Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước Bình Định: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước, Bình Định, đã trở thành chủ đề được nhiều nhà đầu tư và người dân quan tâm trong thời gian gần đây. Với mức giá đất giao động từ 2.940 đồng/m2 đến 11.300.000 đồng/m2, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiềm năng đầu tư. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất tại khu vực này được ban hành theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020.

Tổng quan khu vực Huyện Tuy Phước

Huyện Tuy Phước nằm ở phía đông tỉnh Bình Định, cách Thành phố Quy Nhơn khoảng 20 km, với bờ biển dài và địa hình đa dạng, thuận lợi cho việc phát triển các loại hình bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này có sự kết nối giao thông thuận tiện nhờ tuyến đường Quốc lộ 1A và các dự án mở rộng hệ thống giao thông đang được triển khai.

Tuy Phước không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn có các tiềm năng về du lịch, nghỉ dưỡng và công nghiệp chế biến. Hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, đặc biệt là trong các khu vực trọng điểm, góp phần làm gia tăng giá trị đất đai.

Giá đất tại Huyện Tuy Phước có sự phân bổ không đồng đều giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất tại khu vực này là 2.940 đồng/m2, trong khi giá cao nhất lên đến 11.300.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông chính và các dự án phát triển hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy Phước

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước phản ánh sự đa dạng về giá trị đất đai trong khu vực. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, với giá thấp nhất chỉ khoảng 2.940 đồng/m2 và giá cao nhất lên tới 11.300.000 đồng/m2.

Trung bình, giá đất tại Huyện Tuy Phước dao động khoảng 1.438.075 đồng/m2. Nhìn chung, mức giá này khá hợp lý khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Bình Định, đặc biệt là Thành phố Quy Nhơn, nơi giá đất cao hơn nhiều.

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Tuy Phước có thể được chia thành hai hình thức: đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá hợp lý, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có các dự án hạ tầng và khu nghỉ dưỡng ven biển được triển khai.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực ven biển có thể mang lại giá trị cao trong tương lai. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của hạ tầng và quy hoạch đô thị tại địa phương để đưa ra quyết định phù hợp.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của khu vực

Huyện Tuy Phước nổi bật với tiềm năng phát triển lớn nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận lợi, gần biển và các khu du lịch nổi tiếng. Hệ thống giao thông của khu vực này đang được nâng cấp mạnh mẽ, giúp kết nối nhanh chóng với Thành phố Quy Nhơn và các khu vực khác trong tỉnh.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Huyện Tuy Phước gia tăng là các dự án hạ tầng đang được triển khai, bao gồm các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng và các công trình giao thông hiện đại.

Các dự án lớn, đặc biệt là các khu du lịch biển, đang làm tăng sức hấp dẫn của Huyện Tuy Phước đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng tại khu vực này rất lớn, đặc biệt khi các tuyến đường giao thông mới được mở rộng. Khu vực này đang dần trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong ngành bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Tuy Phước cũng hưởng lợi từ việc phát triển các dự án công nghiệp chế biến và nông sản, góp phần tạo ra một nền kinh tế bền vững và ổn định.

Sự phát triển của các ngành nghề này sẽ thúc đẩy nhu cầu nhà ở và đất đai tại khu vực, đồng thời góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Tuy Phước đang rất lớn, đặc biệt là với các dự án hạ tầng và du lịch đang được triển khai. Nhà đầu tư nên chú ý đến sự phát triển của khu vực để có thể đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Phước là: 11.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Phước là: 2.940 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Phước là: 1.477.888 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1014

