STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình | Đường số 17, lộ giới 19m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1002 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình | Đường số C1A, lộ giới 30m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1003 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình | Đường số 18, lộ giới 19m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1004 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình | Đường số 19A, lộ giới 19m | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1005 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình | Đường số 19B, lộ giới 15,5m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1006 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình | Đường số 19C, lộ giới 14m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1007 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình | Đường số 21A, lộ giới 15m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1008 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình | Đường số 20, lộ giới 13m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1009 | Thành phố Quy Nhơn | Khu đất hành lang cây xanh và an toàn đê (CX1 và HL) Khu quy hoạch mở rộng KDC phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình | Đường số 19, lộ giới 12m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1010 | Thành phố Quy Nhơn | Khu TĐC phục vụ dự án Khu đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh - PHƯỜNG ĐỐNG ĐA | Đường số 10, lộ giới 12m | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1011 | Thành phố Quy Nhơn | Khu quy hoạch tái định cư dự án xây dựng Doanh trại Đại đội trinh sát tại khu vực 5, Phường Quang Trung | Đường lộ giới 9,5m (trọn đường) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1012 | Thành phố Quy Nhơn | Khu HTKT khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ, đường số 9 (Khu E) - XÃ PHƯỚC MỸ | Đường số 9 (Khu E) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1013 | Thành phố Quy Nhơn | An Dương Vương | Trọn đường | 21.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1014 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 - Đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1015 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Từ giáp phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân - Đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1016 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân - Đến ngã tư đi Long Mỹ | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1017 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Từ ngã tư đi Long Mỹ - Đến giáp Cầu Suối Dứa | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1018 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Từ Cầu Suối Dứa - Đến Km 1240 (Quốc lộ 1A) | 1.175.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1019 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Đoạn còn lại - Đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông) | 550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1020 | Thành phố Quy Nhơn | Bà Huyện Thanh Quan | Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi - Đến giáp đường Phan Chu Trinh ) | 5.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1021 | Thành phố Quy Nhơn | Bà Triệu | Trọn đường | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1022 | Thành phố Quy Nhơn | Bạch Đằng | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Phạm Hồng Thái | 3.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1023 | Thành phố Quy Nhơn | Bạch Đằng | Từ đường Phạm Hồng Thái - Đến đường Lê Lợi | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1024 | Thành phố Quy Nhơn | Bạch Đằng | Đoạn còn lại | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1025 | Thành phố Quy Nhơn | Bế Văn Đàn | Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn - Đến Đơn vị D50 | 3.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1026 | Thành phố Quy Nhơn | Biên Cương | Trọn đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1027 | Thành phố Quy Nhơn | Bình Hà | Đường N2 -Khu QH phía Bắc HST Đống Đa | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1028 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Cầm Hổ | Đường số 3, lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1029 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Cầm Hổ | Đường số 3, lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1030 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Điền | Đường lộ giới 8m: từ đường số 6 - Đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1031 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Đức Sơn | Trọn đường (đ/số 14, lộ giới 14m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1032 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Hữu Nghĩa | Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến - Đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị Dịch vụ Du lịch phía Tây đường An Dương Vương) | 7.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1033 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Hữu Nghĩa | Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định - Đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1034 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Huy Bích | Trọn đường (lộ giới 11m Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 675.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1035 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Thị Nhạn | Đường lộ giới 12m: từ đường số 11 - Đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1036 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Thị Xuân | Trọn đường | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1037 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Tư Toàn | Đường số 5, lộ giới 14m khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1038 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Tuyển | Trọn đường (lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1039 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Xuân Phái | Trọn đường: Từ đường Lê Đức Thọ - Đến giáp đường Đặng Văn Ngữ | 5.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1040 | Thành phố Quy Nhơn | Cần Vương | Trọn đường | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1041 | Thành phố Quy Nhơn | Cao Bá Quát | Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 4.