức Thọ - Đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) | 15.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Quý Đôn | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Tấn Quốc | Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thận | Đường số 13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thanh Nghị | Đường số 3: lộ giới 26m -Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh | 11.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thanh Nghị | Đường số 3: lộ giới 26m -Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thanh Nghị | Đường số 5: lộ giới 12m -Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thanh Nghị | Đường số 5: lộ giới 12m -Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thành Phương | Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 12.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thánh Tôn | Trọn đường | 18.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thị Hồng Gấm | Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch - Đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Thị Khuông | Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Trọng Tấn | Đường số 16, lộ giới 18m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 6.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Trung Đình | Đường số 10: lộ giới 10m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Tuyên | Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Văn Chân | Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê) | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Văn Hưng | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Văn Hưu | Trọn đường | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Văn Thiêm | Đường số 11, B204lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 - Đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Hàm Tử
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Hàm Tử, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hàm Tử có mức giá là 10.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề, giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển tốt. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự quan trọng và nhu cầu cao đối với bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hàm Tử, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Hàn Mặc Tử
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Hàn Mặc Tử, từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 19.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hàn Mặc Tử, từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu), có mức giá là 19.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề, giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển tốt. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự quan trọng và nhu cầu cao đối với bất động sản trong khu vực, đặc biệt là khi nằm gần các điểm thu hút khách du lịch và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hàn Mặc Tử, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Hàn Thuyên
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Hàn Thuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cao nhất trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hàn Thuyên có mức giá là 7.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị của các vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Dù không cao bằng một số khu vực khác trong thành phố, mức giá này vẫn cho thấy sự quan trọng của vị trí trong đoạn đường Hàn Thuyên, đặc biệt là khi khu vực này có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hàn Thuyên, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Hồ Biểu Chánh
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Hồ Biểu Chánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Đoạn đường này nằm từ đường số 6, lộ giới 10m, thuộc khu quy hoạch Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cao nhất trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Biểu Chánh, từ đường số 6, với lộ giới 10m, có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị của các vị trí nằm trong khu quy hoạch Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh, nơi có lộ giới rộng và tiềm năng phát triển tốt. Mặc dù mức giá thấp hơn so với một số khu vực khác trong thành phố, khu vực này vẫn có sự hấp dẫn nhờ vào khả năng phát triển và các yếu tố liên quan đến hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Biểu Chánh, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời nắm bắt được tiềm năng phát triển của khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Hồ Đắc Di
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Hồ Đắc Di, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cao nhất trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Đắc Di có mức giá là 3.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị của các vị trí trong khu vực, mặc dù mức giá không cao như một số khu vực khác trong thành phố, nhưng vẫn cho thấy sự ổn định và tiềm năng phát triển của đoạn đường. Khu vực này có thể thu hút người mua và nhà đầu tư nhờ vào giá cả hợp lý và vị trí thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Đắc Di, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Khu vực này có thể là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá cả hợp lý trong thành phố.