STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Quy Nhơn | An Dương Vương | Trọn đường | 43.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 - Đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Từ giáp phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân - Đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân - Đến ngã tư đi Long Mỹ | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Từ ngã tư đi Long Mỹ - Đến giáp Cầu Suối Dứa | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Từ Cầu Suối Dứa - Đến Km 1240 (Quốc lộ 1A) | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Quy Nhơn | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | Đoạn còn lại - Đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Quy Nhơn | Bà Huyện Thanh Quan | Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi - Đến giáp đường Phan Chu Trinh ) | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Quy Nhơn | Bà Triệu | Trọn đường | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Quy Nhơn | Bạch Đằng | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Phạm Hồng Thái | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Quy Nhơn | Bạch Đằng | Từ đường Phạm Hồng Thái - Đến đường Lê Lợi | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Quy Nhơn | Bạch Đằng | Đoạn còn lại | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Quy Nhơn | Bế Văn Đàn | Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn - Đến Đơn vị D50 | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Quy Nhơn | Biên Cương | Trọn đường | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Quy Nhơn | Bình Hà | Đường N2 -Khu QH phía Bắc HST Đống Đa | 19.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Cầm Hổ | Đường số 3, lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Cầm Hổ | Đường số 3, lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Điền | Đường lộ giới 8m: từ đường số 6 - Đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Đức Sơn | Trọn đường (đ/số 14, lộ giới 14m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Hữu Nghĩa | Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến - Đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị Dịch vụ Du lịch phía Tây đường An Dương Vương) | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Hữu Nghĩa | Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định - Đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3) | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Huy Bích | Trọn đường (lộ giới 11m Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Thị Nhạn | Đường lộ giới 12m: từ đường số 11 - Đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Thị Xuân | Trọn đường | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Tư Toàn | Đường số 5, lộ giới 14m khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Tuyển | Trọn đường (lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Quy Nhơn | Bùi Xuân Phái | Trọn đường: Từ đường Lê Đức Thọ - Đến giáp đường Đặng Văn Ngữ | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Quy Nhơn | Cần Vương | Trọn đường | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Quy Nhơn | Cao Bá Quát | Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Quy Nhơn | Cao Thắng | Trọn đường, lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3) | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Quy Nhơn | Cao Xuân Dục | Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng | 15.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Quy Nhơn | Chàng Lía | Đoạn từ Mai Hắc Đế - Đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Quy Nhơn | Châu Mạnh Trinh | Đường số 27, lộ giới 13m -Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Quy Nhơn | Châu Thượng Văn | Đường số 26, lộ giới 9m Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Quy Nhơn | Châu Văn Liêm | Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Quy Nhơn | Chế Lan Viên | Trọn đường | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Quy Nhơn | Chi Lăng | Từ đường Quốc lộ 1D - Đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Quy Nhơn | Chi Lăng | Đoạn còn lại | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Quy Nhơn | Chu Huy Mân | Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Quy Nhơn | Chu Văn An | Trọn đường (lộ giới 16mKhu sân bay) | 14.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Quy Nhơn | Chương Dương | Trọn đường, lộ giới 20m | 22.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Quy Nhơn | Cổ Loa | Trọn đường (Khu quy hoạch Biệt thự 979) | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Quy Nhơn | Dã Tượng | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Quy Nhơn | Đại lộ Khoa học | Đường quy hoạch ĐS3 -Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Đoàn Bằng | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Dung | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Huy Trứ | Đường số 11: Đoạn ngang Chợ-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Lộ | Đường số 9, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thai Mai | Đường số 2, lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu - Đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thái Thuyến | Đường số 3, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thành Chơn | Đường số 23, lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thành Tích | Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 12.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thùy Trâm | Đường số 2, lộ giới 15m -Khu QHDC Bông Hồng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Thùy Trâm | Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Tiến Đông | Đường số 7, lộ giới 14 -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Trần Côn | Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Văn Chấn | Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn - Đến 36 Chương Dương) | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Văn Ngữ | Từ đường Lê Văn Hưu - Đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa) | 10.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Quy Nhơn | Đặng Xuân Phong | Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Cam Mộc | Trọn đường (lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Doãn Địch | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Duy Anh | Đường số 7, lộ giới 11m -Khu QHDC Xóm Tiêu | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Duy Từ | Trọn đường (Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài -Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Phan Duân | Từ đường Mai Hắc Đế - Đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Tấn (Từ ngã 3 ông ThọTuy Phước) | Từ ngã ba Hùng Vương - Đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam) | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Quy Nhơn | Đào Tấn (Từ ngã 3 ông ThọTuy Phước) | Đoạn còn lại | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Quy Nhơn | Điện Biên Phủ | Từ Quốc lộ 1D - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Quy Nhơn | Điện Biên Phủ | Từ giáp đường Hùng Vương - Đến hết giáp đường Lâm Văn Tương | 9.