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1042 | Thành phố Quy Nhơn | Cao Thắng | Trọn đường, lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3) | 5.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1043 | Thành phố Quy Nhơn | Cao Xuân Dục | Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng | 7.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1044 | Thành phố Quy Nhơn | Chàng Lía | Đoạn từ Mai Hắc Đế - Đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1045 | Thành phố Quy Nhơn | Châu Mạnh Trinh | Đường số 27, lộ giới 13m -Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1046 | Thành phố Quy Nhơn | Châu Thượng Văn | Đường số 26, lộ giới 9m Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1047 | Thành phố Quy Nhơn | Châu Văn Liêm | Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà | 3.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1048 | Thành phố Quy Nhơn | Chế Lan Viên | Trọn đường | 4.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1049 | Thành phố Quy Nhơn | Chi Lăng | Từ đường Quốc lộ 1D - Đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1050 | Thành phố Quy Nhơn | Chi Lăng | Đoạn còn lại | 625.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1051 | Thành phố Quy Nhơn | Chu Huy Mân | Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1052 | Thành phố Quy Nhơn | Chu Văn An | Trọn đường (lộ giới 16mKhu sân bay) | 7.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1053 | Thành phố Quy Nhơn | Chương Dương | Trọn đường, lộ giới 20m | 11.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1054 | Thành phố Quy Nhơn | Cổ Loa | Trọn đường (Khu quy hoạch Biệt thự 979) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1055 | Thành phố Quy Nhơn | Dã Tượng | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1056 | Thành phố Quy Nhơn | Đại lộ Khoa học | Đường quy hoạch ĐS3 -Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1057 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Đoàn Bằng | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1058 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Dung | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) | 3.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1059 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Huy Trứ | Đường số 11: Đoạn ngang Chợ-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1060 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Lộ | Đường số 9, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1061 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thai Mai | Đường số 2, lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu - Đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1062 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thái Thuyến | Đường số 3, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1063 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thành Chơn | Đường số 23, lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1064 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thành Tích | Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 6.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1065 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thùy Trâm | Đường số 2, lộ giới 15m -Khu QHDC Bông Hồng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1066 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thùy Trâm | Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1067 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Tiến Đông | Đường số 7, lộ giới 14 -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1068 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Trần Côn | Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 4.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1069 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Văn Chấn | Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn - Đến 36 Chương Dương) | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1070 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Văn Ngữ | Từ đường Lê Văn Hưu - Đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa) | 5.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1071 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Xuân Phong | Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) | 4.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1072 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Cam Mộc | Trọn đường (lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1073 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Doãn Địch | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1074 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Duy Anh | Đường số 7, lộ giới 11m -Khu QHDC Xóm Tiêu | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1075 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Duy Từ | Trọn đường (Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài -Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1076 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Phan Duân | Từ đường Mai Hắc Đế - Đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1077 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Tấn (Từ ngã 3 ông ThọTuy Phước) | Từ ngã ba Hùng Vương - Đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1078 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Tấn (Từ ngã 3 ông ThọTuy Phước) | Đoạn còn lại | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1079 | Thành phố Quy Nhơn | Điện Biên Phủ | Từ Quốc lộ 1D - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1080 | Thành phố Quy Nhơn | Điện Biên Phủ | Từ giáp đường Hùng Vương - Đến hết giáp đường Lâm Văn Tương | 4.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1081 | Thành phố Quy Nhơn | Điện Biên Phủ | Đoạn còn lại | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1082 | Thành phố Quy Nhơn | Diên Hồng | Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Lê Lai | 8.550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1083 | Thành phố Quy Nhơn | Diên Hồng | Từ đường Lê Lai - Đến đường Ngô Mây | 10.