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tuy Phước Đường ĐS5 nối dài - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 8m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS1 - lộ giới 13m 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS2 - lộ giới 13m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS3 - lộ giới 13m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS4 - lộ giới 12m 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS5 - lộ giới 12m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS6 (lộ giới 12m) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS2 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì đoạn từ giáp ĐS1 - đến giáp ĐS4 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Đoạn còn lại đường ĐS2 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì đoạn từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Đoạn còn lại đường ĐS3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Tuyến đường ĐS4, ĐS5, ĐS6 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 - Đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành - Đến hết ranh giới xã Phước Lộc 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư - Đến Cầu Bà Di 2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ cầu Bà Di 2 - Đến trụ đèn đỏ 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ trụ đèn đỏ - Đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Tuy Phước Xã Phước Lộc Đoạn từ cầu Đò - đến giáp Quốc lộ 19 mới 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường bê tông Đi xã Phước An 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An - Đến Cầu Quảng Trác 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ Cầu Quảng Trác - Đến giáp đường vào kho đạn CK52 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ giáp đường vào kho đạn CK52 - Đến giáp ranh giới huyện Vân Canh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước) Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn - Đến giáp ranh huyện Phù Cát 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ - Đến hết Trạm y tế Phước Thuận 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Trạm y tế Phước Thuận - Đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn - Đến hết ngã ba đường Đi Vinh Quang 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ ngã ba đường đi Vinh Quang - Đến hết Cầu Đội Thông 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà Từ Cầu Đội Thông - Đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà Từ Mương Bạn Đình - Đến giáp ranh giới Phước Thắng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Thắng Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa - Đến giáp ranh giới xã Cát Chánh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản - Đến hết nhà ông Giao 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ nhà bà Phô - Đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh - Đến hết nhà ông Mười Xô 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ nhà ông Mười Xô - Đến hết giáp Phước Quang 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 30 m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 24 m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 14 m 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 12 m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 6 m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang Từ Mương thủy lợi Phước Quang - Đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang Từ Trường Tiểu học số 2 Phước Quang - Đến hết Trạm y tế Phước Quang 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang Từ Trạm y tế xã Phước Quang - Đến giáp ranh giới xã Phước Hưng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang Đường lộ giới 14 m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang Đường lộ giới 15 m 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang Đường lộ giới 16 m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang Đường lộ giới 18 m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng - Đến Cầu Quảng Nghiệp 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng Từ Cầu Quảng Nghiệp - Đến đường bê tông xi măng Đi Biểu Chánh 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh - Đến giáp phường Bình Định 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Tuy Phước Đường 631 (xã Phước Thắng) Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) - Đi Phước Thắng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Tuy Phước Đường đi Hóc Công xã Phước Thành Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu Hóc Công (đường dọc theo núi) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Tuy Phước Trục đường chính xã - Xã Phước Thành Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C đến hết khu QH dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 (lộ giới 14 m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 - Xã Phước Thành Đường lộ giới 12m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 - Xã Phước Thành Đường lộ giới 9m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Tuy Phước Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) - Xã Phước Thành ĐS4 - lộ giới 8m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Tuy Phước Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) - Xã Phước Thành ĐS6 - lộ giới 14m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Tuy Phước Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) - Xã Phước Thành ĐS9 - lộ giới 12m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Tuy Phước Xã Phước Lộc Đoạn từ Cầu Bà Di 1 - Đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Tuy Phước Đường Bình Sơn Cũ - Xã Phước An Đoạn trong chùa Mỹ Điền - Đến công ty TNHH Yến Tùng 500.