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Quy Nhơn | Điện Biên Phủ | Đoạn còn lại | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Quy Nhơn | Diên Hồng | Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Lê Lai | 17.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Quy Nhơn | Diên Hồng | Từ đường Lê Lai - Đến đường Ngô Mây | 21.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Bộ Lĩnh | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến hết cổng Kho mía đường | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Bộ Lĩnh | Đoạn còn lại | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Công Tráng | Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Liệt | Trọn đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Ruối | Đường số 2, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Quy Nhơn | Đinh Văn Nhưng | Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị Dịch vụ Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 12.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Quy Nhơn | Đô Đốc Bảo | Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Phạm Hùng | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Quy Nhơn | Đỗ Nhuận | Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 9.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Quy Nhơn | Đoàn Nguyễn Tuấn | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Quy Nhơn | Đoàn Thị Điểm | Trọn đường | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Quy Nhơn | Đoàn Văn Cát | Lộ giới 18m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Quy Nhơn | Đội Cấn | Trọn đường (đường số 2, lộ giới 11m Trại gà 2) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Quy Nhơn | Đội Cung | Lộ giới 18 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Quy Nhơn | Đống Đa | Trọn đường, lộ giới 30m | 13.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 1/5 | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 1/5 | Đoạn đường nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 1/5 | Đoạn còn lại | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 31/3 | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Tăng Bạt Hổ | 18.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 31/3 | Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến đường Phan Bội Châu | 31.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 31/3 | Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Hưng Đạo | 28.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Quy Nhơn | Đường 31/3 | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bạch Đằng | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Quy Nhơn | Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng | Đường số 4, lộ giới 19m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 7.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Quy Nhơn | Dương Văn An | Trọn đường (lộ giới 11m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Quy Nhơn | Duy Tân | Trọn đường (từ Lê Lợi - Đến Trần Cao Vân) | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Quy Nhơn | Hà Huy Giáp | Đường số 4, lộ giới 18m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Quy Nhơn | Hà Huy Tập | Trọn đường | 14.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Quy Nhơn | Hai Bà Trưng | Trọn đường | 14.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Quy Nhơn | Hải Thượng Lãn Ông | Trọn đường | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Quy Nhơn | Hàm Nghi | Từ giáp đường Ngô Mây - Đến giáp đường Vũ Bảo | 14.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường An Dương Vương
Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường An Dương Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trên đoạn đường An Dương Vương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 43.700.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường An Dương Vương là 43.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất được áp dụng cho đoạn đường này, phản ánh giá trị đất đai cao do vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận tiện, và các khu vực thương mại hoặc dịch vụ, làm cho giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)
Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Âu Cơ thuộc Quốc lộ 1A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường Âu Cơ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Âu Cơ là 5.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi của vị trí đối với các tiện ích công cộng và giao thông. Khu vực này nằm từ cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân. Sự thuận tiện về giao thông và sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng quan trọng như trường học và các dịch vụ công cộng góp phần tạo nên giá trị cao cho đất đai tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất tại đường Âu Cơ, thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Bà Huyện Thanh Quan
Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 10.100.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan là 10.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai cao nhờ vào vị trí đắc địa của nó. Tuyến đường này nối liền các khu vực quan trọng, với nhiều cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các dịch vụ thương mại, tạo ra giá trị lớn cho bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Bà Huyện Thanh Quan, thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Bà Triệu
Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bà Triệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu là 9.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đoạn đường này đi qua các khu vực có nhiều tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và các dịch vụ thương mại, tạo ra giá trị lớn cho bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Bạch Đằng
Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bạch Đằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bạch Đằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 6.700.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Bạch Đằng là 6.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đoạn đường này đi qua các khu vực có nhiều tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và các dịch vụ thương mại, tạo ra giá trị lớn cho bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Bạch Đằng, thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.