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1084 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Bộ Lĩnh | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến hết cổng Kho mía đường | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1085 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Bộ Lĩnh | Đoạn còn lại | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1086 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Công Tráng | Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3) | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1087 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Liệt | Trọn đường | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1088 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Ruối | Đường số 2, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1089 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Văn Nhưng | Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị Dịch vụ Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 6.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1090 | Thành phố Quy Nhơn | Đô Đốc Bảo | Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Phạm Hùng | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1091 | Thành phố Quy Nhơn | Đỗ Nhuận | Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 4.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1092 | Thành phố Quy Nhơn | Đoàn Nguyễn Tuấn | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1093 | Thành phố Quy Nhơn | Đoàn Thị Điểm | Trọn đường | 3.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1094 | Thành phố Quy Nhơn | Đoàn Văn Cát | Lộ giới 18m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1095 | Thành phố Quy Nhơn | Đội Cấn | Trọn đường (đường số 2, lộ giới 11m Trại gà 2) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1096 | Thành phố Quy Nhơn | Đội Cung | Lộ giới 18 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1097 | Thành phố Quy Nhơn | Đống Đa | Trọn đường, lộ giới 30m | 6.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1098 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 1/5 | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1099 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 1/5 | Đoạn đường nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1100 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 1/5 | Đoạn còn lại | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Hành Lang Cây Xanh Và An Toàn Đê (CX1 và HL), Khu Quy Hoạch Mở Rộng KDC Phía Đông Đường Điện Biên Phủ, Phường Nhơn Bình, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
Bảng giá đất của khu hành lang cây xanh và an toàn đê (CX1 và HL), thuộc khu quy hoạch mở rộng khu dân cư (KDC) phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường số 19, với lộ giới 12m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và tiềm năng của đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường số 19, có lộ giới 12m, có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu hành lang cây xanh và an toàn đê thuộc khu quy hoạch mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, với các yếu tố như vị trí gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng, và môi trường sống xanh mát. Sự phát triển dự kiến của khu vực xung quanh và khả năng mở rộng hạ tầng cũng góp phần làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu hành lang cây xanh và an toàn đê, phường Nhơn Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường lộ giới 12m sẽ hỗ trợ việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong khu quy hoạch mở rộng này.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Khu TĐC Khu đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh
Bảng giá đất của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho Khu TĐC phục vụ dự án Khu đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh, thuộc phường Đống Đa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ Đường số 10, lộ giới 12m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường số 10, lộ giới 12m, có mức giá cao nhất là 5.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông tốt, và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí đắc địa này.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu TĐC phục vụ dự án Khu đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Khu Quy Hoạch Tái Định Cư Dự Án Xây Dựng Doanh Trại Đại Đội Trinh Sát (Khu Vực 5, Phường Quang Trung)
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho khu quy hoạch tái định cư dự án xây dựng Doanh trại Đại đội trinh sát tại khu vực 5, phường Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường lộ giới 9,5m (trọn đường), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường lộ giới 9,5m trong khu quy hoạch tái định cư dự án xây dựng Doanh trại Đại đội trinh sát có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch này, phản ánh giá trị đất tại khu vực có lộ giới 9,5m. Mức giá này cho thấy đoạn đường này có giá trị bất động sản đáng kể do yếu tố như giao thông thuận tiện và khả năng phát triển của khu vực. Các lô đất tại vị trí này thường được đánh giá cao vì sự thuận tiện trong việc tiếp cận và khả năng phát triển dự án.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu quy hoạch tái định cư dự án xây dựng Doanh trại Đại đội trinh sát, phường Quang Trung, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu HTKT Khu TĐC Phục Vụ KCN Long Mỹ, Đường Số 9 (Khu E), Xã Phước Mỹ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
Bảng giá đất khu HTKT (Hạ tầng kỹ thuật) khu TĐC (Tái định cư) phục vụ KCN (Khu công nghiệp) Long Mỹ, đường số 9 (Khu E), xã Phước Mỹ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường số 9 (Khu E), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và tiềm năng của đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường số 9 (Khu E) có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho đất ở đô thị tại khu HTKT khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, nơi dự kiến sẽ được phát triển để phục vụ cho nhu cầu tái định cư và hỗ trợ sự phát triển của khu công nghiệp Long Mỹ. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với nhiều khu vực khác, nhưng đây có thể là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người dân tìm kiếm những dự án dài hạn hoặc đầu tư vào bất động sản tại khu vực đang được phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu HTKT khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ, xã Phước Mỹ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể trong đoạn đường số 9 (Khu E) sẽ hỗ trợ việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong khu tái định cư này.