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Tuy Phước Trục đường chính xã - Xã Phước An Đoạn từ nhà Sính - Đến UBND xã 450.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Tuy Phước Trục đường chính xã - Xã Phước An Đoạn từ cầu Quán Cẩm - Đến nghĩa trang liệt sĩ xã 380.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Tuy Phước Trục đường chính xã - Xã Phước An Đoạn đường từ Quán Cẩm - đến Ngõ Nhàn 450.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Tuy Phước Trục đường chính xã - Xã Phước An Tuyến đường từ kho K6 (tính từ đường sắt) - đến giáp Công ty TNHH TM Hoàng Giang 500.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Tuy Phước Trục đường chính xã - Xã Phước An Đoạn từ QL19C - đến nhà Sính (chắn đường sắt) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Tuy Phước Tuyến T1 - Xã Phước Thuận Từ Ngã ba cây Soài - Giao Quốc lộ 19 mới 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Tuy Phước Tuyến T2 - Xã Phước Thuận Từ điểm giao quốc lộ 19 - Đến trước nhà thờ Lòng sông giáp đê Đông thôn Quảng Vân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Tuy Phước Tuyến T3 - Xã Phước Thuận Tuyến đê đông dọc theo sông Hà Thanh (tuyến đê trước nhà thờ Lòng Sông - Đến đầu cầu trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T2) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Tuy Phước Tuyến T3 - Xã Phước Thuận Tuyến đê dưới cầu Hà Thanh 7 - Đến giáp quốc lộ 19 mới 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Tuy Phước Tuyến T4 - Xã Phước Thuận Các vị trí còn lại thuộc tuyến đê đông từ ĐT 640 (thôn Phổ Trạch giáp Phước Nghĩa - Đến thôn Lộc Hạ giáp Phước Sơn) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Tuy Phước Tuyến T5 - Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Thuận Tuyến đường từ cầu chùa Phổ Bảo (giáp T4, đê đông Phổ Trạch) - Đến giáp tuyến T1 800.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Tuy Phước Tuyến T6 - Xã Phước Thuận Từ ngã ba cây Soài - Đến giáp đê Đông thôn Nhân Ân 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Tuy Phước Tuyến T7 - Xã Phước Thuận Từ ngã ba dốc cây Me (giáp ĐT 640) - Giáp đê Đông thôn Lộc Hạ 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Tuy Phước Tuyến T8 - Xã Phước Thuận Tuyến đường từ Cầu Hà Thanh 7 - Đến Cầu Hà Thanh 8 (Quốc lộ 19 mới) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Tuy Phước Khu di dãn dân thôn Quảng Vân - Xã Phước Thuận Đường nội bộ rộng 3m, lộ giới 8m) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư Quảng Vân - Xã Phước Thuận Đường lộ giới 18m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư Quảng Vân - Xã Phước Thuận Đường lộ giới 14m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch đô thị Bắc sông Hà Thanh thôn Phổ Trạch - Xã Phước Thuận 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Tuy Phước Tuyến T9 - Xã Phước Thuận Tuyến đê đông dọc sông Hà Thanh từ đầu cầu Trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T3) - đến cổng Lạch Gió 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Quảng Vân - Xã Phước Thuận Đường lộ giới 6m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Tuy Phước Tuyến đường liên xã - Xã Phước Hưng Từ ngã ba ông Kẹ - Đến ngã ba Đi xã Nhơn Hạnh và có lô đất nằm trong khu Quy hoạch đất ở dân cư Khu trung tâm xã 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐH 42 - Xã Phước Nghĩa Từ cống chui QL19 - Đến cầu Sông Tranh, đường rộng 16m (theo quy hoạch là đường ĐS7) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐH 42 - Xã Phước Nghĩa Khu tái định cư quốc lộ 19, thôn Huỳnh Mai (đường rộng 16m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Xã Phước Nghĩa Từ chợ Phước Nghĩa - Đến giáp nhà ông San (đường quy hoạch rộng 14m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 - Xã Phước Nghĩa Từ cây xăng Tấn Thành - Đến hết khu dân cư quy hoạch (đường quy hoạch rộng 16m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3, ĐS4, ĐS5 - Xã Phước Nghĩa Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 12m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Tuy Phước Đường ĐS6 - Xã Phước Nghĩa Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 14m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Tuy Phước Đường ĐS8, ĐS9 - Xã Phước Nghĩa Các tuyến đường dọc song song đường ĐH42 (đường rộng 14m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Tuy Phước Các lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư - Chợ Gò Bồi cũ Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi cũ 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa Đường ĐS1-14m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa Đường ĐS5 -14m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa Đường ĐS7 -12m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa Đường ĐS2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa Đường ĐS4 Lộ giới 12m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa Đường ĐS6 Lộ giới 12m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa Đường ĐS9 Lộ giới 5m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị